Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu anh em thắc mắc: ‘Các dân tộc ấy đông hơn dân ta, làm sao diệt họ được?’
  • 新标点和合本 - “你若心里说,这些国的民比我更多,我怎能赶出他们呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你若心里说,这些国的人数比我多,我怎能赶出他们呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - “你若心里说,这些国的人数比我多,我怎能赶出他们呢?
  • 当代译本 - “也许你们心里会说,‘这些民族都比我们强大,我们怎能赶走他们呢?’
  • 圣经新译本 - “如果你心里说:‘这些国的人比我多,我怎能把他们赶出去呢?’
  • 中文标准译本 - 也许你心里想:“这些民族比我众多,我怎能赶出他们?”
  • 现代标点和合本 - “你若心里说:‘这些国的民比我更多,我怎能赶出他们呢?’
  • 和合本(拼音版) - “你若心里说:‘这些国的民比我更多,我怎能赶出他们呢?’
  • New International Version - You may say to yourselves, “These nations are stronger than we are. How can we drive them out?”
  • New International Reader's Version - You might say to yourselves, “These nations are stronger than we are. How can we drive them out?”
  • English Standard Version - “If you say in your heart, ‘These nations are greater than I. How can I dispossess them?’
  • New Living Translation - Perhaps you will think to yourselves, ‘How can we ever conquer these nations that are so much more powerful than we are?’
  • The Message - You’re going to think to yourselves, “Oh! We’re outnumbered ten to one by these nations! We’ll never even make a dent in them!” But I’m telling you, Don’t be afraid. Remember, yes, remember in detail what God, your God, did to Pharaoh and all Egypt. Remember the great contests to which you were eyewitnesses: the miracle-signs, the wonders, God’s mighty hand as he stretched out his arm and took you out of there. God, your God, is going to do the same thing to these people you’re now so afraid of.
  • Christian Standard Bible - “If you say to yourself, ‘These nations are greater than I; how can I drive them out?’
  • New American Standard Bible - “If you say in your heart, ‘These nations are greater than I; how can I dispossess them?’
  • New King James Version - “If you should say in your heart, ‘These nations are greater than I; how can I dispossess them?’—
  • Amplified Bible - “If you say in your heart, ‘These nations are greater than I am; how can I dispossess them?’
  • American Standard Version - If thou shalt say in thy heart, These nations are more than I; how can I dispossess them?
  • King James Version - If thou shalt say in thine heart, These nations are more than I; how can I dispossess them?
  • New English Translation - If you think, “These nations are more numerous than I – how can I dispossess them?”
  • World English Bible - If you shall say in your heart, “These nations are more than I; how can I dispossess them?”
  • 新標點和合本 - 「你若心裏說,這些國的民比我更多,我怎能趕出他們呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你若心裏說,這些國的人數比我多,我怎能趕出他們呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你若心裏說,這些國的人數比我多,我怎能趕出他們呢?
  • 當代譯本 - 「也許你們心裡會說,『這些民族都比我們強大,我們怎能趕走他們呢?』
  • 聖經新譯本 - “如果你心裡說:‘這些國的人比我多,我怎能把他們趕出去呢?’
  • 呂振中譯本 - 『你若心裏說:「這些國的人比我多;我怎能把他們趕出呢?」
  • 中文標準譯本 - 也許你心裡想:「這些民族比我眾多,我怎能趕出他們?」
  • 現代標點和合本 - 「你若心裡說:『這些國的民比我更多,我怎能趕出他們呢?』
  • 文理和合譯本 - 爾若意謂、此諸族較多於我、何能驅逐、
  • 文理委辦譯本 - 勿意謂斯民、較我眾多、曷能驅逐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若意謂此諸國之民、較我眾多、何能驅逐、
  • Nueva Versión Internacional - »Tal vez te preguntes: “¿Cómo podré expulsar a estas naciones, si son más numerosas que yo?”
  • 현대인의 성경 - “여러분은 ‘이 민족들이 우리보다 훨씬 수가 많은데 어떻게 그들을 쫓아낼 수 있겠는가?’ 하고 생각할지도 모르겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты можешь подумать: «Эти народы сильнее меня. Как же я смогу выгнать их?»
  • Восточный перевод - Вы можете подумать: «Эти народы сильнее нас. Как же мы сможем выгнать их?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы можете подумать: «Эти народы сильнее нас. Как же мы сможем выгнать их?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы можете подумать: «Эти народы сильнее нас. Как же мы сможем выгнать их?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Peut-être te diras-tu : « Ces peuples sont plus puissants que moi ! Comment pourrais-je les déposséder ? »
  • リビングバイブル - 『自分たちより強い国を征服できるだろうか』と心配になるかもしれません。
  • Nova Versão Internacional - “Talvez vocês digam a si mesmos: ‘Essas nações são mais fortes do que nós. Como poderemos expulsá-las?’
