Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu trao cho tôi hai bảng đá, trên đó chính Đức Chúa Trời dùng ngón tay viết những lời Ngài đã nói với toàn thể anh em từ trong đám lửa trên núi, vào ngày hội hôm đó.
  • 新标点和合本 - 耶和华把那两块石版交给我,是 神用指头写的。版上所写的是照耶和华在大会的日子、在山上、从火中对你们所说的一切话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华把那两块石版交给我,是上帝用指头写成的;版上是耶和华在大会的那一天,在山上从火中对你们所说的一切话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华把那两块石版交给我,是 神用指头写成的;版上是耶和华在大会的那一天,在山上从火中对你们所说的一切话。
  • 当代译本 - 耶和华把两块立约的石版交给我,上面刻着那天你们聚会时祂在山上的火焰中对你们说的话,是祂用手指刻上去的。
  • 圣经新译本 - 耶和华把那两块石版交给了我,是 神用手指写的;石版上所写的,是耶和华在大会之日,在山上从火中对你们所说的一切话。
  • 中文标准译本 - 耶和华把两块石版交给了我,是神用手指写成的,上面是耶和华在集会那天,在山上从火焰中对你们所说的一切话。
  • 现代标点和合本 - 耶和华把那两块石版交给我,是神用指头写的,版上所写的是照耶和华在大会的日子,在山上、从火中对你们所说的一切话。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华把那两块石版交给我,是上帝用指头写的。版上所写的,是照耶和华在大会的日子,在山上从火中对你们所说的一切话。
  • New International Version - The Lord gave me two stone tablets inscribed by the finger of God. On them were all the commandments the Lord proclaimed to you on the mountain out of the fire, on the day of the assembly.
  • New International Reader's Version - The Lord gave me two stone tablets. The words on them were written by the finger of God. All the commandments the Lord gave you were written on the tablets. He announced them to you out of the fire on the mountain. He wrote them on the day you gathered together there.
  • English Standard Version - And the Lord gave me the two tablets of stone written with the finger of God, and on them were all the words that the Lord had spoken with you on the mountain out of the midst of the fire on the day of the assembly.
  • New Living Translation - The Lord gave me the two tablets on which God had written with his own finger all the words he had spoken to you from the heart of the fire when you were assembled at the mountain.
  • Christian Standard Bible - On the day of the assembly the Lord gave me the two stone tablets, inscribed by God’s finger. The exact words were on them, which the Lord spoke to you from the fire on the mountain.
  • New American Standard Bible - The Lord gave me the two tablets of stone written by the finger of God; and on them were all the words which the Lord had spoken with you at the mountain from the midst of the fire on the day of the assembly.
  • New King James Version - Then the Lord delivered to me two tablets of stone written with the finger of God, and on them were all the words which the Lord had spoken to you on the mountain from the midst of the fire in the day of the assembly.
  • Amplified Bible - The Lord gave me the two tablets of stone written with the finger of God; and on them were written all the words which the Lord had spoken to you at the mountain from the midst of the fire on the day of the assembly.
  • American Standard Version - And Jehovah delivered unto me the two tables of stone written with the finger of God; and on them was written according to all the words, which Jehovah spake with you in the mount out of the midst of the fire in the day of the assembly.
  • King James Version - And the Lord delivered unto me two tables of stone written with the finger of God; and on them was written according to all the words, which the Lord spake with you in the mount out of the midst of the fire in the day of the assembly.
  • New English Translation - The Lord gave me the two stone tablets, written by the very finger of God, and on them was everything he said to you at the mountain from the midst of the fire at the time of that assembly.
  • World English Bible - Yahweh delivered to me the two stone tablets written with God’s finger. On them were all the words which Yahweh spoke with you on the mountain out of the middle of the fire in the day of the assembly.
