Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi vội xuống núi với hai bảng đá trên tay. Lúc ấy lửa vẫn cháy rực trên núi.
  • 新标点和合本 - 于是我转身下山,山被火烧着,两块约版在我两手之中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是我转身下山,山上有火燃烧,两块约版在我双手中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是我转身下山,山上有火燃烧,两块约版在我双手中。
  • 当代译本 - 我双手拿着那两块约版,转身从烈火熊熊的山上下来,
  • 圣经新译本 - 于是我转身,从山上下来,山上有火烧着;我手中拿着两块约版。
  • 中文标准译本 - 我转身从山上下来,山在火焰中燃烧,两块约版在我的两手中。
  • 现代标点和合本 - 于是我转身下山,山被火烧着,两块约版在我两手之中。
  • 和合本(拼音版) - 于是我转身下山,山被火烧着,两块约版在我两手之中。
  • New International Version - So I turned and went down from the mountain while it was ablaze with fire. And the two tablets of the covenant were in my hands.
  • New International Reader's Version - So I turned and went down the mountain. It was blazing with fire. I was carrying the two tablets of the covenant law.
  • English Standard Version - So I turned and came down from the mountain, and the mountain was burning with fire. And the two tablets of the covenant were in my two hands.
  • New Living Translation - “So while the mountain was blazing with fire I turned and came down, holding in my hands the two stone tablets inscribed with the terms of the covenant.
  • The Message - I turned around and started down the mountain—by now the mountain was blazing with fire—carrying the two tablets of the covenant in my two arms. That’s when I saw it: There you were, sinning against God, your God—you had made yourselves a cast god in the shape of a calf! So soon you had left the road that God had commanded you to walk on. I held the two stone slabs high and threw them down, smashing them to bits as you watched.
  • Christian Standard Bible - “So I went back down the mountain, while it was blazing with fire, and the two tablets of the covenant were in my hands.
  • New American Standard Bible - “So I turned and came down from the mountain while the mountain was burning with fire, and the two tablets of the covenant were in my two hands.
  • New King James Version - “So I turned and came down from the mountain, and the mountain burned with fire; and the two tablets of the covenant were in my two hands.
  • Amplified Bible - “So I turned and came down from the mountain while the mountain was burning with fire, and the two tablets of the covenant were in my two hands.
  • American Standard Version - So I turned and came down from the mount, and the mount was burning with fire: and the two tables of the covenant were in my two hands.
  • King James Version - So I turned and came down from the mount, and the mount burned with fire: and the two tables of the covenant were in my two hands.
  • New English Translation - So I turned and went down the mountain while it was blazing with fire; the two tablets of the covenant were in my hands.
  • World English Bible - So I turned and came down from the mountain, and the mountain was burning with fire. The two tablets of the covenant were in my two hands.
  • 新標點和合本 - 於是我轉身下山,山被火燒着,兩塊約版在我兩手之中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是我轉身下山,山上有火燃燒,兩塊約版在我雙手中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是我轉身下山,山上有火燃燒,兩塊約版在我雙手中。
  • 當代譯本 - 我雙手拿著那兩塊約版,轉身從烈火熊熊的山上下來,
  • 聖經新譯本 - 於是我轉身,從山上下來,山上有火燒著;我手中拿著兩塊約版。
  • 呂振中譯本 - 於是我轉身、從山上下來;山有火燒着;兩塊約版、我兩手拿着。
  • 中文標準譯本 - 我轉身從山上下來,山在火焰中燃燒,兩塊約版在我的兩手中。
  • 現代標點和合本 - 於是我轉身下山,山被火燒著,兩塊約版在我兩手之中。
  • 文理和合譯本 - 我轉而下山、厥火炎炎、盟約之版、在於我手、
  • 文理委辦譯本 - 我旋踵下山、厥火炎炎、手攜法律之二碑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我轉而下山、山上之火炎炎、約之二板在我兩手、
  • Nueva Versión Internacional - »Luego me di vuelta y bajé de la montaña que ardía en llamas. En las manos traía yo las dos tablas del pacto.
