Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài sẽ giao vua các nước ấy cho anh em, và anh em sẽ xóa tên họ khỏi mặt đất. Không một ai cưỡng nổi anh em, tất cả đều bị tiêu diệt.
  • 新标点和合本 - 又要将他们的君王交在你手中,你就使他们的名从天下消灭。必无一人能在你面前站立得住,直到你将他们灭绝了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又要将他们的君王交在你手中,你必从天下除去他们的名;必无一人能在你面前站立得住,直到你把他们除灭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又要将他们的君王交在你手中,你必从天下除去他们的名;必无一人能在你面前站立得住,直到你把他们除灭了。
  • 当代译本 - 祂要将他们的王交在你们手中,无人能抵挡你们,你们要毁灭他们,使他们的名字从世上绝迹。
  • 圣经新译本 - 他也必把他们的君王交在你的手中,你必使他们的名从天下消灭;必没有一人能在你面前站立得住,直到你把他们都消灭了。
  • 中文标准译本 - 他会把他们的王交在你手中,你要使他们的名从天下消亡;没有人能在你面前站立得住,直到你把他们除灭了。
  • 现代标点和合本 - 又要将他们的君王交在你手中,你就使他们的名从天下消灭。必无一人能在你面前站立得住,直到你将他们灭绝了。
  • 和合本(拼音版) - 又要将他们的君王交在你手中,你就使他们的名从天下消灭。必无一人能在你面前站立得住,直到你将他们灭绝了。
  • New International Version - He will give their kings into your hand, and you will wipe out their names from under heaven. No one will be able to stand up against you; you will destroy them.
  • New International Reader's Version - He will hand their kings over to you. You will wipe out their names from the earth. No one will be able to stand up against you. You will destroy them.
  • English Standard Version - And he will give their kings into your hand, and you shall make their name perish from under heaven. No one shall be able to stand against you until you have destroyed them.
  • New Living Translation - He will put their kings in your power, and you will erase their names from the face of the earth. No one will be able to stand against you, and you will destroy them all.
  • Christian Standard Bible - He will hand their kings over to you, and you will wipe out their names under heaven. No one will be able to stand against you; you will annihilate them.
  • New American Standard Bible - And He will hand over their kings to you, so that you will eliminate their name from under heaven; no one will be able to stand against you until you have destroyed them.
  • New King James Version - And He will deliver their kings into your hand, and you will destroy their name from under heaven; no one shall be able to stand against you until you have destroyed them.
  • Amplified Bible - And He will hand over their kings to you, and you will make their name perish from under heaven; no man will be able to stand before you until you have destroyed them.
  • American Standard Version - And he will deliver their kings into thy hand, and thou shalt make their name to perish from under heaven: there shall no man be able to stand before thee, until thou have destroyed them.
  • King James Version - And he shall deliver their kings into thine hand, and thou shalt destroy their name from under heaven: there shall no man be able to stand before thee, until thou have destroyed them.
  • New English Translation - He will hand over their kings to you and you will erase their very names from memory. Nobody will be able to resist you until you destroy them.
  • World English Bible - He will deliver their kings into your hand, and you shall make their name perish from under the sky. No one will be able to stand before you until you have destroyed them.
