逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, phải ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời duy nhất, Đức Chúa Trời thành tín. Ngài tôn trọng giao ước, và thương xót cả nghìn thế hệ những người kính yêu Ngài, tôn trọng điều răn Ngài.
- 新标点和合本 - 所以,你要知道耶和华你的 神,他是 神,是信实的 神;向爱他、守他诫命的人守约,施慈爱,直到千代;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你知道耶和华—你的上帝,他是上帝,是信实的上帝。他向爱他、守他诫命的人守约施慈爱,直到千代;
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,你知道耶和华—你的 神,他是 神,是信实的 神。他向爱他、守他诫命的人守约施慈爱,直到千代;
- 当代译本 - 所以你们要知道,你们的上帝耶和华是上帝,是信实的上帝,祂向爱祂、遵守祂诫命的人守约、施慈爱直到千代。
- 圣经新译本 - 所以你要知道耶和华你的 神,他是 神,是信实可靠的 神;他向爱他和守他诫命的人,守约并且施慈爱,直到千代。
- 中文标准译本 - 你要知道:唯独你的神耶和华是神,是信实的神,他向那些爱他遵守他诫命的人守约施慈爱,直到千代;
- 现代标点和合本 - 所以,你要知道耶和华你的神,他是神,是信实的神:向爱他守他诫命的人守约施慈爱,直到千代;
- 和合本(拼音版) - 所以你要知道耶和华你的上帝,他是上帝,是信实的上帝,向爱他、守他诫命的人守约,施慈爱直到千代;
- New International Version - Know therefore that the Lord your God is God; he is the faithful God, keeping his covenant of love to a thousand generations of those who love him and keep his commandments.
- New International Reader's Version - So I want you to realize that the Lord your God is God. He is the faithful God. He keeps his covenant for all time to come. He keeps it with those who love him and obey his commandments. He shows them his love.
- English Standard Version - Know therefore that the Lord your God is God, the faithful God who keeps covenant and steadfast love with those who love him and keep his commandments, to a thousand generations,
- New Living Translation - Understand, therefore, that the Lord your God is indeed God. He is the faithful God who keeps his covenant for a thousand generations and lavishes his unfailing love on those who love him and obey his commands.
- Christian Standard Bible - Know that the Lord your God is God, the faithful God who keeps his gracious covenant loyalty for a thousand generations with those who love him and keep his commands.
- New American Standard Bible - Know therefore that the Lord your God, He is God, the faithful God, who keeps His covenant and His faithfulness to a thousand generations for those who love Him and keep His commandments;
- New King James Version - “Therefore know that the Lord your God, He is God, the faithful God who keeps covenant and mercy for a thousand generations with those who love Him and keep His commandments;
- Amplified Bible - Therefore know [without any doubt] and understand that the Lord your God, He is God, the faithful God, who is keeping His covenant and His [steadfast] lovingkindness to a thousand generations with those who love Him and keep His commandments;
- American Standard Version - Know therefore that Jehovah thy God, he is God, the faithful God, who keepeth covenant and lovingkindness with them that love him and keep his commandments to a thousand generations,
- King James Version - Know therefore that the Lord thy God, he is God, the faithful God, which keepeth covenant and mercy with them that love him and keep his commandments to a thousand generations;
- New English Translation - So realize that the Lord your God is the true God, the faithful God who keeps covenant faithfully with those who love him and keep his commandments, to a thousand generations,
- World English Bible - Know therefore that Yahweh your God himself is God, the faithful God, who keeps covenant and loving kindness with them who love him and keep his commandments to a thousand generations,
- 新標點和合本 - 所以,你要知道耶和華-你的神,他是神,是信實的神;向愛他、守他誡命的人守約,施慈愛,直到千代;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你知道耶和華-你的上帝,他是上帝,是信實的上帝。他向愛他、守他誡命的人守約施慈愛,直到千代;
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你知道耶和華—你的 神,他是 神,是信實的 神。他向愛他、守他誡命的人守約施慈愛,直到千代;
- 當代譯本 - 所以你們要知道,你們的上帝耶和華是上帝,是信實的上帝,祂向愛祂、遵守祂誡命的人守約、施慈愛直到千代。
- 聖經新譯本 - 所以你要知道耶和華你的 神,他是 神,是信實可靠的 神;他向愛他和守他誡命的人,守約並且施慈愛,直到千代。
- 呂振中譯本 - 故此你要知道永恆主你的上帝、他是上帝、是可信可靠的上帝;他向愛他守他誡命的人守約、並 守 堅固的愛、到千 代 ,
- 中文標準譯本 - 你要知道:唯獨你的神耶和華是神,是信實的神,他向那些愛他遵守他誡命的人守約施慈愛,直到千代;
- 現代標點和合本 - 所以,你要知道耶和華你的神,他是神,是信實的神:向愛他守他誡命的人守約施慈愛,直到千代;
- 文理和合譯本 - 當知惟爾上帝耶和華為上帝、乃信實之上帝、愛之而守其誡者、彼必為之踐約施恩、迄於千代、
- 文理委辦譯本 - 汝必知爾之上帝耶和華誠為上帝、真實無妄、愛上帝守其誡者、必循前約、加以仁慈、垂至千百世、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當知惟主爾之天主為天主、為誠實可信之天主、愛主守其誡者、主為之踐約施恩、至於千代、 或作主必循前約加以仁慈至於千代
- Nueva Versión Internacional - »Reconoce, por tanto, que el Señor tu Dios es el Dios verdadero, el Dios fiel, que cumple su pacto generación tras generación, y muestra su fiel amor a quienes lo aman y obedecen sus mandamientos,
- 현대인의 성경 - 그러므로 여러분의 하나님 여호와만이 유일하시고 신실하신 하나님이심을 명심하십시오. 여호와께서는 자기를 사랑하고 그 계명을 지키는 자에게는 약속대로 천 대까지 사랑을 베푸실 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Итак, знай, что Господь, твой Бог, и есть Бог. Он – верный Бог, хранящий Свой завет милости к тысячам поколений тех, кто любит Его и соблюдает Его повеления.
