逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - những ngôi nhà đầy những vật dụng không do anh em mua sắm. Những giếng nước không do anh em đào, vườn nho, vườn ô-liu không do anh em trồng. Khi ăn uống no nê,
- 新标点和合本 - 有房屋,装满各样美物,非你所装满的;有凿成的水井,非你所凿成的;还有葡萄园、橄榄园,非你所栽种的;你吃了而且饱足。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有装满各样美物的房屋,不是你装满的;有挖成的水井,不是你挖的;有葡萄园、橄榄园,不是你栽植的;你吃了而且饱足。
- 和合本2010(神版-简体) - 有装满各样美物的房屋,不是你装满的;有挖成的水井,不是你挖的;有葡萄园、橄榄园,不是你栽植的;你吃了而且饱足。
- 当代译本 - 满屋的美物不是你们积攒的,井不是你们挖掘的,葡萄园和橄榄树也不是你们栽种的。你们在那里吃饱喝足之后,
- 圣经新译本 - 有装满各样美物的房子,不是你装满的;有凿成的水池,不是你凿成的;还有葡萄园和橄榄园,不是你栽种的;你可以吃,并且吃得饱足。
- 中文标准译本 - 有充满各样美物的房屋,不是你装满的;有开凿好的水窖,不是你开凿的;有葡萄园和橄榄园,不是你栽种的。那时你吃得饱足,
- 现代标点和合本 - 有房屋,装满各样美物,非你所装满的;有凿成的水井,非你所凿成的;还有葡萄园、橄榄园,非你所栽种的,你吃了,而且饱足。
- 和合本(拼音版) - 有房屋,装满各样美物,非你所装满的;有凿成的水井,非你所凿成的;还有葡萄园、橄榄园,非你所栽种的,你吃了而且饱足。
- New International Version - houses filled with all kinds of good things you did not provide, wells you did not dig, and vineyards and olive groves you did not plant—then when you eat and are satisfied,
- New International Reader's Version - It has houses filled with all kinds of good things you didn’t provide. The land has wells you didn’t dig. And it has vineyards and groves of olive trees you didn’t plant. You will have plenty to eat.
- English Standard Version - and houses full of all good things that you did not fill, and cisterns that you did not dig, and vineyards and olive trees that you did not plant—and when you eat and are full,
- New Living Translation - The houses will be richly stocked with goods you did not produce. You will draw water from cisterns you did not dig, and you will eat from vineyards and olive trees you did not plant. When you have eaten your fill in this land,
- Christian Standard Bible - houses full of every good thing that you did not fill them with, cisterns that you did not dig, and vineyards and olive groves that you did not plant — and when you eat and are satisfied,
- New American Standard Bible - and houses full of all good things which you did not fill, and carved cisterns which you did not carve out, vineyards and olive trees which you did not plant, and you eat and are satisfied,
- New King James Version - houses full of all good things, which you did not fill, hewn-out wells which you did not dig, vineyards and olive trees which you did not plant—when you have eaten and are full—
- Amplified Bible - and houses full of all good things which you did not fill, and hewn (excavated) cisterns (wells) which you did not dig out, and vineyards and olive trees which you did not plant, and you eat and are full and satisfied,
- American Standard Version - and houses full of all good things, which thou filledst not, and cisterns hewn out, which thou hewedst not, vineyards and olive-trees, which thou plantedst not, and thou shalt eat and be full;
- King James Version - And houses full of all good things, which thou filledst not, and wells digged, which thou diggedst not, vineyards and olive trees, which thou plantedst not; when thou shalt have eaten and be full;
- New English Translation - houses filled with choice things you did not accumulate, hewn out cisterns you did not dig, and vineyards and olive groves you did not plant – and you eat your fill,
- World English Bible - and houses full of all good things which you didn’t fill, and cisterns dug out which you didn’t dig, vineyards and olive trees which you didn’t plant, and you shall eat and be full;
- 新標點和合本 - 有房屋,裝滿各樣美物,非你所裝滿的;有鑿成的水井,非你所鑿成的;還有葡萄園、橄欖園,非你所栽種的;你吃了而且飽足。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有裝滿各樣美物的房屋,不是你裝滿的;有挖成的水井,不是你挖的;有葡萄園、橄欖園,不是你栽植的;你吃了而且飽足。