  • 현대인의 성경 - “그래서 나는 계약의 그 두 돌판을 가지고 불타는 산에서 내려왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я повернулся и спустился с горы, пылающей огнем. Две каменные плитки завета были у меня в руках .
  • Восточный перевод - Я повернулся и спустился с горы, пылающей огнём. Две каменные плитки священного соглашения были у меня в руках.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я повернулся и спустился с горы, пылающей огнём. Две каменные плитки священного соглашения были у меня в руках.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я повернулся и спустился с горы, пылающей огнём. Две каменные плитки священного соглашения были у меня в руках.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, je m’en suis retourné, je suis redescendu de la montagne qui était encore tout embrasée, tenant des deux mains les deux tablettes de l’alliance.
  • リビングバイブル - 私は石板をしっかりかかえ、燃える山を一目散に駆け下りました。
  • Nova Versão Internacional - “Então voltei e desci do monte, enquanto este ardia em chamas. E as duas tábuas da aliança estavam em minhas mãos.
  • Hoffnung für alle - Da wandte ich mich um und stieg vom Berg herab, der immer noch in Flammen stand. In meinen Händen hielt ich die beiden Steintafeln mit den Geboten des Bundes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงกลับลงมาจากภูเขาซึ่งมีไฟลุกโชน และถือศิลาแห่งพันธสัญญาสองแผ่นมาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น เรา​จึง​หัน​กลับ​ลง​มา​จาก​ภูเขา ภูเขา​ลุก​เป็น​เพลิง และ​แผ่น​พันธ​สัญญา 2 แผ่น​อยู่​ใน​มือ​ทั้ง​สอง​ของ​เรา
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:18 - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
  • Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Xuất Ai Cập 32:15 - Môi-se xuống núi, trên tay cầm hai bảng “Giao Ước” có viết cả hai mặt.
  • Xuất Ai Cập 32:16 - Chính tay Đức Chúa Trời đã viết trên hai bảng đó.
  • Xuất Ai Cập 32:17 - Khi Giô-suê nghe tiếng huyên náo, liền thưa với Môi-se: “Có tiếng quân giao chiến trong trại!”
  • Xuất Ai Cập 32:18 - Nhưng Môi-se đáp: “Đó không phải là tiếng reo hò chiến thắng, cũng chẳng phải là tiếng rên la chiến bại, mà là tiếng hát xướng.”
  • Xuất Ai Cập 32:19 - Khi họ đến gần trại, Môi-se thấy tượng bò con và cảnh nhảy múa, liền nổi giận, ném hai bảng đá vào chân núi vỡ tan tành.
  • Xuất Ai Cập 32:20 - Ông lấy tượng bò con đốt trong lửa, xong đem nghiền nát ra thành bột, rắc trên nước, bắt người Ít-ra-ên uống.
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
  • Xuất Ai Cập 32:23 - Họ bảo tôi: ‘Xin tạo một vị thần hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.’
  • Xuất Ai Cập 32:24 - Tôi mới bảo họ: ‘Ai có vòng vàng, tháo ra.’ Vậy họ đưa vàng cho tôi, tôi bỏ vào lửa, mới thành ra con bò con này.”
  • Xuất Ai Cập 32:25 - Khi Môi-se thấy tình hình không thể kiểm soát được nữa (vì A-rôn đã để cho họ như vậy, tạo cơ hội cho quân thù chế giễu),
  • Xuất Ai Cập 32:26 - liền ra đứng ở cửa trại, kêu gọi: “Ai thuộc về Chúa Hằng Hữu, đến đây với ta!” Tất cả người Lê-vi đều tập họp bên ông.
  • Xuất Ai Cập 32:27 - Ông nói với họ: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Mỗi người phải đeo gươm vào, đi qua đi lại suốt từ cửa này đến cửa kia trong trại, và giết sạch mọi người, bất luận anh em ruột, người thân thích, láng giềng.”
  • Xuất Ai Cập 32:28 - Người Lê-vi vâng lời Môi-se, và hôm ấy có chừng 3.000 người chết.