  • 新標點和合本 - 又要將他們的君王交在你手中,你就使他們的名從天下消滅。必無一人能在你面前站立得住,直到你將他們滅絕了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又要將他們的君王交在你手中,你必從天下除去他們的名;必無一人能在你面前站立得住,直到你把他們除滅了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又要將他們的君王交在你手中,你必從天下除去他們的名;必無一人能在你面前站立得住,直到你把他們除滅了。
  • 當代譯本 - 祂要將他們的王交在你們手中,無人能抵擋你們,你們要毀滅他們,使他們的名字從世上絕跡。
  • 聖經新譯本 - 他也必把他們的君王交在你的手中,你必使他們的名從天下消滅;必沒有一人能在你面前站立得住,直到你把他們都消滅了。
  • 呂振中譯本 - 他也必將他們的王交在你手中;你就從天下除滅他們的名;必沒有一個人能在你面前站立得住,直到你把他們都消滅掉。
  • 中文標準譯本 - 他會把他們的王交在你手中,你要使他們的名從天下消亡;沒有人能在你面前站立得住,直到你把他們除滅了。
  • 現代標點和合本 - 又要將他們的君王交在你手中,你就使他們的名從天下消滅。必無一人能在你面前站立得住,直到你將他們滅絕了。
  • 文理和合譯本 - 亦付其王於爾手、爾必滅其名於天下、莫能禦爾、迨爾殲之、
  • 文理委辦譯本 - 將王及民、付於爾手、則爾當滅其名於天下、無人能禦爾、待爾殲之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦以其王付於爾手、爾必滅其名於天下、無人能禦爾、爾將滅之殆盡、
  • Nueva Versión Internacional - Pondrá a sus reyes bajo tu poder, y de sus nombres tú borrarás hasta el recuerdo. Ninguna de esas naciones podrá resistir tu presencia, porque tú las destruirás.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호와께서 그들의 왕들을 여러분에게 넘겨 주어 여러분이 그들을 죽이고 이름조차 기억나지 않게 하실 것입니다. 아무도 여러분을 당해 내지 못할 것이며 결국 여러분은 그들을 다 멸망시킬 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он отдаст тебе в руки их царей, и ты сотрешь их имена из поднебесной. Никто не сможет противостоять тебе; ты истребишь всех.
  • Восточный перевод - Он отдаст вам в руки их царей, и вы сотрёте память о них из-под небес. Никто не сможет противостоять вам, вы истребите всех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он отдаст вам в руки их царей, и вы сотрёте память о них из-под небес. Никто не сможет противостоять вам, вы истребите всех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он отдаст вам в руки их царей, и вы сотрёте память о них из-под небес. Никто не сможет противостоять вам, вы истребите всех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il te livrera leurs rois, et tu feras disparaître leur nom de dessous le ciel ; personne ne pourra te résister : tu les extermineras tous.
  • リビングバイブル - 主がその国の王を負かしてくださるのです。彼の名が二度と思い出されないように完全に滅ぼしなさい。だれ一人、あなたがたに刃向かえる者はありません。
  • Nova Versão Internacional - Ele entregará nas mãos de vocês os reis dessas nações, e vocês apagarão o nome deles de debaixo do céu. Ninguém conseguirá resistir a vocês até que os tenham destruído.
  • Hoffnung für alle - Ihre Könige gibt er in eure Gewalt, und ihr löscht jede Spur von ihnen aus. Keiner wird euch standhalten, bis ihr sie völlig vernichtet habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงมอบกษัตริย์ของพวกเขาไว้ในมือของท่าน ท่านจะลบชื่อคนเหล่านั้นออกจากใต้ฟ้า ไม่มีผู้ใดสามารถยืนหยัดต่อสู้ท่านได้ ท่านจะทำลายล้างพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​จะ​ทำ​ให้​กษัตริย์​ของ​พวก​เขา​ตก​อยู่​ใน​เงื้อมมือ​ของ​ท่าน และ​จะ​ทำ​ให้​ชื่อ​ของ​เขา​สาบสูญ​ไป​จาก​โลก จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​ยืน​ต่อต้าน​ท่าน​ได้ ท่าน​จะ​ฆ่า​พวก​เขา​ทุก​คน
交叉引用
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:19 - Vì thế, khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em được rảnh tay, không còn phải lo đối địch kẻ thù trong đất hứa nữa, anh em phải nhớ xóa tên A-ma-léc khỏi lịch sử nhân loại. Anh em không được quên!”
  • Giô-suê 12:1 - Đây là danh sách các vua phía đông Sông Giô-đan bị người Ít-ra-ên đánh bại và lãnh thổ của họ đã bị Ít-ra-ên chiếm hữu. Đất của họ chạy dài từ thung lũng Sông Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn, gồm cả các đồng bằng miền đông.
  • Giô-suê 12:2 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, đóng đô ở Hết-bôn, cai trị một vùng từ thành A-rô-e bên bờ Sông Ạt-nôn, và từ giữa thung lũng này cho đến Sông Gia-bốc (biên giới của đất Am-môn), gồm phân nửa đất Ga-la-át.
