逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy Môi-se, đầy tớ Chúa, qua đời trong đất Mô-áp, như Chúa Hằng Hữu đã phán.
- 新标点和合本 - 于是,耶和华的仆人摩西死在摩押地,正如耶和华所说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶和华的仆人摩西死在摩押地那里,正如耶和华所说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是耶和华的仆人摩西死在摩押地那里,正如耶和华所说的。
- 当代译本 - 于是,耶和华的仆人摩西死在摩押,正如耶和华所言。
- 圣经新译本 - 于是耶和华的仆人摩西,照着耶和华所说的,死在摩押地。
- 中文标准译本 - 于是耶和华的仆人摩西死在摩押地,正如耶和华所说的。
- 现代标点和合本 - 于是,耶和华的仆人摩西死在摩押地,正如耶和华所说的。
- 和合本(拼音版) - 于是,耶和华的仆人摩西死在摩押地,正如耶和华所说的。
- New International Version - And Moses the servant of the Lord died there in Moab, as the Lord had said.
- New International Reader's Version - Moses, the servant of the Lord, died there in Moab. It happened just as the Lord had said.
- English Standard Version - So Moses the servant of the Lord died there in the land of Moab, according to the word of the Lord,
- New Living Translation - So Moses, the servant of the Lord, died there in the land of Moab, just as the Lord had said.
- The Message - Moses died there in the land of Moab, Moses the servant of God, just as God said. God buried him in the valley in the land of Moab opposite Beth Peor. No one knows his burial site to this very day.
- Christian Standard Bible - So Moses the servant of the Lord died there in the land of Moab, according to the Lord’s word.
- New American Standard Bible - So Moses the servant of the Lord died there in the land of Moab, in accordance with the word of the Lord.
- New King James Version - So Moses the servant of the Lord died there in the land of Moab, according to the word of the Lord.
- Amplified Bible - So Moses the servant of the Lord died there in the land of Moab, according to the word of the Lord.
- American Standard Version - So Moses the servant of Jehovah died there in the land of Moab, according to the word of Jehovah.
- King James Version - So Moses the servant of the Lord died there in the land of Moab, according to the word of the Lord.
- New English Translation - So Moses, the servant of the Lord, died there in the land of Moab as the Lord had said.
- World English Bible - So Moses the servant of Yahweh died there in the land of Moab, according to Yahweh’s word.
- 新標點和合本 - 於是,耶和華的僕人摩西死在摩押地,正如耶和華所說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶和華的僕人摩西死在摩押地那裏,正如耶和華所說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶和華的僕人摩西死在摩押地那裏,正如耶和華所說的。
- 當代譯本 - 於是,耶和華的僕人摩西死在摩押,正如耶和華所言。
- 聖經新譯本 - 於是耶和華的僕人摩西,照著耶和華所說的,死在摩押地。
- 呂振中譯本 - 於是永恆主的僕人 摩西 死在那裏、在 摩押 地,照永恆主所吩咐的。
- 中文標準譯本 - 於是耶和華的僕人摩西死在摩押地,正如耶和華所說的。
- 現代標點和合本 - 於是,耶和華的僕人摩西死在摩押地,正如耶和華所說的。
- 文理和合譯本 - 於是耶和華之僕摩西卒於摩押、如耶和華所言、
- 文理委辦譯本 - 如是耶和華之僕摩西、沒於摩押、踐耶和華之言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是主之僕 摩西 卒於彼、即在 摩押 地、如主所言、
- Nueva Versión Internacional - Allí en Moab murió Moisés, siervo del Señor, tal como el Señor se lo había dicho.
- 현대인의 성경 - 그래서 여호와의 종 모세는 여호와께서 말씀하신 대로 모압 땅에서 죽었다.
- Новый Русский Перевод - И Моисей, слуга Господа, умер там, в Моаве, как и сказал Господь.
- Восточный перевод - И Муса, раб Вечного, умер там, в Моаве, как и сказал Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Муса, раб Вечного, умер там, в Моаве, как и сказал Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Мусо, раб Вечного, умер там, в Моаве, как и сказал Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse, serviteur de l’Eternel, mourut là, dans le pays de Moab, comme l’Eternel l’avait déclaré.
- リビングバイブル - モーセは生涯、神に忠実に仕え、主が言われたとおりモアブの国で死にました。
- Nova Versão Internacional - Moisés, o servo do Senhor, morreu ali, em Moabe, como o Senhor dissera.
- Hoffnung für alle - Darauf starb Mose, der Diener des Herrn, dort im Land Moab, wie der Herr es bestimmt hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และโมเสสผู้รับใช้ขององค์พระผู้เป็นเจ้าก็สิ้นชีวิตลงที่นั่นในโมอับตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้ว โมเสสผู้รับใช้ของพระผู้เป็นเจ้าก็สิ้นชีวิตลงที่นั่น ในแผ่นดินโมอับตามที่พระผู้เป็นเจ้ากล่าวไว้
交叉引用
- Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
- Giăng 8:35 - Thân phận nô lệ rất bấp bênh, tạm bợ, khác hẳn địa vị vững vàng của con cái trong gia đình.
- Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
- 2 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Si-môn Phi-e-rơ, đầy tớ và sứ giả của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi tất cả những người cùng một niềm tin với chúng tôi. Chúa Cứu Thế Giê-xu là Đức Chúa Trời và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta đã ban cho chúng ta niềm tin ấy, một niềm tin quý báu đặt nền tảng trên đức công chính của Ngài.
- Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
- Hê-bơ-rơ 3:4 - Con người xây cất nhà cửa, còn Đấng sáng tạo vạn vật chính là Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
- Hê-bơ-rơ 3:6 - Còn Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời, lãnh đạo mọi việc trong Nhà Chúa. Ta thuộc về Nhà Chúa—vì Chúa sống trong chúng ta—nếu chúng ta giữ vững lòng can đảm và niềm hy vọng trong Ngài.
- Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:14 - Hôm ấy, Chúa Hằng Hữu phán với Môi-se: “Này con, ngày qua đời của con sắp đến. Con gọi Giô-suê đi với con vào Đền Tạm, tại đó Ta sẽ có lời ủy nhiệm Giô-suê.” Hai ông vâng lời.
- Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
- 2 Ti-mô-thê 2:25 - Phải nhu mì sửa dạy người chống nghịch, có lẽ Chúa sẽ dìu dắt họ ăn năn, nhận thức chân lý,
- Giô-suê 1:1 - Sau khi Môi-se, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu, qua đời, Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê, con của Nun, người phụ tá của Môi-se:
- Giô-suê 1:2 - “Môi-se, đầy tớ Ta đã chết; bây giờ con đứng ra lãnh đạo dân tộc vượt Sông Giô-đan tiến vào đất hứa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:50 - Con sẽ qua đời trên núi ấy, được về cùng các tổ tiên, như A-rôn đã qua đời trên Núi Hô-rơ.