  • 新標點和合本 - 耶和華把那兩塊石版交給我,是神用指頭寫的。版上所寫的是照耶和華在大會的日子、在山上、從火中對你們所說的一切話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華把那兩塊石版交給我,是上帝用指頭寫成的;版上是耶和華在大會的那一天,在山上從火中對你們所說的一切話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華把那兩塊石版交給我,是 神用指頭寫成的;版上是耶和華在大會的那一天,在山上從火中對你們所說的一切話。
  • 當代譯本 - 耶和華把兩塊立約的石版交給我,上面刻著那天你們聚會時祂在山上的火焰中對你們說的話,是祂用手指刻上去的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華把那兩塊石版交給了我,是 神用手指寫的;石版上所寫的,是耶和華在大會之日,在山上從火中對你們所說的一切話。
  • 呂振中譯本 - 永恆主把那兩塊石版交給我,是上帝用手指頭寫的;那上頭 所寫的 是永恆主當大眾的日子在山上從火中同你們所說的一切話。
  • 中文標準譯本 - 耶和華把兩塊石版交給了我,是神用手指寫成的,上面是耶和華在集會那天,在山上從火焰中對你們所說的一切話。
  • 現代標點和合本 - 耶和華把那兩塊石版交給我,是神用指頭寫的,版上所寫的是照耶和華在大會的日子,在山上、從火中對你們所說的一切話。
  • 文理和合譯本 - 耶和華授我二石版、其上所載、乃上帝手書者、即爾大會之日、耶和華在山、由火中諭爾之言、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華以手書二碑、賜之於我、昔民大會之日、耶和華在山、火焰中、所垂之誡、書於石上。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜我二石板、板上有言、天主親手所書、即爾曹大會之日、主在山上由火中所諭爾之諸言、 或作主賜我二石板乃天主親手所書板上所載即爾曹大會之日主在山上由火中所諭爾之諸言
  • Nueva Versión Internacional - Allí el Señor me dio dos tablas de piedra, en las que él mismo escribió todas las palabras que proclamó desde la montaña, de en medio del fuego, el día de la asamblea.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호와께서는 직접 글을 쓰신 두 돌판을 나에게 주셨는데 거기에는 여러분이 산기슭에 모였을 때 불 가운데서 선포하신 여호와의 모든 말씀이 기록되어 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Господь дал мне две каменные плитки, на которых было написано перстом Божьим. На них были все повеления, которые Господь объявил вам из пламени на горе, в день собрания.
  • Восточный перевод - Вечный дал мне две каменные плитки, написанные рукой Всевышнего. На них были все повеления, которые Вечный объявил вам из пламени на горе, в день собрания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный дал мне две каменные плитки, написанные рукой Аллаха. На них были все повеления, которые Вечный объявил вам из пламени на горе, в день собрания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный дал мне две каменные плитки, написанные рукой Всевышнего. На них были все повеления, которые Вечный объявил вам из пламени на горе, в день собрания.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel m’a remis les deux tablettes de pierre écrites du doigt de Dieu. Elles portaient toutes les paroles qu’il vous avait adressées du milieu du feu sur la montagne le jour où vous étiez tous assemblés .
  • リビングバイブル - そして、ようやく授かったのです。そこには、人々が見守る中で、主が真っ赤に燃え立つ山の炎の中からお語りになったことばが記してありました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor me deu as duas tábuas de pedra escritas pelo dedo de Deus. Nelas estavam escritas todas as palavras que o Senhor proclamou a vocês no monte, de dentro do fogo, no dia da assembleia.
  • Hoffnung für alle - Danach übergab der Herr mir die beiden Tafeln. Er selbst hatte die Worte darauf geschrieben, die er aus dem Feuer zu euch gesprochen hatte, als ihr am Fuß des Berges versammelt wart.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานศิลาสองแผ่นซึ่งจารึกด้วยนิ้วของพระองค์ เป็นบทบัญญัติทั้งปวงที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงประกาศออกมาจากไฟบนภูเขาแก่ท่านในวันชุมนุมประชากรนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มอบ​แผ่น​ศิลา 2 แผ่น​ซึ่ง​จารึก​ด้วย​นิ้ว​มือ​ของ​พระ​เจ้า​เอง เป็น​พระ​บัญญัติ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​แก่​ท่าน​ที่​ภูเขา​จาก​ใจกลาง​เพลิง​ใน​วัน​ที่​มี​การ​ประชุม
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:12 - Từ giữa đám lửa, Chúa Hằng Hữu nói với anh em. Anh em nghe tiếng nói nhưng không thấy hình dáng Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:13 - Ngài ban bố Mười Điều Răn cho anh em tuân hành, và ghi các điều răn lên hai bảng đá.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:14 - Đó là lúc Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi dạy cho anh em luật lệ áp dụng trong lãnh thổ sắp chiếm cứ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:15 - “Vậy phải thận trọng, vì hôm ấy trên Núi Hô-rếp, khi Chúa Hằng Hữu nói với anh em từ trong đám lửa, anh em không thấy hình dáng của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:7 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:8 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:10 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:11 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:12 - Giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, đã dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:13 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:17 - Không được giết người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:18 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:19 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:20 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:21 - Không được tham muốn vợ, nhà cửa, đất đai, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.’