  • Giô-suê 12:3 - Đất vua này còn gồm các đồng bằng miền đông, từ bờ phía đông biển Ki-nê-rốt chạy cho đến Biển Chết (đường đi về Bết-giê-si-mốt) và triền núi Phích-ga về phía nam.
  • Giô-suê 12:4 - Óc, vua Ba-san, người khổng lồ còn sót lại của người Rê-pha-im, đóng đô ở Ách-ta-rốt Ết-rê-i,
  • Giô-suê 12:5 - cai trị vùng Núi Hẹt-môn, vùng Sanh-ca, toàn đất Ba-san, giáp giới với đất của người Ghê-sua và người Ma-ca và phân nửa đất Ga-la-át, giáp giới với đất của Si-hôn, vua Hết-bôn.
  • Giô-suê 12:6 - Môi-se, đầy tớ của Chúa, và người Ít-ra-ên đã tiêu diệt toàn dân của Vua Si-hôn và Vua Óc. Môi-se lấy phần đất này chia cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • Giô-suê 10:25 - Và Giô-suê nói tiếp: “Đừng sợ, hãy can đảm và bền chí vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm như vậy cho kẻ thù của các anh em là những người mà các anh em phải chống cự.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
  • Giô-suê 10:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ, vì Ta nạp tính mạng họ vào tay con, không ai kháng cự với con được.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:25 - Không ai chống nổi anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, gieo rắc sự khủng khiếp, hãi hùng vào lòng dân ở tất cả những vùng đất anh em đặt chân đến, như Ngài đã hứa.
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Giô-suê 23:9 - Vì Chúa đã đánh đuổi nhiều dân tộc hùng mạnh giúp anh em; và cho đến nay, không ai cự nổi Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài sẽ giao vua các nước ấy cho anh em, và anh em sẽ xóa tên họ khỏi mặt đất. Không một ai cưỡng nổi anh em, tất cả đều bị tiêu diệt.
  • 新标点和合本 - 又要将他们的君王交在你手中,你就使他们的名从天下消灭。必无一人能在你面前站立得住,直到你将他们灭绝了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又要将他们的君王交在你手中,你必从天下除去他们的名;必无一人能在你面前站立得住,直到你把他们除灭了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又要将他们的君王交在你手中,你必从天下除去他们的名;必无一人能在你面前站立得住,直到你把他们除灭了。
  • 当代译本 - 祂要将他们的王交在你们手中,无人能抵挡你们,你们要毁灭他们,使他们的名字从世上绝迹。
  • 圣经新译本 - 他也必把他们的君王交在你的手中,你必使他们的名从天下消灭;必没有一人能在你面前站立得住,直到你把他们都消灭了。
  • 中文标准译本 - 他会把他们的王交在你手中,你要使他们的名从天下消亡;没有人能在你面前站立得住,直到你把他们除灭了。
  • 现代标点和合本 - 又要将他们的君王交在你手中,你就使他们的名从天下消灭。必无一人能在你面前站立得住,直到你将他们灭绝了。
  • 和合本(拼音版) - 又要将他们的君王交在你手中,你就使他们的名从天下消灭。必无一人能在你面前站立得住,直到你将他们灭绝了。
  • New International Version - He will give their kings into your hand, and you will wipe out their names from under heaven. No one will be able to stand up against you; you will destroy them.
  • New International Reader's Version - He will hand their kings over to you. You will wipe out their names from the earth. No one will be able to stand up against you. You will destroy them.
  • English Standard Version - And he will give their kings into your hand, and you shall make their name perish from under heaven. No one shall be able to stand against you until you have destroyed them.
  • New Living Translation - He will put their kings in your power, and you will erase their names from the face of the earth. No one will be able to stand against you, and you will destroy them all.
  • Christian Standard Bible - He will hand their kings over to you, and you will wipe out their names under heaven. No one will be able to stand against you; you will annihilate them.
  • New American Standard Bible - And He will hand over their kings to you, so that you will eliminate their name from under heaven; no one will be able to stand against you until you have destroyed them.
  • New King James Version - And He will deliver their kings into your hand, and you will destroy their name from under heaven; no one shall be able to stand against you until you have destroyed them.
  • Amplified Bible - And He will hand over their kings to you, and you will make their name perish from under heaven; no man will be able to stand before you until you have destroyed them.