  • Xuất Ai Cập 32:29 - Môi-se nói với người Lê-vi: “Hôm nay anh em đã hiến thân phục vụ Chúa Hằng Hữu, chẳng sá chi đến cả con cái, anh em ruột mình; vậy Chúa sẽ ban phước cho anh em.”
  • Xuất Ai Cập 32:30 - Ngày hôm sau, Môi-se bảo dân chúng: “Anh chị em đã phạm tội nặng nề. Nhưng bây giờ tôi sẽ lên núi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, mong Ngài tha tội cho anh chị em.”
  • Xuất Ai Cập 32:31 - Vậy, Môi-se trở lên gặp Chúa Hằng Hữu, thưa rằng: “Chúa ôi! Dân này đã phạm tội rất nặng, đã tạo cho mình thần bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
  • Xuất Ai Cập 32:33 - Chúa Hằng Hữu đáp lời Môi-se: “Người nào phạm tội với Ta, tên người ấy sẽ bị xóa khỏi sách Ta.
  • Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
  • Xuất Ai Cập 32:35 - Thế rồi Chúa Hằng Hữu giáng tai họa trên Ít-ra-ên, vì họ đã thờ lạy tượng bò con do A-rôn làm ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:23 - Nhưng khi anh em nghe tiếng vang ra từ trong bóng đen dày đặc, và trên đỉnh núi lại có lửa cháy dữ dội, các trưởng tộc và trưởng lão đều đến tìm tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi vội xuống núi với hai bảng đá trên tay. Lúc ấy lửa vẫn cháy rực trên núi.
  • 新标点和合本 - 于是我转身下山,山被火烧着,两块约版在我两手之中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是我转身下山,山上有火燃烧,两块约版在我双手中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是我转身下山,山上有火燃烧,两块约版在我双手中。
  • 当代译本 - 我双手拿着那两块约版,转身从烈火熊熊的山上下来,
  • 圣经新译本 - 于是我转身,从山上下来,山上有火烧着;我手中拿着两块约版。
  • 中文标准译本 - 我转身从山上下来,山在火焰中燃烧,两块约版在我的两手中。
  • 现代标点和合本 - 于是我转身下山,山被火烧着,两块约版在我两手之中。
  • 和合本(拼音版) - 于是我转身下山,山被火烧着,两块约版在我两手之中。
  • New International Version - So I turned and went down from the mountain while it was ablaze with fire. And the two tablets of the covenant were in my hands.
  • New International Reader's Version - So I turned and went down the mountain. It was blazing with fire. I was carrying the two tablets of the covenant law.
  • English Standard Version - So I turned and came down from the mountain, and the mountain was burning with fire. And the two tablets of the covenant were in my two hands.
  • New Living Translation - “So while the mountain was blazing with fire I turned and came down, holding in my hands the two stone tablets inscribed with the terms of the covenant.
  • The Message - I turned around and started down the mountain—by now the mountain was blazing with fire—carrying the two tablets of the covenant in my two arms. That’s when I saw it: There you were, sinning against God, your God—you had made yourselves a cast god in the shape of a calf! So soon you had left the road that God had commanded you to walk on. I held the two stone slabs high and threw them down, smashing them to bits as you watched.
  • Christian Standard Bible - “So I went back down the mountain, while it was blazing with fire, and the two tablets of the covenant were in my hands.
  • New American Standard Bible - “So I turned and came down from the mountain while the mountain was burning with fire, and the two tablets of the covenant were in my two hands.
  • New King James Version - “So I turned and came down from the mountain, and the mountain burned with fire; and the two tablets of the covenant were in my two hands.
  • Amplified Bible - “So I turned and came down from the mountain while the mountain was burning with fire, and the two tablets of the covenant were in my two hands.
  • American Standard Version - So I turned and came down from the mount, and the mount was burning with fire: and the two tables of the covenant were in my two hands.
  • King James Version - So I turned and came down from the mount, and the mount burned with fire: and the two tables of the covenant were in my two hands.