- Восточный перевод - Итак, знайте, что Вечный, ваш Бог, это и есть Бог. Он – верный Бог, хранящий Своё священное соглашение любви к тысячам поколений тех, кто любит Его и соблюдает Его повеления.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, знайте, что Вечный, ваш Бог, это и есть Бог. Он – верный Бог, хранящий Своё священное соглашение любви к тысячам поколений тех, кто любит Его и соблюдает Его повеления.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, знайте, что Вечный, ваш Бог, это и есть Бог. Он – верный Бог, хранящий Своё священное соглашение любви к тысячам поколений тех, кто любит Его и соблюдает Его повеления.
- La Bible du Semeur 2015 - Reconnais donc que l’Eternel ton Dieu est le seul vrai Dieu, un Dieu fidèle à son alliance en témoignant de l’amour pour mille générations envers ceux qui l’aiment et qui obéissent à ses commandements .
- リビングバイブル - このように主は誠実なお方なので、約束されたことは千代のちまでも守り、主を愛し、命令を守る者に最善のことをしてくださいます。
- Nova Versão Internacional - Saibam, portanto, que o Senhor, o seu Deus, é Deus; ele é o Deus fiel, que mantém a aliança e a bondade por mil gerações daqueles que o amam e obedecem aos seus mandamentos.
- Hoffnung für alle - So erkennt doch: Der Herr, euer Gott, ist der wahre und treue Gott! Über Tausende von Generationen steht er zu seinem Bund und erweist allen seine Güte, die ihn lieben und sich an seine Gebote halten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงรู้เถิดว่าพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงเป็นพระเจ้า พระองค์ทรงเป็นพระเจ้าผู้ทรงซื่อสัตย์ ทรงรักษาพันธสัญญาแห่งความรักของพระองค์ต่อผู้ที่รักพระองค์และปฏิบัติตามพระบัญชาของพระองค์ถึงพันชั่วอายุคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นจงรู้เถิดว่าพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านเป็นพระเจ้าผู้รักษาคำมั่นสัญญา พระองค์รักษาพันธสัญญาและความรักอันมั่นคงยาวนานนับพันชั่วอายุคนต่อบรรดาผู้ที่รักพระองค์ และรักษาพระบัญญัติของพระองค์
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 8:3 - Nhưng ai yêu thương Đức Chúa Trời, Ngài biết người đó.
- 1 Sử Ký 16:15 - Chúa lưu ý giao ước Ngài mãi mãi, nhớ Lời Ngài truyền phán suốt muôn năm.
- Ai Ca 3:23 - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
- 1 Cô-rinh-tô 10:3 - Tất cả đều ăn một thức ăn thiêng liêng,
- Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:35 - Đó là những việc Ngài cho anh em thấy tận mắt, để anh em ý thức được chính Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, ngoài ra không có thần nào khác.
- Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
- Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
- Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Xuất Ai Cập 20:6 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
- Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:10 - Nhưng người nào yêu kính Ta và tuân giữ điều răn Ta, Ta sẽ thương yêu săn sóc người ấy và con cháu họ cho đến nghìn đời.
- Rô-ma 8:28 - Chúng ta biết mọi việc đều hợp lại làm ích cho người yêu mến Chúa, tức là những người được lựa chọn theo ý định của Ngài.
- Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
- 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- 2 Cô-rinh-tô 1:18 - Thưa không! Như Đức Chúa Trời thành tín, lời nói chúng tôi chẳng lật lừa, gian dối.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:24 - Đấng đã kêu gọi anh chị em sẽ thực hiện điều ấy, vì Ngài thành tín.
- Nê-hê-mi 1:5 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, Đức Chúa Trời vĩ đại, uy nghi, Đấng luôn giữ lời hứa, thương yêu người nào kính mến và tuân hành điều răn Ngài,
- 1 Cô-rinh-tô 1:9 - Chắc chắn Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều đó, vì Ngài là Đấng thành tín. Ngài đã mời gọi anh chị em đến kết bạn với Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:3 - Chúa luôn luôn thành tín, Ngài sẽ cho anh chị em mạnh mẽ và bảo vệ anh chị em khỏi ác quỷ.
- Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.
- Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 2:13 - Dù chúng ta thất tín, Chúa vẫn thành tín, vì Ngài không thể từ chối chính mình.