逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu anh em, con cháu anh em suốt đời kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuyệt đối tuân hành luật lệ Ngài, thì anh em sẽ được sống lâu.
- 新标点和合本 - 好叫你和你子子孙孙一生敬畏耶和华你的 神,谨守他的一切律例诫命,就是我所吩咐你的,使你的日子得以长久。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 好叫你和你的子孙在一生的日子都敬畏耶和华—你的上帝,谨守他的一切律例、诫命,就是我所吩咐你的,使你的日子得以长久。
- 和合本2010(神版-简体) - 好叫你和你的子孙在一生的日子都敬畏耶和华—你的 神,谨守他的一切律例、诫命,就是我所吩咐你的,使你的日子得以长久。
- 当代译本 - 这样,你们就会得享长寿,你们及子孙就会终生敬畏你们的上帝耶和华,遵守祂借我吩咐你们的一切律例和诫命。
- 圣经新译本 - 好叫你和你的子子孙孙一生一世敬畏耶和华你的 神,遵守他的一切律例、诫命,就是我吩咐你的,使你的日子可以长久。
- 中文标准译本 - 好使你和你的子子孙孙一生一世都敬畏耶和华你的神,遵守我所吩咐你的一切律例和诫命,好使你的日子长久。
- 现代标点和合本 - 好叫你和你子子孙孙一生敬畏耶和华你的神,谨守他的一切律例、诫命,就是我所吩咐你的,使你的日子得以长久。
- 和合本(拼音版) - 好叫你和你子子孙孙一生敬畏耶和华你的上帝,谨守他的一切律例、诫命,就是我所吩咐你的,使你的日子得以长久。
- New International Version - so that you, your children and their children after them may fear the Lord your God as long as you live by keeping all his decrees and commands that I give you, and so that you may enjoy long life.
- New International Reader's Version - Then you, your children and their children after them will honor the Lord your God as long as you live. Obey all his rules and commands I’m giving you. If you do, you will enjoy long life.
- English Standard Version - that you may fear the Lord your God, you and your son and your son’s son, by keeping all his statutes and his commandments, which I command you, all the days of your life, and that your days may be long.
- New Living Translation - and you and your children and grandchildren must fear the Lord your God as long as you live. If you obey all his decrees and commands, you will enjoy a long life.
- Christian Standard Bible - Do this so that you may fear the Lord your God all the days of your life by keeping all his statutes and commands I am giving you, your son, and your grandson, and so that you may have a long life.
- New American Standard Bible - so that you, your son, and your grandson will fear the Lord your God, to keep all His statutes and His commandments which I command you, all the days of your life, and that your days may be prolonged.
- New King James Version - that you may fear the Lord your God, to keep all His statutes and His commandments which I command you, you and your son and your grandson, all the days of your life, and that your days may be prolonged.
- Amplified Bible - so that you and your son and your grandson may fear and worship the Lord your God [with awe-filled reverence and profound respect], to keep [and actively do] all His statutes and His commandments which I am commanding you, all the days of your life, so that your days may be prolonged.
- American Standard Version - that thou mightest fear Jehovah thy God, to keep all his statutes and his commandments, which I command thee, thou, and thy son, and thy son’s son, all the days of thy life; and that thy days may be prolonged.
- King James Version - That thou mightest fear the Lord thy God, to keep all his statutes and his commandments, which I command thee, thou, and thy son, and thy son's son, all the days of thy life; and that thy days may be prolonged.
- New English Translation - and that you may so revere the Lord your God that you will keep all his statutes and commandments that I am giving you – you, your children, and your grandchildren – all your lives, to prolong your days.
- World English Bible - that you might fear Yahweh your God, to keep all his statutes and his commandments, which I command you—you, your son, and your son’s son, all the days of your life; and that your days may be prolonged.