  • Hoffnung für alle - Vielleicht denkt ihr: »Diese Völker sind mächtiger als wir. Wie können wir sie vertreiben?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านอาจจะรำพึงว่า “ชนชาติพวกนี้เข้มแข็งมาก เราจะไปขับไล่ได้อย่างไร?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ท่าน​นึก​ใน​ใจ​ว่า ‘ประชา​ชาติ​เหล่า​นี้​ใหญ่​ยิ่ง​กว่า​เรา เรา​จะ​ขับ​ไล่​เขา​ไป​ได้​อย่างไร’
交叉引用
  • Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:21 - Nếu anh em thắc mắc: ‘Làm sao biết được lời nào của tiên tri nói không phải là lời của Chúa Hằng Hữu?’
  • Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
  • Lu-ca 9:47 - Chúa Giê-xu biết ý tưởng họ, nên đem một đứa trẻ đến bên cạnh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
  • Giô-suê 17:16 - Con cháu Giô-sép trả lời: “Miền đồi núi thì hẹp, còn miền đồng bằng thì đầy người Ca-na-an hùng mạnh; ở Bết-sê-an và thung lũng Gít-rê-ên họ có cả xe sắt!”
  • Giô-suê 17:17 - Giô-suê nói với nhà Giô-sép, tức là Ép-ra-im và Ma-na-se rằng: “Đúng đó, đông đúc và hùng cường như anh em không thể chỉ có một phần đất được.
  • Giô-suê 17:18 - Anh em sẽ có cả miền rừng núi nữa. Dù người Ca-na-an có xe sắt và mạnh đến đâu, anh em cũng sẽ đuổi họ đi, chiếm toàn miền ấy.”
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Dân Số Ký 13:32 - Những người này thổi phồng những điểm bất lợi: “Đất này sẽ nuốt chửng dân ta, vì dân cư chúng nó là giống khổng lồ.
  • Dân Số Ký 33:53 - Các ngươi được chiếm hữu đất đai của họ và sống trên đó, vì Ta đã cho các ngươi đất đó làm sản nghiệp.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu anh em thắc mắc: ‘Các dân tộc ấy đông hơn dân ta, làm sao diệt họ được?’
  • 新标点和合本 - “你若心里说,这些国的民比我更多,我怎能赶出他们呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你若心里说,这些国的人数比我多,我怎能赶出他们呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - “你若心里说,这些国的人数比我多,我怎能赶出他们呢?
  • 当代译本 - “也许你们心里会说,‘这些民族都比我们强大,我们怎能赶走他们呢?’
  • 圣经新译本 - “如果你心里说:‘这些国的人比我多,我怎能把他们赶出去呢?’
  • 中文标准译本 - 也许你心里想:“这些民族比我众多,我怎能赶出他们?”
  • 现代标点和合本 - “你若心里说:‘这些国的民比我更多,我怎能赶出他们呢?’
  • 和合本(拼音版) - “你若心里说:‘这些国的民比我更多,我怎能赶出他们呢?’
  • New International Version - You may say to yourselves, “These nations are stronger than we are. How can we drive them out?”
  • New International Reader's Version - You might say to yourselves, “These nations are stronger than we are. How can we drive them out?”
  • English Standard Version - “If you say in your heart, ‘These nations are greater than I. How can I dispossess them?’
  • New Living Translation - Perhaps you will think to yourselves, ‘How can we ever conquer these nations that are so much more powerful than we are?’
  • The Message - You’re going to think to yourselves, “Oh! We’re outnumbered ten to one by these nations! We’ll never even make a dent in them!” But I’m telling you, Don’t be afraid. Remember, yes, remember in detail what God, your God, did to Pharaoh and all Egypt. Remember the great contests to which you were eyewitnesses: the miracle-signs, the wonders, God’s mighty hand as he stretched out his arm and took you out of there. God, your God, is going to do the same thing to these people you’re now so afraid of.
  • Christian Standard Bible - “If you say to yourself, ‘These nations are greater than I; how can I drive them out?’
  • New American Standard Bible - “If you say in your heart, ‘These nations are greater than I; how can I dispossess them?’
  • New King James Version - “If you should say in your heart, ‘These nations are greater than I; how can I dispossess them?’—
  • Amplified Bible - “If you say in your heart, ‘These nations are greater than I am; how can I dispossess them?’
  • American Standard Version - If thou shalt say in thy heart, These nations are more than I; how can I dispossess them?
  • King James Version - If thou shalt say in thine heart, These nations are more than I; how can I dispossess them?
  • New English Translation - If you think, “These nations are more numerous than I – how can I dispossess them?”
  • World English Bible - If you shall say in your heart, “These nations are more than I; how can I dispossess them?”
