Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
  • 新标点和合本 - 他论自己的父母说: 我未曾看见; 他也不承认弟兄, 也不认识自己的儿女。 这是因利未人遵行你的话, 谨守你的约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于自己的父母,他说:我未曾关注。 他的弟兄,他不承认, 他的儿女,他也不认识, 因为利未人遵行你的话, 谨守你的约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于自己的父母,他说:我未曾关注。 他的弟兄,他不承认, 他的儿女,他也不认识, 因为利未人遵行你的话, 谨守你的约。
  • 当代译本 - 为了听从你的话,遵守你的约, 他们不顾父母, 舍弃弟兄,抛下儿女。
  • 圣经新译本 - 利未人论到自己的父母说:‘我没有看顾他们’; 他不承认自己的兄弟, 也不认识自己的儿女; 因为他们谨守你的话,持守你的约。
  • 中文标准译本 - 他曾论到自己的父母说: ‘我不顾及’; 他也不关照自己的兄弟, 不理会自己的孩子; 他只遵守你的话, 谨守你的约。
  • 现代标点和合本 - 他论自己的父母说 ‘我未曾看见’, 他也不承认弟兄, 也不认识自己的儿女。 这是因利未人遵行你的话, 谨守你的约。
  • 和合本(拼音版) - 他论自己的父母说: 我未曾看见, 他也不承认弟兄, 也不认识自己的儿女。 这是因利未人遵行你的话, 谨守你的约。
  • New International Version - He said of his father and mother, ‘I have no regard for them.’ He did not recognize his brothers or acknowledge his own children, but he watched over your word and guarded your covenant.
  • New International Reader's Version - Levi didn’t show special favor to anyone. He did not spare his father and mother. He didn’t excuse his relatives or his children. But he watched over your word. He guarded your covenant.
  • English Standard Version - who said of his father and mother, ‘I regard them not’; he disowned his brothers and ignored his children. For they observed your word and kept your covenant.
  • New Living Translation - The Levites obeyed your word and guarded your covenant. They were more loyal to you than to their own parents. They ignored their relatives and did not acknowledge their own children.
  • Christian Standard Bible - He said about his father and mother, “I do not regard them.” He disregarded his brothers and didn’t acknowledge his sons, for they kept your word and maintained your covenant.
  • New American Standard Bible - Who said of his father and his mother, ‘I did not consider them’; And he did not acknowledge his brothers, Nor did he regard his own sons, For they kept Your word, And complied with Your covenant.
  • New King James Version - Who says of his father and mother, ‘I have not seen them’; Nor did he acknowledge his brothers, Or know his own children; For they have observed Your word And kept Your covenant.
  • Amplified Bible - Who said of his father and mother, ‘I did not consider them’; Nor did he acknowledge his brothers, Nor did he regard his own sons, For the priests observed Your word, And kept Your covenant.
  • American Standard Version - Who said of his father, and of his mother, I have not seen him; Neither did he acknowledge his brethren, Nor knew he his own children: For they have observed thy word, And keep thy covenant.
  • King James Version - Who said unto his father and to his mother, I have not seen him; neither did he acknowledge his brethren, nor knew his own children: for they have observed thy word, and kept thy covenant.
  • New English Translation - He said to his father and mother, “I have not seen him,” and he did not acknowledge his own brothers or know his own children, for they kept your word, and guarded your covenant.
  • World English Bible - He said of his father, and of his mother, ‘I have not seen him.’ He didn’t acknowledge his brothers, nor did he know his own children; for they have observed your word, and keep your covenant.
