Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
  • 新标点和合本 - 我因耶和华向你们大发烈怒,要灭绝你们,就甚害怕;但那次耶和华又应允了我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我很害怕,因为耶和华向你们大发烈怒,要除灭你们。但那一次耶和华又应允了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我很害怕,因为耶和华向你们大发烈怒,要除灭你们。但那一次耶和华又应允了我。
  • 当代译本 - 耶和华向你们发烈怒,要毁灭你们,我非常惧怕。但耶和华再次垂听了我的祈求。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华向你们大发烈怒,要消灭你们,我就很惧怕;但是那一次耶和华也听了我的恳求。
  • 中文标准译本 - 我实在因耶和华的怒气和怒火而害怕,因为他对你们发怒,要除灭你们;但那一次耶和华又垂听了我。
  • 现代标点和合本 - 我因耶和华向你们大发烈怒,要灭绝你们,就甚害怕,但那次耶和华又应允了我。
  • 和合本(拼音版) - 我因耶和华向你们大发烈怒,要灭绝你们,就甚害怕,但那次耶和华又应允了我。
  • New International Version - I feared the anger and wrath of the Lord, for he was angry enough with you to destroy you. But again the Lord listened to me.
  • New International Reader's Version - I was afraid of the Lord’s great anger. He was so angry with you he wanted to destroy you. But the Lord listened to me again.
  • English Standard Version - For I was afraid of the anger and hot displeasure that the Lord bore against you, so that he was ready to destroy you. But the Lord listened to me that time also.
  • New Living Translation - I feared that the furious anger of the Lord, which turned him against you, would drive him to destroy you. But again he listened to me.
  • Christian Standard Bible - I was afraid of the fierce anger the Lord had directed against you, because he was about to destroy you. But again the Lord listened to me on that occasion.
  • New American Standard Bible - For I was afraid of the anger and the rage with which the Lord was angry with you so as to destroy you; but the Lord listened to me that time as well.
  • New King James Version - For I was afraid of the anger and hot displeasure with which the Lord was angry with you, to destroy you. But the Lord listened to me at that time also.
  • Amplified Bible - For I was afraid of the anger and absolute fury which the Lord held against you, [enough divine fury] to destroy you, but the Lord listened to me that time also.
  • American Standard Version - For I was afraid of the anger and hot displeasure, wherewith Jehovah was wroth against you to destroy you. But Jehovah hearkened unto me that time also.
  • King James Version - For I was afraid of the anger and hot displeasure, wherewith the Lord was wroth against you to destroy you. But the Lord hearkened unto me at that time also.
  • New English Translation - For I was terrified at the Lord’s intense anger that threatened to destroy you. But he listened to me this time as well.
  • World English Bible - For I was afraid of the anger and hot displeasure with which Yahweh was angry against you to destroy you. But Yahweh listened to me that time also.
  • 新標點和合本 - 我因耶和華向你們大發烈怒,要滅絕你們,就甚害怕;但那次耶和華又應允了我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我很害怕,因為耶和華向你們大發烈怒,要除滅你們。但那一次耶和華又應允了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我很害怕,因為耶和華向你們大發烈怒,要除滅你們。但那一次耶和華又應允了我。
  • 當代譯本 - 耶和華向你們發烈怒,要毀滅你們,我非常懼怕。但耶和華再次垂聽了我的祈求。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華向你們大發烈怒,要消滅你們,我就很懼怕;但是那一次耶和華也聽了我的懇求。
  • 呂振中譯本 - 我因永恆主向你們大發烈怒、要消滅你們、就很懼怕;但那一次永恆主也聽了我。
  • 中文標準譯本 - 我實在因耶和華的怒氣和怒火而害怕,因為他對你們發怒,要除滅你們;但那一次耶和華又垂聽了我。
  • 現代標點和合本 - 我因耶和華向你們大發烈怒,要滅絕你們,就甚害怕,但那次耶和華又應允了我。
  • 文理和合譯本 - 耶和華忿怒威烈、將殲滅爾、我畏懼之、然彼尚允我所祈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主怒爾特甚、氣忿震烈、欲殲滅爾、我甚畏懼、此次主又俯聽我、
  • Nueva Versión Internacional - Tuve verdadero miedo del enojo y de la ira del Señor, pues a tal grado se indignó contra ustedes, que quiso destruirlos. Sin embargo, el Señor me escuchó una vez más.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 대단히 노하셔서 여러분을 죽이려 하시므로 내가 몹시 두려워했는데 여호와께서는 다시 내 간청을 들어주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я боялся гнева и ярости Господа, потому что Он так гневался на вас, что готов был вас истребить. Но Господь внял мне и на этот раз.