  • 新標點和合本 - 「你若心裏說,這些國的民比我更多,我怎能趕出他們呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你若心裏說,這些國的人數比我多,我怎能趕出他們呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你若心裏說,這些國的人數比我多,我怎能趕出他們呢?
  • 當代譯本 - 「也許你們心裡會說,『這些民族都比我們強大,我們怎能趕走他們呢?』
  • 聖經新譯本 - “如果你心裡說:‘這些國的人比我多,我怎能把他們趕出去呢?’
  • 呂振中譯本 - 『你若心裏說:「這些國的人比我多;我怎能把他們趕出呢?」
  • 中文標準譯本 - 也許你心裡想:「這些民族比我眾多,我怎能趕出他們?」
  • 現代標點和合本 - 「你若心裡說:『這些國的民比我更多,我怎能趕出他們呢?』
  • 文理和合譯本 - 爾若意謂、此諸族較多於我、何能驅逐、
  • 文理委辦譯本 - 勿意謂斯民、較我眾多、曷能驅逐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若意謂此諸國之民、較我眾多、何能驅逐、
  • Nueva Versión Internacional - »Tal vez te preguntes: “¿Cómo podré expulsar a estas naciones, si son más numerosas que yo?”
  • 현대인의 성경 - “여러분은 ‘이 민족들이 우리보다 훨씬 수가 많은데 어떻게 그들을 쫓아낼 수 있겠는가?’ 하고 생각할지도 모르겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты можешь подумать: «Эти народы сильнее меня. Как же я смогу выгнать их?»
  • Восточный перевод - Вы можете подумать: «Эти народы сильнее нас. Как же мы сможем выгнать их?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы можете подумать: «Эти народы сильнее нас. Как же мы сможем выгнать их?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы можете подумать: «Эти народы сильнее нас. Как же мы сможем выгнать их?»
  • La Bible du Semeur 2015 - Peut-être te diras-tu : « Ces peuples sont plus puissants que moi ! Comment pourrais-je les déposséder ? »
  • リビングバイブル - 『自分たちより強い国を征服できるだろうか』と心配になるかもしれません。
  • Nova Versão Internacional - “Talvez vocês digam a si mesmos: ‘Essas nações são mais fortes do que nós. Como poderemos expulsá-las?’
  • Hoffnung für alle - Vielleicht denkt ihr: »Diese Völker sind mächtiger als wir. Wie können wir sie vertreiben?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านอาจจะรำพึงว่า “ชนชาติพวกนี้เข้มแข็งมาก เราจะไปขับไล่ได้อย่างไร?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ท่าน​นึก​ใน​ใจ​ว่า ‘ประชา​ชาติ​เหล่า​นี้​ใหญ่​ยิ่ง​กว่า​เรา เรา​จะ​ขับ​ไล่​เขา​ไป​ได้​อย่างไร’
  • Giê-rê-mi 13:22 - Các ngươi sẽ tự hỏi: “Vì sao các tai họa này xảy đến cho tôi?” Chính vì tội lỗi nặng nề của các ngươi! Đến nỗi vạt áo các ngươi bị tốc lên và gót chân các ngươi bị giập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:21 - Nếu anh em thắc mắc: ‘Làm sao biết được lời nào của tiên tri nói không phải là lời của Chúa Hằng Hữu?’
  • Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
  • Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
  • Lu-ca 9:47 - Chúa Giê-xu biết ý tưởng họ, nên đem một đứa trẻ đến bên cạnh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:9 - Phải cảnh giác, đừng để tư tưởng đê tiện xúi giục mình nghĩ rằng thời kỳ giải nợ sắp đến, rồi lờ anh em mình đi, không cho mượn gì cả. Nếu người nghèo kêu đến Chúa, anh em phải chịu tội.
  • Giô-suê 17:16 - Con cháu Giô-sép trả lời: “Miền đồi núi thì hẹp, còn miền đồng bằng thì đầy người Ca-na-an hùng mạnh; ở Bết-sê-an và thung lũng Gít-rê-ên họ có cả xe sắt!”
  • Giô-suê 17:17 - Giô-suê nói với nhà Giô-sép, tức là Ép-ra-im và Ma-na-se rằng: “Đúng đó, đông đúc và hùng cường như anh em không thể chỉ có một phần đất được.
  • Giô-suê 17:18 - Anh em sẽ có cả miền rừng núi nữa. Dù người Ca-na-an có xe sắt và mạnh đến đâu, anh em cũng sẽ đuổi họ đi, chiếm toàn miền ấy.”
  • Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
  • Dân Số Ký 13:32 - Những người này thổi phồng những điểm bất lợi: “Đất này sẽ nuốt chửng dân ta, vì dân cư chúng nó là giống khổng lồ.
  • Dân Số Ký 33:53 - Các ngươi được chiếm hữu đất đai của họ và sống trên đó, vì Ta đã cho các ngươi đất đó làm sản nghiệp.
圣经
资源
计划
奉献