  • Ma-thi-ơ 12:28 - Nhưng nếu Ta nhờ Thánh Linh của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ, thì Nước của Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi!
  • Lu-ca 11:20 - Nhưng nếu Ta nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ thì Nước Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi.
  • Xuất Ai Cập 20:1 - Đức Chúa Trời ban cho dân chúng mọi lời này:
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
  • Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Xuất Ai Cập 20:13 - Các ngươi không được giết người.
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
  • Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
  • Xuất Ai Cập 19:17 - Môi-se dẫn dân ra khỏi trại nghênh đón Đức Chúa Trời. Họ đứng lại dưới chân núi.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:4 - Chúa Hằng Hữu lại viết Mười Điều Răn (những điều này đã được Ngài công bố trên núi, từ trong đám lửa trước toàn thể chúng dân hôm ấy) vào hai bảng đá rồi trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
  • Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu trao cho tôi hai bảng đá, trên đó chính Đức Chúa Trời dùng ngón tay viết những lời Ngài đã nói với toàn thể anh em từ trong đám lửa trên núi, vào ngày hội hôm đó.
  • 新标点和合本 - 耶和华把那两块石版交给我,是 神用指头写的。版上所写的是照耶和华在大会的日子、在山上、从火中对你们所说的一切话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华把那两块石版交给我,是上帝用指头写成的;版上是耶和华在大会的那一天,在山上从火中对你们所说的一切话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华把那两块石版交给我,是 神用指头写成的;版上是耶和华在大会的那一天,在山上从火中对你们所说的一切话。
  • 当代译本 - 耶和华把两块立约的石版交给我,上面刻着那天你们聚会时祂在山上的火焰中对你们说的话,是祂用手指刻上去的。
  • 圣经新译本 - 耶和华把那两块石版交给了我,是 神用手指写的;石版上所写的,是耶和华在大会之日,在山上从火中对你们所说的一切话。
  • 中文标准译本 - 耶和华把两块石版交给了我,是神用手指写成的,上面是耶和华在集会那天,在山上从火焰中对你们所说的一切话。
  • 现代标点和合本 - 耶和华把那两块石版交给我,是神用指头写的,版上所写的是照耶和华在大会的日子,在山上、从火中对你们所说的一切话。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华把那两块石版交给我,是上帝用指头写的。版上所写的,是照耶和华在大会的日子,在山上从火中对你们所说的一切话。
  • New International Version - The Lord gave me two stone tablets inscribed by the finger of God. On them were all the commandments the Lord proclaimed to you on the mountain out of the fire, on the day of the assembly.
  • New International Reader's Version - The Lord gave me two stone tablets. The words on them were written by the finger of God. All the commandments the Lord gave you were written on the tablets. He announced them to you out of the fire on the mountain. He wrote them on the day you gathered together there.
  • English Standard Version - And the Lord gave me the two tablets of stone written with the finger of God, and on them were all the words that the Lord had spoken with you on the mountain out of the midst of the fire on the day of the assembly.
  • New Living Translation - The Lord gave me the two tablets on which God had written with his own finger all the words he had spoken to you from the heart of the fire when you were assembled at the mountain.
  • Christian Standard Bible - On the day of the assembly the Lord gave me the two stone tablets, inscribed by God’s finger. The exact words were on them, which the Lord spoke to you from the fire on the mountain.
  • New American Standard Bible - The Lord gave me the two tablets of stone written by the finger of God; and on them were all the words which the Lord had spoken with you at the mountain from the midst of the fire on the day of the assembly.
  • New King James Version - Then the Lord delivered to me two tablets of stone written with the finger of God, and on them were all the words which the Lord had spoken to you on the mountain from the midst of the fire in the day of the assembly.
  • Amplified Bible - The Lord gave me the two tablets of stone written with the finger of God; and on them were written all the words which the Lord had spoken to you at the mountain from the midst of the fire on the day of the assembly.
  • American Standard Version - And Jehovah delivered unto me the two tables of stone written with the finger of God; and on them was written according to all the words, which Jehovah spake with you in the mount out of the midst of the fire in the day of the assembly.
  • King James Version - And the Lord delivered unto me two tables of stone written with the finger of God; and on them was written according to all the words, which the Lord spake with you in the mount out of the midst of the fire in the day of the assembly.