  • American Standard Version - And he will deliver their kings into thy hand, and thou shalt make their name to perish from under heaven: there shall no man be able to stand before thee, until thou have destroyed them.
  • King James Version - And he shall deliver their kings into thine hand, and thou shalt destroy their name from under heaven: there shall no man be able to stand before thee, until thou have destroyed them.
  • New English Translation - He will hand over their kings to you and you will erase their very names from memory. Nobody will be able to resist you until you destroy them.
  • World English Bible - He will deliver their kings into your hand, and you shall make their name perish from under the sky. No one will be able to stand before you until you have destroyed them.
  • 新標點和合本 - 又要將他們的君王交在你手中,你就使他們的名從天下消滅。必無一人能在你面前站立得住,直到你將他們滅絕了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又要將他們的君王交在你手中,你必從天下除去他們的名;必無一人能在你面前站立得住,直到你把他們除滅了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又要將他們的君王交在你手中,你必從天下除去他們的名;必無一人能在你面前站立得住,直到你把他們除滅了。
  • 當代譯本 - 祂要將他們的王交在你們手中,無人能抵擋你們,你們要毀滅他們,使他們的名字從世上絕跡。
  • 聖經新譯本 - 他也必把他們的君王交在你的手中,你必使他們的名從天下消滅;必沒有一人能在你面前站立得住,直到你把他們都消滅了。
  • 呂振中譯本 - 他也必將他們的王交在你手中;你就從天下除滅他們的名;必沒有一個人能在你面前站立得住,直到你把他們都消滅掉。
  • 中文標準譯本 - 他會把他們的王交在你手中,你要使他們的名從天下消亡;沒有人能在你面前站立得住,直到你把他們除滅了。
  • 現代標點和合本 - 又要將他們的君王交在你手中,你就使他們的名從天下消滅。必無一人能在你面前站立得住,直到你將他們滅絕了。
  • 文理和合譯本 - 亦付其王於爾手、爾必滅其名於天下、莫能禦爾、迨爾殲之、
  • 文理委辦譯本 - 將王及民、付於爾手、則爾當滅其名於天下、無人能禦爾、待爾殲之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦以其王付於爾手、爾必滅其名於天下、無人能禦爾、爾將滅之殆盡、
  • Nueva Versión Internacional - Pondrá a sus reyes bajo tu poder, y de sus nombres tú borrarás hasta el recuerdo. Ninguna de esas naciones podrá resistir tu presencia, porque tú las destruirás.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호와께서 그들의 왕들을 여러분에게 넘겨 주어 여러분이 그들을 죽이고 이름조차 기억나지 않게 하실 것입니다. 아무도 여러분을 당해 내지 못할 것이며 결국 여러분은 그들을 다 멸망시킬 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Он отдаст тебе в руки их царей, и ты сотрешь их имена из поднебесной. Никто не сможет противостоять тебе; ты истребишь всех.
  • Восточный перевод - Он отдаст вам в руки их царей, и вы сотрёте память о них из-под небес. Никто не сможет противостоять вам, вы истребите всех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он отдаст вам в руки их царей, и вы сотрёте память о них из-под небес. Никто не сможет противостоять вам, вы истребите всех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он отдаст вам в руки их царей, и вы сотрёте память о них из-под небес. Никто не сможет противостоять вам, вы истребите всех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il te livrera leurs rois, et tu feras disparaître leur nom de dessous le ciel ; personne ne pourra te résister : tu les extermineras tous.
  • リビングバイブル - 主がその国の王を負かしてくださるのです。彼の名が二度と思い出されないように完全に滅ぼしなさい。だれ一人、あなたがたに刃向かえる者はありません。
  • Nova Versão Internacional - Ele entregará nas mãos de vocês os reis dessas nações, e vocês apagarão o nome deles de debaixo do céu. Ninguém conseguirá resistir a vocês até que os tenham destruído.