  • Восточный перевод - Я боялся гнева и ярости Вечного, потому что Он так гневался на вас, что готов был вас истребить. Но Вечный внял мне и на этот раз.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я боялся гнева и ярости Вечного, потому что Он так гневался на вас, что готов был вас истребить. Но Вечный внял мне и на этот раз.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я боялся гнева и ярости Вечного, потому что Он так гневался на вас, что готов был вас истребить. Но Вечный внял мне и на этот раз.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je redoutais cette colère, cette fureur, dont l’Eternel était animé contre vous au point de vouloir vous détruire. Mais cette fois encore, l’Eternel m’a exaucé.
  • リビングバイブル - 私はその間中、あなたがたのことで頭がいっぱいでした。何しろ、主はすぐにでもあなたがたを滅ぼしかねないようすだったのです。しかしその時もまた、主は私の祈りを聞いてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Tive medo da ira e do furor do Senhor, pois ele estava irado ao ponto de destruí-los, mas de novo o Senhor me escutou.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเกรงกลัวพระพิโรธโกรธกริ้วขององค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะพระองค์กริ้วจนจะทำลายท่านอยู่แล้ว แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าก็ทรงฟังข้าพเจ้าอีกครั้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​กลัว​ความ​กริ้ว​และ​ความ​โกรธ​เกรี้ยว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​กริ้ว​พวก​ท่าน​มาก​ถึง​กับ​จะ​กำจัด​พวก​ท่าน​เสีย แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ฟัง​เรา​อีก​ครั้ง
交叉引用
  • Nê-hê-mi 1:2 - có một anh em tên Ha-na-ni cùng vài người từ Giu-đa đến thăm. Tôi hỏi thăm họ về tình hình những người Giu-đa không bị bắt đi đày, và tình hình thành Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
  • Nê-hê-mi 1:5 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, Đức Chúa Trời vĩ đại, uy nghi, Đấng luôn giữ lời hứa, thương yêu người nào kính mến và tuân hành điều răn Ngài,
  • Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
  • Nê-hê-mi 1:7 - Chúng con làm điều rất gian ác, không tuân hành điều răn và luật lệ Chúa truyền cho Môi-se, đầy tớ Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:8 - Lúc ở Núi Hô-rếp, khi anh em khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, anh em suýt bị Ngài tiêu diệt.
  • A-mốt 7:2 - Trong khải tượng của tôi, cào cào ăn hết ngũ cốc và cỏ xanh trong xứ. Tôi cầu nguyện khẩn thiết: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài tha thứ cho chúng con, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • A-mốt 7:5 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài ngừng tay, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • A-mốt 7:6 - Rồi Chúa Hằng Hữu cũng đổi ý. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
  • Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:10 - Trong dịp lên núi lần sau, tôi cũng ở lại bốn mươi ngày đêm như lần trước, và Chúa Hằng Hữu nghe lời cầu khẩn của tôi, không tuyệt diệt anh em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
  • 新标点和合本 - 我因耶和华向你们大发烈怒,要灭绝你们,就甚害怕;但那次耶和华又应允了我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我很害怕,因为耶和华向你们大发烈怒,要除灭你们。但那一次耶和华又应允了我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我很害怕,因为耶和华向你们大发烈怒,要除灭你们。但那一次耶和华又应允了我。
  • 当代译本 - 耶和华向你们发烈怒,要毁灭你们,我非常惧怕。但耶和华再次垂听了我的祈求。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华向你们大发烈怒,要消灭你们,我就很惧怕;但是那一次耶和华也听了我的恳求。
  • 中文标准译本 - 我实在因耶和华的怒气和怒火而害怕,因为他对你们发怒,要除灭你们;但那一次耶和华又垂听了我。
  • 现代标点和合本 - 我因耶和华向你们大发烈怒,要灭绝你们,就甚害怕,但那次耶和华又应允了我。
  • 和合本(拼音版) - 我因耶和华向你们大发烈怒,要灭绝你们,就甚害怕,但那次耶和华又应允了我。
  • New International Version - I feared the anger and wrath of the Lord, for he was angry enough with you to destroy you. But again the Lord listened to me.
