逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lời của Người Truyền Đạo, con Vua Đa-vít, cai trị tại Giê-ru-sa-lem.
- 新标点和合本 - 在耶路撒冷作王、大卫的儿子、传道者的言语。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在耶路撒冷作王、大卫的儿子、传道者的言语。
- 和合本2010(神版-简体) - 在耶路撒冷作王、大卫的儿子、传道者的言语。
- 当代译本 - 以下是在耶路撒冷做王的大卫之子传道者的话。
- 圣经新译本 - 以下是传道者,就是在耶路撒冷作王、大卫的儿子所说的话。
- 中文标准译本 - 耶路撒冷的王、大卫的儿子、传道者的话语:
- 现代标点和合本 - 在耶路撒冷做王,大卫的儿子传道者的言语。
- 和合本(拼音版) - 在耶路撒冷作王,大卫的儿子,传道者的言语。
- New International Version - The words of the Teacher, son of David, king in Jerusalem:
- New International Reader's Version - These are the words of the Teacher. He was the son of David. He was also the king in Jerusalem.
- English Standard Version - The words of the Preacher, the son of David, king in Jerusalem.
- New Living Translation - These are the words of the Teacher, King David’s son, who ruled in Jerusalem.
- The Message - These are the words of the Quester, David’s son and king in Jerusalem:
- Christian Standard Bible - The words of the Teacher, son of David, king in Jerusalem.
- New American Standard Bible - The words of the Preacher, the son of David, king in Jerusalem.
- New King James Version - The words of the Preacher, the son of David, king in Jerusalem.
- Amplified Bible - The words of the Preacher, the son of David, king in Jerusalem.
- American Standard Version - The words of the Preacher, the son of David, king in Jerusalem.
- King James Version - The words of the Preacher, the son of David, king in Jerusalem.
- New English Translation - The words of the Teacher, the son of David, king in Jerusalem:
- World English Bible - The words of the Preacher, the son of David, king in Jerusalem:
- 新標點和合本 - 在耶路撒冷作王、大衛的兒子、傳道者的言語。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在耶路撒冷作王、大衛的兒子、傳道者的言語。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在耶路撒冷作王、大衛的兒子、傳道者的言語。
- 當代譯本 - 以下是在耶路撒冷做王的大衛之子傳道者的話。
- 聖經新譯本 - 以下是傳道者,就是在耶路撒冷作王、大衛的兒子所說的話。
- 呂振中譯本 - 在 耶路撒冷 的王、 大衛 的兒子、傳道人的話。
- 中文標準譯本 - 耶路撒冷的王、大衛的兒子、傳道者的話語:
- 現代標點和合本 - 在耶路撒冷做王,大衛的兒子傳道者的言語。
- 文理和合譯本 - 耶路撒冷王大衛子、傳道者之言、○
- 文理委辦譯本 - 耶路撒冷王、大闢之子、宣播大道、其言曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 王 大衛 子 柯希列 、 柯希列或作傳道者下同 其言如左、
- Nueva Versión Internacional - Estas son las palabras del Maestro, hijo de David, rey en Jerusalén.
- 현대인의 성경 - 이것은 다윗의 아들이며 예루살렘의 왕인 전도자 솔로몬의 말이다.
- Новый Русский Перевод - Слова Екклесиаста , сына Давида, царя в Иерусалиме.
- Восточный перевод - Слова Учителя , сына Давуда, царя в Иерусалиме.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слова Учителя , сына Давуда, царя в Иерусалиме.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слова Учителя , сына Довуда, царя в Иерусалиме.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que dit le Maître , fils de David, roi à Jérusalem.
- リビングバイブル - ダビデ王の子で、エルサレムの王であり、「伝道者」と呼ばれたソロモンの教え。
- Nova Versão Internacional - As palavras do mestre, filho de Davi, rei em Jerusalém:
- Hoffnung für alle - In diesem Buch sind die Worte des Predigers aufgeschrieben. Er war ein Sohn von David und herrschte als König in Jerusalem.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้อยคำของปัญญาจารย์ กษัตริย์ในเยรูซาเล็ม เชื้อสายดาวิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้อยคำของปัญญาจารย์บุตรของกษัตริย์ดาวิดแห่งเยรูซาเล็ม คือ
交叉引用
- Giô-na 3:2 - “Hãy chỗi dậy và đi qua thành phố lớn Ni-ni-ve mà công bố sứ điệp Ta đã truyền cho con.”
- Nê-hê-mi 6:7 - sai người nói tiên tri về mình tại Giê-ru-sa-lem rằng: ‘Có một vua ở Giu-đa!’ Và dĩ nhiên, những lời này sẽ được báo lên vua. Vậy tốt hơn ta nên thảo luận với nhau.”
- 2 Sử Ký 9:30 - Sa-lô-môn trị vì tại Giê-ru-sa-lem trên toàn dân Ít-ra-ên được bốn mươi năm.
- 2 Sử Ký 10:17 - Chỉ có số người Ít-ra-ên trú ngụ trong lãnh thổ Giu-đa vẫn còn phục dưới quyền cai trị của Rô-bô-am.
- 2 Sử Ký 10:18 - Trong một cố gắng cuối cùng, Vua Rô-bô-am bảo Ha-đô-ram, người phụ trách sưu dịch, ra nói chuyện với Ít-ra-ên, nhưng bị họ ném đá chết. Thấy thế, Vua Rô-bô-am vội vã lên chiến xa trốn về Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 10:19 - Thế là từ đó các đại tộc phía bắc của Ít-ra-ên chống nghịch nhà Đa-vít.
- Thi Thiên 40:9 - Con đã rao truyền cho dân Chúa về công chính của Ngài. Thật con không thể nào nín lặng âm thầm, như Ngài đã biết, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- 1 Các Vua 11:42 - Sa-lô-môn cai trị Ít-ra-ên bốn mươi năm tại Giê-ru-sa-lem
- 1 Các Vua 11:43 - và an nghỉ cùng tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít là thành của cha mình. Con trai người là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
- Truyền Đạo 7:27 - Người Truyền Đạo nói: “Đây là kết luận của tôi. Tôi nhận thấy điều này sau khi xem xét kỹ lưỡng từ nhiều khía cạnh.
- Truyền Đạo 12:8 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều hư ảo. Hoàn toàn hư ảo.”
- Truyền Đạo 12:9 - Hãy giữ đều này trong trí: Người Truyền Đạo là người rất khôn ngoan, và dạy dỗ dân mọi điều mình biết. Người tìm tòi, cân nhắc, và xếp loại nhiều câu châm ngôn.
- Truyền Đạo 12:10 - Người Truyền Đạo đã dày công sưu tầm những lời hay lẽ đẹp để diễn tả tư tưởng mình cách trung thực.
- Truyền Đạo 1:12 - Tôi, Người Truyền Đạo, là vua của Ít-ra-ên tại Giê-ru-sa-lem.