  • New English Translation - So I turned and went down the mountain while it was blazing with fire; the two tablets of the covenant were in my hands.
  • World English Bible - So I turned and came down from the mountain, and the mountain was burning with fire. The two tablets of the covenant were in my two hands.
  • 新標點和合本 - 於是我轉身下山,山被火燒着,兩塊約版在我兩手之中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是我轉身下山,山上有火燃燒,兩塊約版在我雙手中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是我轉身下山,山上有火燃燒,兩塊約版在我雙手中。
  • 當代譯本 - 我雙手拿著那兩塊約版,轉身從烈火熊熊的山上下來,
  • 聖經新譯本 - 於是我轉身,從山上下來,山上有火燒著;我手中拿著兩塊約版。
  • 呂振中譯本 - 於是我轉身、從山上下來;山有火燒着;兩塊約版、我兩手拿着。
  • 中文標準譯本 - 我轉身從山上下來,山在火焰中燃燒,兩塊約版在我的兩手中。
  • 現代標點和合本 - 於是我轉身下山,山被火燒著,兩塊約版在我兩手之中。
  • 文理和合譯本 - 我轉而下山、厥火炎炎、盟約之版、在於我手、
  • 文理委辦譯本 - 我旋踵下山、厥火炎炎、手攜法律之二碑、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我轉而下山、山上之火炎炎、約之二板在我兩手、
  • Nueva Versión Internacional - »Luego me di vuelta y bajé de la montaña que ardía en llamas. En las manos traía yo las dos tablas del pacto.
  • 현대인의 성경 - “그래서 나는 계약의 그 두 돌판을 가지고 불타는 산에서 내려왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я повернулся и спустился с горы, пылающей огнем. Две каменные плитки завета были у меня в руках .
  • Восточный перевод - Я повернулся и спустился с горы, пылающей огнём. Две каменные плитки священного соглашения были у меня в руках.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я повернулся и спустился с горы, пылающей огнём. Две каменные плитки священного соглашения были у меня в руках.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я повернулся и спустился с горы, пылающей огнём. Две каменные плитки священного соглашения были у меня в руках.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, je m’en suis retourné, je suis redescendu de la montagne qui était encore tout embrasée, tenant des deux mains les deux tablettes de l’alliance.
  • リビングバイブル - 私は石板をしっかりかかえ、燃える山を一目散に駆け下りました。
  • Nova Versão Internacional - “Então voltei e desci do monte, enquanto este ardia em chamas. E as duas tábuas da aliança estavam em minhas mãos.
  • Hoffnung für alle - Da wandte ich mich um und stieg vom Berg herab, der immer noch in Flammen stand. In meinen Händen hielt ich die beiden Steintafeln mit den Geboten des Bundes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงกลับลงมาจากภูเขาซึ่งมีไฟลุกโชน และถือศิลาแห่งพันธสัญญาสองแผ่นมาด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น เรา​จึง​หัน​กลับ​ลง​มา​จาก​ภูเขา ภูเขา​ลุก​เป็น​เพลิง และ​แผ่น​พันธ​สัญญา 2 แผ่น​อยู่​ใน​มือ​ทั้ง​สอง​ของ​เรา
  • Hê-bơ-rơ 12:18 - Anh chị em không phải đến gần Núi Si-nai đang cháy rực, hoặc đến chốn tối tăm, nơi tử địa hay chỗ gió gào.
  • Xuất Ai Cập 9:23 - Môi-se cầm gậy đưa lên trời, Chúa Hằng Hữu làm cho sấm động vang trời, chớp nhoáng sáng rực và mưa đá trút xuống dữ dội trên toàn xứ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Xuất Ai Cập 32:15 - Môi-se xuống núi, trên tay cầm hai bảng “Giao Ước” có viết cả hai mặt.
  • Xuất Ai Cập 32:16 - Chính tay Đức Chúa Trời đã viết trên hai bảng đó.
  • Xuất Ai Cập 32:17 - Khi Giô-suê nghe tiếng huyên náo, liền thưa với Môi-se: “Có tiếng quân giao chiến trong trại!”