  • New English Translation - The Lord gave me the two stone tablets, written by the very finger of God, and on them was everything he said to you at the mountain from the midst of the fire at the time of that assembly.
  • World English Bible - Yahweh delivered to me the two stone tablets written with God’s finger. On them were all the words which Yahweh spoke with you on the mountain out of the middle of the fire in the day of the assembly.
  • 新標點和合本 - 耶和華把那兩塊石版交給我,是神用指頭寫的。版上所寫的是照耶和華在大會的日子、在山上、從火中對你們所說的一切話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華把那兩塊石版交給我,是上帝用指頭寫成的;版上是耶和華在大會的那一天,在山上從火中對你們所說的一切話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華把那兩塊石版交給我,是 神用指頭寫成的;版上是耶和華在大會的那一天,在山上從火中對你們所說的一切話。
  • 當代譯本 - 耶和華把兩塊立約的石版交給我,上面刻著那天你們聚會時祂在山上的火焰中對你們說的話,是祂用手指刻上去的。
  • 聖經新譯本 - 耶和華把那兩塊石版交給了我,是 神用手指寫的;石版上所寫的,是耶和華在大會之日,在山上從火中對你們所說的一切話。
  • 呂振中譯本 - 永恆主把那兩塊石版交給我,是上帝用手指頭寫的;那上頭 所寫的 是永恆主當大眾的日子在山上從火中同你們所說的一切話。
  • 中文標準譯本 - 耶和華把兩塊石版交給了我,是神用手指寫成的,上面是耶和華在集會那天,在山上從火焰中對你們所說的一切話。
  • 現代標點和合本 - 耶和華把那兩塊石版交給我,是神用指頭寫的,版上所寫的是照耶和華在大會的日子,在山上、從火中對你們所說的一切話。
  • 文理和合譯本 - 耶和華授我二石版、其上所載、乃上帝手書者、即爾大會之日、耶和華在山、由火中諭爾之言、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華以手書二碑、賜之於我、昔民大會之日、耶和華在山、火焰中、所垂之誡、書於石上。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主賜我二石板、板上有言、天主親手所書、即爾曹大會之日、主在山上由火中所諭爾之諸言、 或作主賜我二石板乃天主親手所書板上所載即爾曹大會之日主在山上由火中所諭爾之諸言
  • Nueva Versión Internacional - Allí el Señor me dio dos tablas de piedra, en las que él mismo escribió todas las palabras que proclamó desde la montaña, de en medio del fuego, el día de la asamblea.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호와께서는 직접 글을 쓰신 두 돌판을 나에게 주셨는데 거기에는 여러분이 산기슭에 모였을 때 불 가운데서 선포하신 여호와의 모든 말씀이 기록되어 있었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Господь дал мне две каменные плитки, на которых было написано перстом Божьим. На них были все повеления, которые Господь объявил вам из пламени на горе, в день собрания.
  • Восточный перевод - Вечный дал мне две каменные плитки, написанные рукой Всевышнего. На них были все повеления, которые Вечный объявил вам из пламени на горе, в день собрания.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный дал мне две каменные плитки, написанные рукой Аллаха. На них были все повеления, которые Вечный объявил вам из пламени на горе, в день собрания.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный дал мне две каменные плитки, написанные рукой Всевышнего. На них были все повеления, которые Вечный объявил вам из пламени на горе, в день собрания.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel m’a remis les deux tablettes de pierre écrites du doigt de Dieu. Elles portaient toutes les paroles qu’il vous avait adressées du milieu du feu sur la montagne le jour où vous étiez tous assemblés .
  • リビングバイブル - そして、ようやく授かったのです。そこには、人々が見守る中で、主が真っ赤に燃え立つ山の炎の中からお語りになったことばが記してありました。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor me deu as duas tábuas de pedra escritas pelo dedo de Deus. Nelas estavam escritas todas as palavras que o Senhor proclamou a vocês no monte, de dentro do fogo, no dia da assembleia.