  • New International Reader's Version - I was afraid of the Lord’s great anger. He was so angry with you he wanted to destroy you. But the Lord listened to me again.
  • English Standard Version - For I was afraid of the anger and hot displeasure that the Lord bore against you, so that he was ready to destroy you. But the Lord listened to me that time also.
  • New Living Translation - I feared that the furious anger of the Lord, which turned him against you, would drive him to destroy you. But again he listened to me.
  • Christian Standard Bible - I was afraid of the fierce anger the Lord had directed against you, because he was about to destroy you. But again the Lord listened to me on that occasion.
  • New American Standard Bible - For I was afraid of the anger and the rage with which the Lord was angry with you so as to destroy you; but the Lord listened to me that time as well.
  • New King James Version - For I was afraid of the anger and hot displeasure with which the Lord was angry with you, to destroy you. But the Lord listened to me at that time also.
  • Amplified Bible - For I was afraid of the anger and absolute fury which the Lord held against you, [enough divine fury] to destroy you, but the Lord listened to me that time also.
  • American Standard Version - For I was afraid of the anger and hot displeasure, wherewith Jehovah was wroth against you to destroy you. But Jehovah hearkened unto me that time also.
  • King James Version - For I was afraid of the anger and hot displeasure, wherewith the Lord was wroth against you to destroy you. But the Lord hearkened unto me at that time also.
  • New English Translation - For I was terrified at the Lord’s intense anger that threatened to destroy you. But he listened to me this time as well.
  • World English Bible - For I was afraid of the anger and hot displeasure with which Yahweh was angry against you to destroy you. But Yahweh listened to me that time also.
  • 新標點和合本 - 我因耶和華向你們大發烈怒,要滅絕你們,就甚害怕;但那次耶和華又應允了我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我很害怕,因為耶和華向你們大發烈怒,要除滅你們。但那一次耶和華又應允了我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我很害怕,因為耶和華向你們大發烈怒,要除滅你們。但那一次耶和華又應允了我。
  • 當代譯本 - 耶和華向你們發烈怒,要毀滅你們,我非常懼怕。但耶和華再次垂聽了我的祈求。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華向你們大發烈怒,要消滅你們,我就很懼怕;但是那一次耶和華也聽了我的懇求。
  • 呂振中譯本 - 我因永恆主向你們大發烈怒、要消滅你們、就很懼怕;但那一次永恆主也聽了我。
  • 中文標準譯本 - 我實在因耶和華的怒氣和怒火而害怕,因為他對你們發怒,要除滅你們;但那一次耶和華又垂聽了我。
  • 現代標點和合本 - 我因耶和華向你們大發烈怒,要滅絕你們,就甚害怕,但那次耶和華又應允了我。
  • 文理和合譯本 - 耶和華忿怒威烈、將殲滅爾、我畏懼之、然彼尚允我所祈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因主怒爾特甚、氣忿震烈、欲殲滅爾、我甚畏懼、此次主又俯聽我、
  • Nueva Versión Internacional - Tuve verdadero miedo del enojo y de la ira del Señor, pues a tal grado se indignó contra ustedes, que quiso destruirlos. Sin embargo, el Señor me escuchó una vez más.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 대단히 노하셔서 여러분을 죽이려 하시므로 내가 몹시 두려워했는데 여호와께서는 다시 내 간청을 들어주셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я боялся гнева и ярости Господа, потому что Он так гневался на вас, что готов был вас истребить. Но Господь внял мне и на этот раз.