  • Xuất Ai Cập 32:18 - Nhưng Môi-se đáp: “Đó không phải là tiếng reo hò chiến thắng, cũng chẳng phải là tiếng rên la chiến bại, mà là tiếng hát xướng.”
  • Xuất Ai Cập 32:19 - Khi họ đến gần trại, Môi-se thấy tượng bò con và cảnh nhảy múa, liền nổi giận, ném hai bảng đá vào chân núi vỡ tan tành.
  • Xuất Ai Cập 32:20 - Ông lấy tượng bò con đốt trong lửa, xong đem nghiền nát ra thành bột, rắc trên nước, bắt người Ít-ra-ên uống.
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • Xuất Ai Cập 32:22 - A-rôn đáp: “Xin ngài nguôi giận ngài biết dân này rõ quá, họ chỉ chuyên làm điều ác.
  • Xuất Ai Cập 32:23 - Họ bảo tôi: ‘Xin tạo một vị thần hướng dẫn chúng tôi, vì Môi-se, người đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, nay chẳng biết ra sao.’
  • Xuất Ai Cập 32:24 - Tôi mới bảo họ: ‘Ai có vòng vàng, tháo ra.’ Vậy họ đưa vàng cho tôi, tôi bỏ vào lửa, mới thành ra con bò con này.”
  • Xuất Ai Cập 32:25 - Khi Môi-se thấy tình hình không thể kiểm soát được nữa (vì A-rôn đã để cho họ như vậy, tạo cơ hội cho quân thù chế giễu),
  • Xuất Ai Cập 32:26 - liền ra đứng ở cửa trại, kêu gọi: “Ai thuộc về Chúa Hằng Hữu, đến đây với ta!” Tất cả người Lê-vi đều tập họp bên ông.
  • Xuất Ai Cập 32:27 - Ông nói với họ: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Mỗi người phải đeo gươm vào, đi qua đi lại suốt từ cửa này đến cửa kia trong trại, và giết sạch mọi người, bất luận anh em ruột, người thân thích, láng giềng.”
  • Xuất Ai Cập 32:28 - Người Lê-vi vâng lời Môi-se, và hôm ấy có chừng 3.000 người chết.
  • Xuất Ai Cập 32:29 - Môi-se nói với người Lê-vi: “Hôm nay anh em đã hiến thân phục vụ Chúa Hằng Hữu, chẳng sá chi đến cả con cái, anh em ruột mình; vậy Chúa sẽ ban phước cho anh em.”
  • Xuất Ai Cập 32:30 - Ngày hôm sau, Môi-se bảo dân chúng: “Anh chị em đã phạm tội nặng nề. Nhưng bây giờ tôi sẽ lên núi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, mong Ngài tha tội cho anh chị em.”
  • Xuất Ai Cập 32:31 - Vậy, Môi-se trở lên gặp Chúa Hằng Hữu, thưa rằng: “Chúa ôi! Dân này đã phạm tội rất nặng, đã tạo cho mình thần bằng vàng.
  • Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
  • Xuất Ai Cập 32:33 - Chúa Hằng Hữu đáp lời Môi-se: “Người nào phạm tội với Ta, tên người ấy sẽ bị xóa khỏi sách Ta.
  • Xuất Ai Cập 32:34 - Còn hiện giờ, con phải dẫn dân đến nơi Ta đã bảo con. Có thiên sứ của Ta đi trước con. Tuy nhiên, đến ngày hình phạt, Ta sẽ phạt tội dân này.”
  • Xuất Ai Cập 32:35 - Thế rồi Chúa Hằng Hữu giáng tai họa trên Ít-ra-ên, vì họ đã thờ lạy tượng bò con do A-rôn làm ra.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:23 - Nhưng khi anh em nghe tiếng vang ra từ trong bóng đen dày đặc, và trên đỉnh núi lại có lửa cháy dữ dội, các trưởng tộc và trưởng lão đều đến tìm tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
圣经
资源
计划
奉献