- 和合本2010(神版-繁體) - 有裝滿各樣美物的房屋,不是你裝滿的;有挖成的水井,不是你挖的;有葡萄園、橄欖園,不是你栽植的;你吃了而且飽足。
- 當代譯本 - 滿屋的美物不是你們積攢的,井不是你們挖掘的,葡萄園和橄欖樹也不是你們栽種的。你們在那裡吃飽喝足之後,
- 聖經新譯本 - 有裝滿各樣美物的房子,不是你裝滿的;有鑿成的水池,不是你鑿成的;還有葡萄園和橄欖園,不是你栽種的;你可以吃,並且吃得飽足。
- 呂振中譯本 - 有房屋裝滿着各樣財物、不是你裝滿的,有鑿成的水池、不是你鑿成的,有葡萄園橄欖園、不是你栽種的;你必有的喫,並且喫得飽足;
- 中文標準譯本 - 有充滿各樣美物的房屋,不是你裝滿的;有開鑿好的水窖,不是你開鑿的;有葡萄園和橄欖園,不是你栽種的。那時你吃得飽足,
- 現代標點和合本 - 有房屋,裝滿各樣美物,非你所裝滿的;有鑿成的水井,非你所鑿成的;還有葡萄園、橄欖園,非你所栽種的,你吃了,而且飽足。
- 文理和合譯本 - 得其第宅、充以嘉物、非爾所自充者、得已鑿之井、非爾所自鑿者、得所植之葡萄園、橄欖樹、非爾所自植者、爾食之而飽、
- 文理委辦譯本 - 宅第中充以嘉物、爾所未充者、有井爾所未鑿者、有葡萄園橄欖樹、爾所未植者、既導爾入、以此與爾、食之果腹、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非爾所充充以嘉物之宅第、非爾所鑿己鑿之井、非爾所植之葡萄園、油果樹、爾食之而飽、
- Nueva Versión Internacional - con casas llenas de toda clase de bienes que tú no acumulaste, con cisternas que no cavaste, y con viñas y olivares que no plantaste. Cuando comas de ellas y te sacies,
- 현대인의 성경 - 그리고 여러분이 구입하지 않은 좋은 물건들로 가득 찬 집과 여러분이 파지 않은 우물과 여러분이 심지 않은 포도원과 감람나무를 주시고 또 여러분에게 먹을 것을 충분히 주실 것입니다.
- Новый Русский Перевод - домами, наполненными всяким добром, которое ты не собирал, колодцами, которые ты не копал , виноградниками и оливковыми рощами, которые ты не сажал, то, поев и насытившись,
- Восточный перевод - домами, наполненными всяким добром, которого ты не собирал, колодцами, которые ты не копал , виноградниками и оливковыми рощами, которые ты не сажал, то, поев и насытившись,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - домами, наполненными всяким добром, которого ты не собирал, колодцами, которые ты не копал , виноградниками и оливковыми рощами, которые ты не сажал, то, поев и насытившись,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - домами, наполненными всяким добром, которого ты не собирал, колодцами, которые ты не копал , виноградниками и оливковыми рощами, которые ты не сажал, то, поев и насытившись,
- La Bible du Semeur 2015 - des maisons remplies de toutes sortes de biens que tu n’as pas amassés, des citernes taillées dans le roc que tu n’as pas creusées, des vignes et des oliviers que tu n’as pas plantés. Lorsque tu mangeras et que tu seras rassasié,
- Nova Versão Internacional - com casas cheias de tudo o que há de melhor, de coisas que vocês não produziram, com cisternas que vocês não cavaram, com vinhas e oliveiras que vocês não plantaram. Quando isso acontecer, e vocês comerem e ficarem satisfeitos,
- Hoffnung für alle - Häuser voller Güter, für die ihr nicht arbeiten musstet, Zisternen, die ihr nicht ausgehoben habt, und Weinberge und Olivenhaine, die ihr nicht angelegt habt. Ihr werdet essen können, so viel ihr wollt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีบ้านเรือนที่เพียบพร้อมด้วยสิ่งดีๆ สารพัดซึ่งท่านไม่ได้จัดหา มีบ่อน้ำซึ่งท่านไม่ได้ลงแรงขุด มีสวนองุ่นและดงมะกอกซึ่งท่านไม่ได้ปลูก และเมื่อท่านได้รับประทานจนอิ่มหนำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีข้าวของเครื่องใช้เต็มบ้านโดยท่านไม่ต้องหา บ่อที่ขุดไว้แล้วโดยท่านไม่ต้องขุด สวนองุ่นและต้นมะกอกที่ท่านไม่ได้ปลูก และเมื่อท่านมีกินจนอิ่มหนำ
交叉引用
- Châm Ngôn 30:8 - Giúp con khỏi dối trá, giả hình. Đừng để con nghèo khổ, cũng đừng cho con giàu có. Xin cho con lương thực vừa đủ cần dùng.
- Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
- Thẩm Phán 3:7 - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
- Giê-rê-mi 2:31 - Ôi dân Ta, hãy lắng nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy! Có phải Ta là hoang mạc trong Ít-ra-ên không? Phải chăng Ta là một vùng đất tối tăm mù mịt? Tại sao dân Ta nói: ‘Chúng tôi được tự do khỏi Đức Chúa Trời! Chúng tôi không cần Chúa nữa!’
- Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
- Ma-thi-ơ 19:23 - Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Người giàu vào Nước Trời thật khó!
- Ma-thi-ơ 19:24 - Ta cho các con biết, lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước của Đức Chúa Trời!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
- Ê-xê-chi-ên 16:10 - Ta ban cho ngươi áo lụa, áo gấm thêu đẹp đẽ, và giày làm bằng da dê.
- Ê-xê-chi-ên 16:11 - Ta đeo cho ngươi đủ thứ đồ trang sức, vòng ngọc, kiềng vàng,
- Ê-xê-chi-ên 16:12 - khoen đeo mũi, bông tai, và đội mão miện tuyệt đẹp trên đầu ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 16:13 - Ngươi được trang sức bằng vàng và bạc. Quần áo ngươi bằng vải lụa được thêu thùa đẹp đẽ. Ngươi ăn toàn những thứ cao lương mỹ vị—bột chọn lọc, mật ong, và dầu ô-liu—và trở nên xinh đẹp bội phần. Trông ngươi như một hoàng hậu, và ngươi đã chiếm được ngôi hoàng hậu!
- Ê-xê-chi-ên 16:14 - Ngươi nổi danh khắp các nước vì sắc đẹp. Ta chải chuốt cho ngươi thật lộng lẫy và sắc đẹp ngươi thật hoàn hảo, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 16:15 - Tuy nhiên, ngươi nghĩ danh tiếng và sắc đẹp là của riêng ngươi. Vì vậy, ngươi buông mình thông dâm với tất cả khách qua đường. Ngươi bán sắc đẹp mình cho chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
- Ê-xê-chi-ên 16:17 - Ngươi lấy đồ trang sức và vật trang hoàng bằng vàng và bạc Ta cho để làm tượng đàn ông rồi hành dâm với chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:18 - Ngươi lấy áo thêu đẹp đẽ Ta cho mà khoác cho thần tượng của ngươi. Ngươi dùng dầu đặc biệt và trầm hương của Ta để thờ lạy chúng.
- Ê-xê-chi-ên 16:19 - Thật khó tưởng! Ngươi còn đặt trước chúng như của lễ vật cúng gồm bột mịn, dầu ô-liu, và mật ong mà Ta đã cho ngươi, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:10 - Anh em sẽ ăn no nê và chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, vì Ngài cho mình vùng đất tốt lành.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:11 - Nhưng phải luôn thận trọng! Đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đừng bất tuân luật pháp Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:12 - Đừng để khi ăn uống no đầy, nhà cao cửa rộng,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:13 - gia súc đầy đàn, vàng bạc, tài sản gia tăng
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:17 - Vậy, phải cẩn thận, đừng thầm nghĩ: ‘Nhờ trí khôn và sức mạnh của ta, ta đã tạo dựng cơ nghiệp này.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:18 - Nhưng phải tưởng nhớ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã cho anh em trí khôn, sức mạnh để tạo dựng cơ đồ, Ngài làm điều này để thực hiện lời hứa với tổ tiên ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:19 - Tuy nhiên, nếu anh em quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chạy theo thờ cúng các thần khác, tôi xin cảnh cáo rằng nhất định anh em sẽ bị diệt vong,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:20 - cũng như các quốc gia mà Chúa Hằng Hữu tiêu diệt để dành chỗ cho anh em, vì anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:12 - Nếu anh em tôn trọng pháp luật, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ thương yêu anh em và thi hành giao ước Ngài đã kết với các tổ tiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:13 - Ngài sẽ yêu quý, ban phước lành cho anh em, gia tăng dân số Ít-ra-ên. Ngài sẽ ban phước cho con cháu anh em, cho mùa màng, ngũ cốc, rượu, và dầu. Bầy gia súc sẽ được gia tăng trong lãnh thổ Ngài sắp cho anh em, theo lời Ngài hứa với tổ tiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:14 - Ít-ra-ên sẽ được phước hơn mọi dân tộc khác. Trong dân, sẽ không có ai son sẻ, và cho đến gia súc cũng vậy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em không mắc bệnh tật, các bệnh hiểm nghèo anh em đã thấy tại Ai Cập sẽ không ảnh hưởng gì đến anh em, nhưng Ngài dành những bệnh ấy cho ai thù ghét anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:16 - Về phần anh em, phải diệt các dân tộc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đặt dưới tay anh em, không thương xót. Cũng không được thờ các thần của họ, vì đây là một cái bẫy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:17 - Nếu anh em thắc mắc: ‘Các dân tộc ấy đông hơn dân ta, làm sao diệt họ được?’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:18 - Đừng sợ, cứ nhớ lại những việc Chúa đã làm cho Pha-ra-ôn và Ai Cập.