  • Hoffnung für alle - Danach übergab der Herr mir die beiden Tafeln. Er selbst hatte die Worte darauf geschrieben, die er aus dem Feuer zu euch gesprochen hatte, als ihr am Fuß des Berges versammelt wart.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานศิลาสองแผ่นซึ่งจารึกด้วยนิ้วของพระองค์ เป็นบทบัญญัติทั้งปวงที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงประกาศออกมาจากไฟบนภูเขาแก่ท่านในวันชุมนุมประชากรนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​มอบ​แผ่น​ศิลา 2 แผ่น​ซึ่ง​จารึก​ด้วย​นิ้ว​มือ​ของ​พระ​เจ้า​เอง เป็น​พระ​บัญญัติ​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​แก่​ท่าน​ที่​ภูเขา​จาก​ใจกลาง​เพลิง​ใน​วัน​ที่​มี​การ​ประชุม
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:11 - Anh em kéo đến đứng dưới chân núi, trong khi trên núi lửa cháy dữ dội, ngọn cao tận trời, mây phủ đen kịt, bóng tối dày đặc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:12 - Từ giữa đám lửa, Chúa Hằng Hữu nói với anh em. Anh em nghe tiếng nói nhưng không thấy hình dáng Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:13 - Ngài ban bố Mười Điều Răn cho anh em tuân hành, và ghi các điều răn lên hai bảng đá.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:14 - Đó là lúc Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi dạy cho anh em luật lệ áp dụng trong lãnh thổ sắp chiếm cứ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:15 - “Vậy phải thận trọng, vì hôm ấy trên Núi Hô-rếp, khi Chúa Hằng Hữu nói với anh em từ trong đám lửa, anh em không thấy hình dáng của Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:7 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:8 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:10 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:11 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:12 - Giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, như Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, đã dạy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:13 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:14 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, bò, lừa và súc vật khác, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:15 - Nên nhớ rằng, ngươi cũng đã làm đầy tớ trong nước Ai Cập, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ra tay giải thoát ngươi. Vậy, phải giữ ngày lễ cuối tuần (Sa-bát).
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:17 - Không được giết người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:18 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:19 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:20 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:21 - Không được tham muốn vợ, nhà cửa, đất đai, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.’
  • Ma-thi-ơ 12:28 - Nhưng nếu Ta nhờ Thánh Linh của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ, thì Nước của Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi!
  • Lu-ca 11:20 - Nhưng nếu Ta nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời để đuổi quỷ thì Nước Đức Chúa Trời đã đến với các ông rồi.
  • Xuất Ai Cập 20:1 - Đức Chúa Trời ban cho dân chúng mọi lời này:
  • Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
  • Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Xuất Ai Cập 20:8 - Nhớ phải giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:9 - Các ngươi có sáu ngày để làm công việc,
  • Xuất Ai Cập 20:10 - nhưng ngày thứ bảy là ngày Sa-bát dành cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Trong ngày ấy, ngươi cũng như con trai, con gái, tôi trai, tớ gái, súc vật, luôn cả khách ngoại kiều trong nhà ngươi, đều không được làm việc gì cả.
  • Xuất Ai Cập 20:11 - Vì trong sáu ngày, Chúa Hằng Hữu tạo dựng trời, đất, biển, và muôn vật trong đó; đến ngày thứ bảy, Ngài nghỉ. Vậy, Chúa Hằng Hữu ban phước cho ngày Sa-bát và làm nên ngày thánh.
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Xuất Ai Cập 20:13 - Các ngươi không được giết người.
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
  • Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
  • Xuất Ai Cập 19:17 - Môi-se dẫn dân ra khỏi trại nghênh đón Đức Chúa Trời. Họ đứng lại dưới chân núi.
  • Xuất Ai Cập 19:18 - Khắp Núi Si-nai đều có khói phủ kín, bay lên như từ lò lửa hực, vì Chúa Hằng Hữu giáng lâm trên núi như lửa cháy. Cả ngọn núi rung động dữ dội.
  • Xuất Ai Cập 19:19 - Trong khi tiếng kèn càng lúc càng vang động, Môi-se bắt đầu nói, và Đức Chúa Trời đáp lại, tiếng vang như sấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:4 - Chúa Hằng Hữu lại viết Mười Điều Răn (những điều này đã được Ngài công bố trên núi, từ trong đám lửa trước toàn thể chúng dân hôm ấy) vào hai bảng đá rồi trao cho tôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:16 - Đây chính là điều anh em thỉnh cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong lúc hội họp tại Núi Hô-rếp. Vì sợ chết, nên anh em cầu xin đừng cho nghe tiếng của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng cho thấy lửa cháy hừng hực nữa.
  • Xuất Ai Cập 31:18 - Ở trên Núi Si-nai, sau khi đã dặn bảo Môi-se mọi điều, Chúa Hằng Hữu trao cho ông hai bảng “Giao Ước,” tức là hai bảng đá, trên đó Đức Chúa Trời đã dùng ngón tay Ngài viết các điều răn.
圣经
资源
计划
奉献