  • Hoffnung für alle - Ihre Könige gibt er in eure Gewalt, und ihr löscht jede Spur von ihnen aus. Keiner wird euch standhalten, bis ihr sie völlig vernichtet habt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทรงมอบกษัตริย์ของพวกเขาไว้ในมือของท่าน ท่านจะลบชื่อคนเหล่านั้นออกจากใต้ฟ้า ไม่มีผู้ใดสามารถยืนหยัดต่อสู้ท่านได้ ท่านจะทำลายล้างพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​องค์​จะ​ทำ​ให้​กษัตริย์​ของ​พวก​เขา​ตก​อยู่​ใน​เงื้อมมือ​ของ​ท่าน และ​จะ​ทำ​ให้​ชื่อ​ของ​เขา​สาบสูญ​ไป​จาก​โลก จะ​ไม่​มี​ผู้​ใด​ยืน​ต่อต้าน​ท่าน​ได้ ท่าน​จะ​ฆ่า​พวก​เขา​ทุก​คน
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:19 - Vì thế, khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em được rảnh tay, không còn phải lo đối địch kẻ thù trong đất hứa nữa, anh em phải nhớ xóa tên A-ma-léc khỏi lịch sử nhân loại. Anh em không được quên!”
  • Giô-suê 12:1 - Đây là danh sách các vua phía đông Sông Giô-đan bị người Ít-ra-ên đánh bại và lãnh thổ của họ đã bị Ít-ra-ên chiếm hữu. Đất của họ chạy dài từ thung lũng Sông Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn, gồm cả các đồng bằng miền đông.
  • Giô-suê 12:2 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, đóng đô ở Hết-bôn, cai trị một vùng từ thành A-rô-e bên bờ Sông Ạt-nôn, và từ giữa thung lũng này cho đến Sông Gia-bốc (biên giới của đất Am-môn), gồm phân nửa đất Ga-la-át.
  • Giô-suê 12:3 - Đất vua này còn gồm các đồng bằng miền đông, từ bờ phía đông biển Ki-nê-rốt chạy cho đến Biển Chết (đường đi về Bết-giê-si-mốt) và triền núi Phích-ga về phía nam.
  • Giô-suê 12:4 - Óc, vua Ba-san, người khổng lồ còn sót lại của người Rê-pha-im, đóng đô ở Ách-ta-rốt Ết-rê-i,
  • Giô-suê 12:5 - cai trị vùng Núi Hẹt-môn, vùng Sanh-ca, toàn đất Ba-san, giáp giới với đất của người Ghê-sua và người Ma-ca và phân nửa đất Ga-la-át, giáp giới với đất của Si-hôn, vua Hết-bôn.
  • Giô-suê 12:6 - Môi-se, đầy tớ của Chúa, và người Ít-ra-ên đã tiêu diệt toàn dân của Vua Si-hôn và Vua Óc. Môi-se lấy phần đất này chia cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Y-sai 54:17 - Nhưng đến ngày ấy, không một vũ khí nào được chế tạo để chống ngươi lại thành công. Ngươi sẽ yên lặng trước các lời tố cáo của những người kiện cáo ngươi. Đây là cơ nghiệp của các đầy tớ Chúa Hằng Hữu; mọi sự xác minh của họ do Ta ban cho. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:57 - Nhưng tạ ơn Đức Chúa Trời, Ngài cho chúng ta toàn thắng nhờ Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
  • Sô-phô-ni 1:4 - “Ta sẽ đưa tay hại Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ta sẽ tiêu diệt tàn tích của Ba-anh ra khỏi nơi này. Ta sẽ xóa sạch tên của những người thờ thần tượng và các thầy tế lễ tà thần.
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 10:24 - Giô-suê bảo các tướng của quân đội: “Hãy đến đây, giẫm chân lên cổ các vua này.” Họ tuân lệnh.
  • Giô-suê 10:25 - Và Giô-suê nói tiếp: “Đừng sợ, hãy can đảm và bền chí vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm như vậy cho kẻ thù của các anh em là những người mà các anh em phải chống cự.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
  • Giô-suê 10:8 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đừng sợ, vì Ta nạp tính mạng họ vào tay con, không ai kháng cự với con được.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:25 - Không ai chống nổi anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, gieo rắc sự khủng khiếp, hãi hùng vào lòng dân ở tất cả những vùng đất anh em đặt chân đến, như Ngài đã hứa.
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Giô-suê 23:9 - Vì Chúa đã đánh đuổi nhiều dân tộc hùng mạnh giúp anh em; và cho đến nay, không ai cự nổi Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献