  • Восточный перевод - Я боялся гнева и ярости Вечного, потому что Он так гневался на вас, что готов был вас истребить. Но Вечный внял мне и на этот раз.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я боялся гнева и ярости Вечного, потому что Он так гневался на вас, что готов был вас истребить. Но Вечный внял мне и на этот раз.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я боялся гнева и ярости Вечного, потому что Он так гневался на вас, что готов был вас истребить. Но Вечный внял мне и на этот раз.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car je redoutais cette colère, cette fureur, dont l’Eternel était animé contre vous au point de vouloir vous détruire. Mais cette fois encore, l’Eternel m’a exaucé.
  • リビングバイブル - 私はその間中、あなたがたのことで頭がいっぱいでした。何しろ、主はすぐにでもあなたがたを滅ぼしかねないようすだったのです。しかしその時もまた、主は私の祈りを聞いてくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Tive medo da ira e do furor do Senhor, pois ele estava irado ao ponto de destruí-los, mas de novo o Senhor me escutou.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเกรงกลัวพระพิโรธโกรธกริ้วขององค์พระผู้เป็นเจ้าเพราะพระองค์กริ้วจนจะทำลายท่านอยู่แล้ว แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าก็ทรงฟังข้าพเจ้าอีกครั้ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​กลัว​ความ​กริ้ว​และ​ความ​โกรธ​เกรี้ยว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพราะ​พระ​องค์​กริ้ว​พวก​ท่าน​มาก​ถึง​กับ​จะ​กำจัด​พวก​ท่าน​เสีย แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ฟัง​เรา​อีก​ครั้ง
  • Nê-hê-mi 1:2 - có một anh em tên Ha-na-ni cùng vài người từ Giu-đa đến thăm. Tôi hỏi thăm họ về tình hình những người Giu-đa không bị bắt đi đày, và tình hình thành Giê-ru-sa-lem.
  • Nê-hê-mi 1:3 - Họ cho biết những anh em thoát nạn tù đày, ở lại trong xứ hiện nay sống trong cảnh hoạn nạn, nhục nhã. Tường thành Giê-ru-sa-lem đổ nát, cổng thành cháy rụi.
  • Nê-hê-mi 1:4 - Nghe thế, tôi ngồi khóc suốt mấy ngày, kiêng ăn, kêu cầu với Đức Chúa Trời trên trời.
  • Nê-hê-mi 1:5 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, Đức Chúa Trời vĩ đại, uy nghi, Đấng luôn giữ lời hứa, thương yêu người nào kính mến và tuân hành điều răn Ngài,
  • Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
  • Nê-hê-mi 1:7 - Chúng con làm điều rất gian ác, không tuân hành điều răn và luật lệ Chúa truyền cho Môi-se, đầy tớ Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:8 - Lúc ở Núi Hô-rếp, khi anh em khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, anh em suýt bị Ngài tiêu diệt.
  • A-mốt 7:2 - Trong khải tượng của tôi, cào cào ăn hết ngũ cốc và cỏ xanh trong xứ. Tôi cầu nguyện khẩn thiết: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài tha thứ cho chúng con, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • A-mốt 7:3 - Vậy, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý. Ngài phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • A-mốt 7:5 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, van xin Ngài ngừng tay, chúng con không thể sống sót, vì nhà Gia-cốp quá nhỏ.”
  • A-mốt 7:6 - Rồi Chúa Hằng Hữu cũng đổi ý. Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ không giáng tai họa ấy.”
  • Lu-ca 12:4 - Các bạn hữu ta ơi, đừng sợ những người muốn giết các con; họ chỉ có thể giết thể xác, mà không giết được linh hồn.
  • Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
  • Thi Thiên 106:23 - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Xuất Ai Cập 33:17 - Chúa Hằng Hữu đáp cùng Môi-se “Ta sẽ làm theo điều con xin, vì cá nhân con được Ta thấu rõ và đoái hoài.”
  • Thi Thiên 99:6 - Môi-se và A-rôn ở giữa các thầy tế lễ của Chúa; Sa-mu-ên cũng được gọi trong Danh Ngài. Họ thiết tha cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, và Ngài liền đáp lời họ.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:10 - Trong dịp lên núi lần sau, tôi cũng ở lại bốn mươi ngày đêm như lần trước, và Chúa Hằng Hữu nghe lời cầu khẩn của tôi, không tuyệt diệt anh em.
圣经
资源
计划
奉献