  • 新標點和合本 - 他論自己的父母說: 我未曾看見; 他也不承認弟兄, 也不認識自己的兒女。 這是因利未人遵行你的話, 謹守你的約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於自己的父母,他說:我未曾關注。 他的弟兄,他不承認, 他的兒女,他也不認識, 因為利未人遵行你的話, 謹守你的約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於自己的父母,他說:我未曾關注。 他的弟兄,他不承認, 他的兒女,他也不認識, 因為利未人遵行你的話, 謹守你的約。
  • 當代譯本 - 為了聽從你的話,遵守你的約, 他們不顧父母, 捨棄弟兄,拋下兒女。
  • 聖經新譯本 - 利未人論到自己的父母說:‘我沒有看顧他們’; 他不承認自己的兄弟, 也不認識自己的兒女; 因為他們謹守你的話,持守你的約。
  • 呂振中譯本 - 對他自己的父母 利未 是說: 我沒有看見; 他的弟兄、他不承認, 他的兒女、他不認識; 因為 利未 人謹守你說的話, 你的約他們恪守着。
  • 中文標準譯本 - 他曾論到自己的父母說: 『我不顧及』; 他也不關照自己的兄弟, 不理會自己的孩子; 他只遵守你的話, 謹守你的約。
  • 現代標點和合本 - 他論自己的父母說 『我未曾看見』, 他也不承認弟兄, 也不認識自己的兒女。 這是因利未人遵行你的話, 謹守你的約。
  • 文理和合譯本 - 言及父母、彼曰我未見之、不認兄弟、不識子女、乃因遵行爾命、謹守爾約、
  • 文理委辦譯本 - 彼告父母曰、我未見之、不識兄弟、不顧子女、乃從爾命、而守爾約。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因遵主命、守主約、論及父母、亦能言我未見之、不認兄弟、不識子女、
  • Nueva Versión Internacional - Dijo de su padre y de su madre: “No los tomo en cuenta”. No reconoció a sus hermanos, y hasta desconoció a sus hijos, pero tuvo en cuenta tu palabra y obedeció tu pacto.
  • 현대인의 성경 - 그들은 자기 부모와 형제와 자녀들까지 외면하면서 주의 명령에 순종하고 주의 말씀을 지켰습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он говорит об отце и матери: «Мне нет дела до них». Не признает своих братьев, не знает своих детей, потому что они соблюдают Твое слово и хранят Твой завет.
  • Восточный перевод - Он говорил об отце и матери: «Мне нет дела до них». Не признал своих братьев, не знал своих детей. Ведь левиты соблюдают Твоё слово и хранят Твоё священное соглашение .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он говорил об отце и матери: «Мне нет дела до них». Не признал своих братьев, не знал своих детей. Ведь левиты соблюдают Твоё слово и хранят Твоё священное соглашение .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он говорил об отце и матери: «Мне нет дела до них». Не признал своих братьев, не знал своих детей. Ведь левиты соблюдают Твоё слово и хранят Твоё священное соглашение .
  • La Bible du Semeur 2015 - qui a dit de son père ╵et de sa propre mère : « Je n’y ai pas égard ! » Qui pour ses fils, ses frères, n’a pas fait d’exception et s’est montré fidèle ╵à ta parole seule et à ton alliance .
  • リビングバイブル - レビ族は御教えに従いました。 大ぜいの悪人を殺し、 自分の子ども、兄弟、両親さえも 容赦しませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Levi disse do seu pai e da sua mãe: ‘Não tenho consideração por eles’. Não reconheceu os seus irmãos, nem conheceu os próprios filhos, apesar de que guardaram a tua palavra e observaram a tua aliança.
  • Hoffnung für alle - Sie haben dein Wort bewahrt und befolgt. Am Bund mit dir haben sie treu festgehalten, um deinetwillen stellten sie sich gegen ihre Eltern, Geschwister und Kinder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวถึงบิดามารดาของตนว่า ‘ข้าพเจ้าไม่เห็นแก่หน้าพวกเขา’ เขาไม่เห็นแก่พี่น้องของเขา ไม่เห็นแก่บุตรของเขา แต่เขาพิทักษ์รักษาพระดำรัสของพระองค์ และปกป้องพันธสัญญาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​ถึง​บิดา​มารดา​ทั้ง​ปวง​ว่า ‘เรา​ไม่​นึก​ถึง​พวก​เขา’ เขา​ไม่​นับ​ญาติ​กับ​พี่​น้อง​ของ​เขา และ​ไม่​สนใจ​ลูก​หลาน​ของ​เขา เพราะ​พวก​เขา​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​บ่งบอก​ของ​พระ​องค์ และ​รักษา​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
  • Ma-la-chi 2:6 - Miệng người truyền bá chân lý; người ta không tìm thấy lời gì trái lẽ từ môi người. Người bước đi với Ta trong hòa bình và chính trực. Người làm cho nhiều người bỏ lối sống tội ác.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Sử Ký 17:17 - Và giờ đây, lạy Đức Chúa Trời ôi, Ngài còn ban mọi điều khác nữa, Ngài còn hứa ban cho đầy tớ Ngài ngôi nước lâu dài. Ngài lại xem con là hạng người cao trọng, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • Xuất Ai Cập 32:25 - Khi Môi-se thấy tình hình không thể kiểm soát được nữa (vì A-rôn đã để cho họ như vậy, tạo cơ hội cho quân thù chế giễu),
  • Xuất Ai Cập 32:26 - liền ra đứng ở cửa trại, kêu gọi: “Ai thuộc về Chúa Hằng Hữu, đến đây với ta!” Tất cả người Lê-vi đều tập họp bên ông.
