逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu kết ước với chúng ta, là những người đang sống, chứ không phải với tổ tiên ta.
- 新标点和合本 - 这约不是与我们列祖立的,乃是与我们今日在这里存活之人立的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这约耶和华不是与我们列祖立的,而是与我们,就是今日在这里还活着的人立的。
- 和合本2010(神版-简体) - 这约耶和华不是与我们列祖立的,而是与我们,就是今日在这里还活着的人立的。
- 当代译本 - 这约不是与我们祖先立的,而是与我们今天还活着的人立的。
- 圣经新译本 - 这约,耶和华不是与我们的列祖立的,而是与我们今日在这里还活着的人立的。
- 中文标准译本 - 耶和华不是与我们的祖先立这约,而是与我们这些今天在这里还活着的每一个人立约。
- 现代标点和合本 - 这约不是与我们列祖立的,乃是与我们今日在这里存活之人立的。
- 和合本(拼音版) - 这约不是与我们列祖立的,乃是与我们今日在这里存活之人立的。
- New International Version - It was not with our ancestors that the Lord made this covenant, but with us, with all of us who are alive here today.
- New International Reader's Version - He didn’t make it only with our people of long ago. He also made it with us. In fact, he made it with all of us who are alive here today.
- English Standard Version - Not with our fathers did the Lord make this covenant, but with us, who are all of us here alive today.
- New Living Translation - The Lord did not make this covenant with our ancestors, but with all of us who are alive today.
- Christian Standard Bible - He did not make this covenant with our ancestors, but with all of us who are alive here today.
- New American Standard Bible - The Lord did not make this covenant with our fathers, but with us, all of us who are alive here today.
- New King James Version - The Lord did not make this covenant with our fathers, but with us, those who are here today, all of us who are alive.
- Amplified Bible - The Lord did not make this covenant with our fathers, but with us, all of us who are alive here today.
- American Standard Version - Jehovah made not this covenant with our fathers, but with us, even us, who are all of us here alive this day.
- King James Version - The Lord made not this covenant with our fathers, but with us, even us, who are all of us here alive this day.
- New English Translation - He did not make this covenant with our ancestors but with us, we who are here today, all of us living now.
- World English Bible - Yahweh didn’t make this covenant with our fathers, but with us, even us, who are all of us here alive today.
- 新標點和合本 - 這約不是與我們列祖立的,乃是與我們今日在這裏存活之人立的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這約耶和華不是與我們列祖立的,而是與我們,就是今日在這裏還活着的人立的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這約耶和華不是與我們列祖立的,而是與我們,就是今日在這裏還活着的人立的。
- 當代譯本 - 這約不是與我們祖先立的,而是與我們今天還活著的人立的。
- 聖經新譯本 - 這約,耶和華不是與我們的列祖立的,而是與我們今日在這裡還活著的人立的。
- 呂振中譯本 - 這約、永恆主並不是跟我們列祖立的,乃是跟我們 立的 ,我們這些今日都在這裏活着的人。
- 中文標準譯本 - 耶和華不是與我們的祖先立這約,而是與我們這些今天在這裡還活著的每一個人立約。
- 現代標點和合本 - 這約不是與我們列祖立的,乃是與我們今日在這裡存活之人立的。
- 文理和合譯本 - 非與我祖立約、乃與我儕今日在此尚存者也、
- 文理委辦譯本 - 非與我祖立約、乃與我儕、今日尚存者、立約。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此約主非與我祖立之、乃與我儕在此之人今日尚存者立之、
- Nueva Versión Internacional - No fue con nuestros padres con quienes el Señor hizo ese pacto, sino con nosotros, con todos los que hoy estamos vivos aquí.
- 현대인의 성경 - 이 계약은 여호와께서 우리 조상들과 맺은 것이 아니라 오늘 여기 살아 있는 우리와 맺은 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Не только с нашими отцами Господь заключил этот завет, но с нами, со всеми, кто живет здесь сегодня.
- Восточный перевод - Не только с нашими родителями Вечный заключил это соглашение, но с нами, со всеми, кто здесь сегодня жив.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не только с нашими родителями Вечный заключил это соглашение, но с нами, со всеми, кто здесь сегодня жив.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не только с нашими родителями Вечный заключил это соглашение, но с нами, со всеми, кто здесь сегодня жив.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce n’est pas seulement avec vos ancêtres que l’Eternel a conclu cette alliance, c’est avec nous tous qui sommes ici aujourd’hui, et en vie.
- Nova Versão Internacional - Não foi com os nossos antepassados que o Senhor fez essa aliança, mas conosco, com todos nós que hoje estamos vivos aqui.
- Hoffnung für alle - Er galt nicht unseren Vorfahren, sondern uns, die wir heute leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้ทรงทำพันธสัญญานี้กับบรรพบุรุษของเรา แต่กับพวกเราทุกคนที่มีชีวิตอยู่ที่นี่ในวันนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าไม่ได้ทำพันธสัญญากับบรรพบุรุษของเรา แต่ทำกับพวกเราซึ่งเป็นพวกเราทุกคนที่มีชีวิตอยู่ในวันนี้
交叉引用
- Sáng Thế Ký 17:21 - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
- Ma-thi-ơ 13:17 - Có biết bao nhà tiên tri và người công chính thời xưa mong mỏi được thấy những việc các con thấy, và nghe những lời các con nghe, mà không được.
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Giê-rê-mi 32:38 - Họ sẽ làm dân Ta và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ.
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Thi Thiên 105:8 - Chúa ghi nhớ giao ước Ngài mãi mãi— không quên các mệnh lệnh Ngài truyền.
- Thi Thiên 105:9 - Là giao ước Chúa lập với Áp-ra-ham và lời Ngài thề hứa với Y-sác.
- Thi Thiên 105:10 - Rồi Chúa xác nhận với Gia-cốp như một sắc lệnh, và cho người Ít-ra-ên một giao ước đời đời:
- Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
- Ga-la-ti 3:18 - Nếu Áp-ra-ham hưởng phước lành nhờ tuân theo luật pháp thì đâu cần lời hứa của Chúa nữa! Nhưng Đức Chúa Trời ban phước lành cho Áp-ra-ham chỉ vì lời hứa của Ngài.
- Ga-la-ti 3:19 - Như thế, luật pháp có nhiệm vụ gì? Luật pháp được công bố để giúp loài người nhận biết tội lỗi mình, cho đến khi Chúa Cứu Thế xuất hiện, tức Đấng đã hứa từ trước. Đức Chúa Trời ban hành luật pháp qua các thiên sứ cho Môi-se, là người trung gian giữa Đức Chúa Trời và con người.
- Ga-la-ti 3:20 - Còn khi lập giao ước, chính Đức Chúa Trời trực tiếp cam kết với Áp-ra-ham, không dùng thiên sứ hay người nào làm trung gian cả.
- Ga-la-ti 3:21 - Như thế, luật pháp của Đức Chúa Trời có mâu thuẫn với lời hứa của Đức Chúa Trời không? Tuyệt đối không! Vì nếu luật pháp có thể cứu rỗi loài người, hẳn Đức Chúa Trời đã không dùng phương pháp khác để giải thoát chúng ta khỏi xiềng xích của tội lỗi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:15 - nhưng cũng áp dụng cho mọi người Ít-ra-ên không có mặt hôm nay nữa.