- 新標點和合本 - 好叫你和你子子孫孫一生敬畏耶和華-你的神,謹守他的一切律例誡命,就是我所吩咐你的,使你的日子得以長久。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 好叫你和你的子孫在一生的日子都敬畏耶和華-你的上帝,謹守他的一切律例、誡命,就是我所吩咐你的,使你的日子得以長久。
- 和合本2010(神版-繁體) - 好叫你和你的子孫在一生的日子都敬畏耶和華—你的 神,謹守他的一切律例、誡命,就是我所吩咐你的,使你的日子得以長久。
- 當代譯本 - 這樣,你們就會得享長壽,你們及子孫就會終生敬畏你們的上帝耶和華,遵守祂藉我吩咐你們的一切律例和誡命。
- 聖經新譯本 - 好叫你和你的子子孫孫一生一世敬畏耶和華你的 神,遵守他的一切律例、誡命,就是我吩咐你的,使你的日子可以長久。
- 呂振中譯本 - 好叫你敬畏永恆主你的上帝,遵守他一切的律例、誡命、就是我所吩咐你的,好使你、和你兒子、以及你的子子孫孫、儘你一生的日子 都這樣行 ,使你得享長壽。
- 中文標準譯本 - 好使你和你的子子孫孫一生一世都敬畏耶和華你的神,遵守我所吩咐你的一切律例和誡命,好使你的日子長久。
- 現代標點和合本 - 好叫你和你子子孫孫一生敬畏耶和華你的神,謹守他的一切律例、誡命,就是我所吩咐你的,使你的日子得以長久。
- 文理和合譯本 - 俾爾及子孫、畢生寅畏爾上帝耶和華、守其典章誡命、凡我所命爾者、以致延年、
- 文理委辦譯本 - 爾與子孫、當畢生畏爾上帝耶和華、守我所傳之法度禮儀、則可享遐齡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使爾與子孫畢生敬畏主爾之天主、守其一切律例誡命、即我所命爾者、致爾壽命綿長、
- Nueva Versión Internacional - para que durante toda tu vida tú y tus hijos y tus nietos honren al Señor tu Dios cumpliendo todos los preceptos y mandamientos que te doy, y para que disfrutes de larga vida.
- 현대인의 성경 - 이것은 여러분과 여러분의 후손이 평생 여호와 하나님을 두려운 마음으로 섬기고 내가 여러분에게 명령한 모든 법과 규정을 지킴으로 여러분이 오랫동안 번영을 누리며 살게 하려는 것입니다.
- Новый Русский Перевод - – чтобы вы, ваши дети и дети ваших детей боялись Господа, вашего Бога, пока живы, соблюдали все Его установления и повеления, которые я даю вам, и чтобы ваша жизнь была долгой.
- Восточный перевод - Всё это для того, чтобы вы, ваши дети и дети ваших детей, пока живы, пребывали в страхе перед Вечным, вашим Богом, соблюдали все Его установления и повеления, которые я даю вам, и тогда ваша жизнь будет долгой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Всё это для того, чтобы вы, ваши дети и дети ваших детей, пока живы, пребывали в страхе перед Вечным, вашим Богом, соблюдали все Его установления и повеления, которые я даю вам, и тогда ваша жизнь будет долгой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всё это для того, чтобы вы, ваши дети и дети ваших детей, пока живы, пребывали в страхе перед Вечным, вашим Богом, соблюдали все Его установления и повеления, которые я даю вам, и тогда ваша жизнь будет долгой.
- La Bible du Semeur 2015 - et que tu craignes l’Eternel ton Dieu en obéissant toute ta vie à toutes ses ordonnances et à tous ses commandements que je te transmets. Ils sont pour toi, pour tes fils et pour leurs descendants. Ainsi tu jouiras d’une longue vie.
- リビングバイブル - あなたがたには、子々孫々に至るまで主を大切にし、生涯その教えを忠実に守ってほしいからです。そうすれば、いつまでも幸せに生きられます。
- Nova Versão Internacional - Desse modo vocês, seus filhos e seus netos temerão o Senhor, o seu Deus, e obedecerão a todos os seus decretos e mandamentos, que eu lhes ordeno, todos os dias da sua vida, para que tenham vida longa.