  • Xuất Ai Cập 32:27 - Ông nói với họ: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Mỗi người phải đeo gươm vào, đi qua đi lại suốt từ cửa này đến cửa kia trong trại, và giết sạch mọi người, bất luận anh em ruột, người thân thích, láng giềng.”
  • Xuất Ai Cập 32:28 - Người Lê-vi vâng lời Môi-se, và hôm ấy có chừng 3.000 người chết.
  • Xuất Ai Cập 32:29 - Môi-se nói với người Lê-vi: “Hôm nay anh em đã hiến thân phục vụ Chúa Hằng Hữu, chẳng sá chi đến cả con cái, anh em ruột mình; vậy Chúa sẽ ban phước cho anh em.”
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Ma-thi-ơ 12:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ai là mẹ Ta? Ai là em Ta?”
  • Lê-vi Ký 21:11 - cũng không được đến gần xác chết, làm ô uế mình, dù người chết là cha hay mẹ mình.
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Gióp 37:24 - Vì thế, cả nhân loại kính sợ Ngài! Ngài không lưu ý đến người tự cho mình khôn ngoan.”
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Lê-vi Ký 10:6 - Môi-se nói với A-rôn và hai con trai còn lại của A-rôn là Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma: “Đừng xõa tóc, đừng xé áo khóc than; nếu không nghe tôi, anh và hai cháu sẽ chết, và cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi lên cùng đoàn dân. Nhưng toàn dân Ít-ra-ên nên khóc than cái chết của Na-đáp và A-bi-hu vừa bị Chúa Hằng Hữu thiêu cháy.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
  • 新标点和合本 - 他论自己的父母说: 我未曾看见; 他也不承认弟兄, 也不认识自己的儿女。 这是因利未人遵行你的话, 谨守你的约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于自己的父母,他说:我未曾关注。 他的弟兄,他不承认, 他的儿女,他也不认识, 因为利未人遵行你的话, 谨守你的约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于自己的父母,他说:我未曾关注。 他的弟兄,他不承认, 他的儿女,他也不认识, 因为利未人遵行你的话, 谨守你的约。
  • 当代译本 - 为了听从你的话,遵守你的约, 他们不顾父母, 舍弃弟兄,抛下儿女。
  • 圣经新译本 - 利未人论到自己的父母说:‘我没有看顾他们’; 他不承认自己的兄弟, 也不认识自己的儿女; 因为他们谨守你的话,持守你的约。
  • 中文标准译本 - 他曾论到自己的父母说: ‘我不顾及’; 他也不关照自己的兄弟, 不理会自己的孩子; 他只遵守你的话, 谨守你的约。
  • 现代标点和合本 - 他论自己的父母说 ‘我未曾看见’, 他也不承认弟兄, 也不认识自己的儿女。 这是因利未人遵行你的话, 谨守你的约。
  • 和合本(拼音版) - 他论自己的父母说: 我未曾看见, 他也不承认弟兄, 也不认识自己的儿女。 这是因利未人遵行你的话, 谨守你的约。
  • New International Version - He said of his father and mother, ‘I have no regard for them.’ He did not recognize his brothers or acknowledge his own children, but he watched over your word and guarded your covenant.
  • New International Reader's Version - Levi didn’t show special favor to anyone. He did not spare his father and mother. He didn’t excuse his relatives or his children. But he watched over your word. He guarded your covenant.
  • English Standard Version - who said of his father and mother, ‘I regard them not’; he disowned his brothers and ignored his children. For they observed your word and kept your covenant.
  • New Living Translation - The Levites obeyed your word and guarded your covenant. They were more loyal to you than to their own parents. They ignored their relatives and did not acknowledge their own children.
  • Christian Standard Bible - He said about his father and mother, “I do not regard them.” He disregarded his brothers and didn’t acknowledge his sons, for they kept your word and maintained your covenant.
  • New American Standard Bible - Who said of his father and his mother, ‘I did not consider them’; And he did not acknowledge his brothers, Nor did he regard his own sons, For they kept Your word, And complied with Your covenant.
  • New King James Version - Who says of his father and mother, ‘I have not seen them’; Nor did he acknowledge his brothers, Or know his own children; For they have observed Your word And kept Your covenant.
  • Amplified Bible - Who said of his father and mother, ‘I did not consider them’; Nor did he acknowledge his brothers, Nor did he regard his own sons, For the priests observed Your word, And kept Your covenant.