- Hoffnung für alle - Euer ganzes Leben lang sollt ihr und eure Nachkommen Ehrfurcht vor dem Herrn, eurem Gott, haben. Befolgt seine Ordnungen und Gebote, die ihr von mir bekommt! Dann werdet ihr lange leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อท่านและลูกหลานรุ่นต่อๆ ไปจะยำเกรงพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านชั่วชีวิต โดยปฏิบัติตามกฎหมายและพระบัญชาทั้งสิ้นของพระองค์ที่ข้าพเจ้ามอบให้ และเพื่อท่านจะชื่นชมกับชีวิตที่ยืนยาว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจะได้เกรงกลัวพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน ด้วยการรักษากฎเกณฑ์และพระบัญญัติของพระองค์ ซึ่งเราบัญชาท่านและบรรดาผู้สืบเชื้อสายไปจนชั่วชีวิต ท่านจะได้มีชีวิตยืนนาน
交叉引用
- Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
- Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
- Châm Ngôn 16:6 - Nhân ái chân thật phủ che tội lỗi. Nhờ kính sợ Chúa Hằng Hữu mà bỏ lối ác gian.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:7 - Phải thả chim mẹ, chỉ được bắt các chim con mà thôi. Như thế anh em mới mong được may mắn và sống lâu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
- Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:33 - Cứ theo đúng đường lối Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em dạy, anh em sẽ được sống lâu, thịnh vượng, may mắn trong lãnh thổ anh em sắp chiếm cứ.”
- Lu-ca 12:5 - Vậy các con phải sợ ai? Phải sợ Đức Chúa Trời, vì Ngài có quyền sinh sát và ném vào hỏa ngục. Phải, Ngài là Đấng phải sợ.
- Thi Thiên 78:4 - Chúng ta sẽ không giấu sự thật này với con cháu; nhưng sẽ nói cho thế hệ sau về những việc vinh quang của Chúa Hằng Hữu, về quyền năng và những phép lạ Ngài đã làm.
- Thi Thiên 78:5 - Chúa ban hành luật pháp cho Gia-cốp; Ngài ban truyền chỉ thị cho Ít-ra-ên. Chúa ra lệnh cho tổ phụ chúng ta truyền dạy mọi điều cho con cháu,
- Thi Thiên 78:6 - để các thế hệ mai sau biết đến— tức con cháu sẽ sinh ra— sẽ học hỏi và dạy lại cho dòng dõi họ.
- Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 78:8 - Để họ sẽ không như tổ tiên họ— cứng đầu, phản nghịch, và bất trung, không chịu đặt lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- Châm Ngôn 3:1 - Con ơi, đừng quên lời ta dạy. Nhưng giữ những mệnh lệnh ta trong lòng con.
- Châm Ngôn 3:2 - Nếu con làm vậy, con sẽ được gia tăng tuổi thọ, và cho đời sống con thịnh vượng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
- Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
- Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:13 - Tuân hành tất cả điều răn và luật lệ của Ngài. Những điều luật tôi truyền lại cho anh em hôm nay là vì lợi ích của chính anh em đó.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.
- Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
- 1 Phi-e-rơ 3:10 - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
- 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:40 - Anh em nhớ tuân theo các luật lệ tôi ban bố hôm nay, nhờ đó mà anh em và con cháu mai sau sẽ được thịnh vượng, vui hưởng tuổi thọ trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho vĩnh viễn.”
- Xuất Ai Cập 20:20 - Môi-se ân cần đáp: “Anh chị em đừng sợ! Đức Chúa Trời đến đây để chứng tỏ uy quyền của Ngài, để anh chị em không dám phạm tội với Ngài nữa.”
- Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:4 - Anh em chỉ được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà thôi; luôn luôn kính sợ, vâng lời, khắng khít với Ngài.