  • American Standard Version - Who said of his father, and of his mother, I have not seen him; Neither did he acknowledge his brethren, Nor knew he his own children: For they have observed thy word, And keep thy covenant.
  • King James Version - Who said unto his father and to his mother, I have not seen him; neither did he acknowledge his brethren, nor knew his own children: for they have observed thy word, and kept thy covenant.
  • New English Translation - He said to his father and mother, “I have not seen him,” and he did not acknowledge his own brothers or know his own children, for they kept your word, and guarded your covenant.
  • World English Bible - He said of his father, and of his mother, ‘I have not seen him.’ He didn’t acknowledge his brothers, nor did he know his own children; for they have observed your word, and keep your covenant.
  • 新標點和合本 - 他論自己的父母說: 我未曾看見; 他也不承認弟兄, 也不認識自己的兒女。 這是因利未人遵行你的話, 謹守你的約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於自己的父母,他說:我未曾關注。 他的弟兄,他不承認, 他的兒女,他也不認識, 因為利未人遵行你的話, 謹守你的約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於自己的父母,他說:我未曾關注。 他的弟兄,他不承認, 他的兒女,他也不認識, 因為利未人遵行你的話, 謹守你的約。
  • 當代譯本 - 為了聽從你的話,遵守你的約, 他們不顧父母, 捨棄弟兄,拋下兒女。
  • 聖經新譯本 - 利未人論到自己的父母說:‘我沒有看顧他們’; 他不承認自己的兄弟, 也不認識自己的兒女; 因為他們謹守你的話,持守你的約。
  • 呂振中譯本 - 對他自己的父母 利未 是說: 我沒有看見; 他的弟兄、他不承認, 他的兒女、他不認識; 因為 利未 人謹守你說的話, 你的約他們恪守着。
  • 中文標準譯本 - 他曾論到自己的父母說: 『我不顧及』; 他也不關照自己的兄弟, 不理會自己的孩子; 他只遵守你的話, 謹守你的約。
  • 現代標點和合本 - 他論自己的父母說 『我未曾看見』, 他也不承認弟兄, 也不認識自己的兒女。 這是因利未人遵行你的話, 謹守你的約。
  • 文理和合譯本 - 言及父母、彼曰我未見之、不認兄弟、不識子女、乃因遵行爾命、謹守爾約、
  • 文理委辦譯本 - 彼告父母曰、我未見之、不識兄弟、不顧子女、乃從爾命、而守爾約。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因遵主命、守主約、論及父母、亦能言我未見之、不認兄弟、不識子女、
  • Nueva Versión Internacional - Dijo de su padre y de su madre: “No los tomo en cuenta”. No reconoció a sus hermanos, y hasta desconoció a sus hijos, pero tuvo en cuenta tu palabra y obedeció tu pacto.
  • 현대인의 성경 - 그들은 자기 부모와 형제와 자녀들까지 외면하면서 주의 명령에 순종하고 주의 말씀을 지켰습니다.
  • Новый Русский Перевод - Он говорит об отце и матери: «Мне нет дела до них». Не признает своих братьев, не знает своих детей, потому что они соблюдают Твое слово и хранят Твой завет.
  • Восточный перевод - Он говорил об отце и матери: «Мне нет дела до них». Не признал своих братьев, не знал своих детей. Ведь левиты соблюдают Твоё слово и хранят Твоё священное соглашение .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он говорил об отце и матери: «Мне нет дела до них». Не признал своих братьев, не знал своих детей. Ведь левиты соблюдают Твоё слово и хранят Твоё священное соглашение .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он говорил об отце и матери: «Мне нет дела до них». Не признал своих братьев, не знал своих детей. Ведь левиты соблюдают Твоё слово и хранят Твоё священное соглашение .
  • La Bible du Semeur 2015 - qui a dit de son père ╵et de sa propre mère : « Je n’y ai pas égard ! » Qui pour ses fils, ses frères, n’a pas fait d’exception et s’est montré fidèle ╵à ta parole seule et à ton alliance .
  • リビングバイブル - レビ族は御教えに従いました。 大ぜいの悪人を殺し、 自分の子ども、兄弟、両親さえも 容赦しませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Levi disse do seu pai e da sua mãe: ‘Não tenho consideração por eles’. Não reconheceu os seus irmãos, nem conheceu os próprios filhos, apesar de que guardaram a tua palavra e observaram a tua aliança.
  • Hoffnung für alle - Sie haben dein Wort bewahrt und befolgt. Am Bund mit dir haben sie treu festgehalten, um deinetwillen stellten sie sich gegen ihre Eltern, Geschwister und Kinder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวถึงบิดามารดาของตนว่า ‘ข้าพเจ้าไม่เห็นแก่หน้าพวกเขา’ เขาไม่เห็นแก่พี่น้องของเขา ไม่เห็นแก่บุตรของเขา แต่เขาพิทักษ์รักษาพระดำรัสของพระองค์ และปกป้องพันธสัญญาของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​ถึง​บิดา​มารดา​ทั้ง​ปวง​ว่า ‘เรา​ไม่​นึก​ถึง​พวก​เขา’ เขา​ไม่​นับ​ญาติ​กับ​พี่​น้อง​ของ​เขา และ​ไม่​สนใจ​ลูก​หลาน​ของ​เขา เพราะ​พวก​เขา​ปฏิบัติ​ตาม​คำ​บ่งบอก​ของ​พระ​องค์ และ​รักษา​พันธ​สัญญา​ของ​พระ​องค์
  • 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Ma-la-chi 2:5 - “Ta đã ban cho Lê-vi sự sống và bình an để người biết kính sợ Ta; và người đã kính sợ Ta và tôn sùng Danh Ta.
  • Ma-la-chi 2:6 - Miệng người truyền bá chân lý; người ta không tìm thấy lời gì trái lẽ từ môi người. Người bước đi với Ta trong hòa bình và chính trực. Người làm cho nhiều người bỏ lối sống tội ác.
  • Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
  • Giê-rê-mi 18:18 - Chúng bảo nhau: “Ta hãy bàn định kế hoạch đối phó với Giê-rê-mi. Chúng ta có rất nhiều thầy tế lễ, người khôn ngoan, và tiên tri. Chúng ta không cần hắn dạy dỗ, giúp ý kiến, hay nói tiên tri. Chúng ta hãy dùng lời lẽ công kích hắn và đừng thèm nghe lời nào của hắn cả.”
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Sử Ký 17:17 - Và giờ đây, lạy Đức Chúa Trời ôi, Ngài còn ban mọi điều khác nữa, Ngài còn hứa ban cho đầy tớ Ngài ngôi nước lâu dài. Ngài lại xem con là hạng người cao trọng, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • Xuất Ai Cập 32:25 - Khi Môi-se thấy tình hình không thể kiểm soát được nữa (vì A-rôn đã để cho họ như vậy, tạo cơ hội cho quân thù chế giễu),
  • Xuất Ai Cập 32:26 - liền ra đứng ở cửa trại, kêu gọi: “Ai thuộc về Chúa Hằng Hữu, đến đây với ta!” Tất cả người Lê-vi đều tập họp bên ông.
  • Xuất Ai Cập 32:27 - Ông nói với họ: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Mỗi người phải đeo gươm vào, đi qua đi lại suốt từ cửa này đến cửa kia trong trại, và giết sạch mọi người, bất luận anh em ruột, người thân thích, láng giềng.”
  • Xuất Ai Cập 32:28 - Người Lê-vi vâng lời Môi-se, và hôm ấy có chừng 3.000 người chết.
  • Xuất Ai Cập 32:29 - Môi-se nói với người Lê-vi: “Hôm nay anh em đã hiến thân phục vụ Chúa Hằng Hữu, chẳng sá chi đến cả con cái, anh em ruột mình; vậy Chúa sẽ ban phước cho anh em.”
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Ma-thi-ơ 12:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ai là mẹ Ta? Ai là em Ta?”
  • Lê-vi Ký 21:11 - cũng không được đến gần xác chết, làm ô uế mình, dù người chết là cha hay mẹ mình.
  • Ma-thi-ơ 22:16 - Họ sai vài môn đệ của họ cùng đi với các đảng viên Hê-rốt đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời, không nể sợ, thiên vị ai.
  • Gióp 37:24 - Vì thế, cả nhân loại kính sợ Ngài! Ngài không lưu ý đến người tự cho mình khôn ngoan.”
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
  • Lê-vi Ký 10:6 - Môi-se nói với A-rôn và hai con trai còn lại của A-rôn là Ê-lê-a-sa và Y-tha-ma: “Đừng xõa tóc, đừng xé áo khóc than; nếu không nghe tôi, anh và hai cháu sẽ chết, và cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi lên cùng đoàn dân. Nhưng toàn dân Ít-ra-ên nên khóc than cái chết của Na-đáp và A-bi-hu vừa bị Chúa Hằng Hữu thiêu cháy.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
圣经
资源
计划
奉献