Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói về đại tộc Ru-bên: “Xin cho Ru-bên sống mãi muôn đời, cho con cháu họ đông như sao trời.”
  • 新标点和合本 - “愿流便存活,不致死亡; 愿他人数不致稀少。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿吕便存活,不致死亡, 虽然他的人丁稀少。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿吕便存活,不致死亡, 虽然他的人丁稀少。
  • 当代译本 - 摩西祝福吕便支派说: “尽管吕便人数稀少, 愿他存活,不致灭没。”
  • 圣经新译本 - 愿流本生存,不致死亡, 愿他的人数不致稀少。”
  • 中文标准译本 - “愿鲁本存活,不致灭亡, 他的人数也不致稀少!”
  • 现代标点和合本 - “愿鲁本存活,不致死亡, 愿他人数不致稀少。”
  • 和合本(拼音版) - “愿流便存活不至死亡, 愿他人数不至稀少。
  • New International Version - “Let Reuben live and not die, nor his people be few.”
  • New International Reader's Version - Here’s what Moses said about Reuben. “Let Reuben live. Don’t let him die. And do not let his people be few.”
  • English Standard Version - “Let Reuben live, and not die, but let his men be few.”
  • New Living Translation - Moses said this about the tribe of Reuben: “Let the tribe of Reuben live and not die out, though they are few in number.”
  • The Message - Reuben: “Let Reuben live and not die, but just barely, in diminishing numbers.”
  • Christian Standard Bible - Let Reuben live and not die though his people become few.
  • New American Standard Bible - “May Reuben live and not die, Nor may his people be few.”
  • New King James Version - “Let Reuben live, and not die, Nor let his men be few.”
  • Amplified Bible - “May [the tribe of] Reuben live and not die out, But let his men be few.”
  • American Standard Version - Let Reuben live, and not die; Nor let his men be few.
  • King James Version - Let Reuben live, and not die; and let not his men be few.
  • New English Translation - May Reuben live and not die, and may his people multiply.
  • World English Bible - “Let Reuben live, and not die; Nor let his men be few.”
  • 新標點和合本 - 願呂便存活,不致死亡; 願他人數不致稀少。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願呂便存活,不致死亡, 雖然他的人丁稀少。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願呂便存活,不致死亡, 雖然他的人丁稀少。
  • 當代譯本 - 摩西祝福呂便支派說: 「儘管呂便人數稀少, 願他存活,不致滅沒。」
  • 聖經新譯本 - 願流本生存,不致死亡, 願他的人數不致稀少。”
  • 呂振中譯本 - 『願 如便 長活着,不至死亡, 雖然他的人數稀少。』
  • 中文標準譯本 - 「願魯本存活,不致滅亡, 他的人數也不致稀少!」
  • 現代標點和合本 - 「願魯本存活,不致死亡, 願他人數不致稀少。」
  • 文理和合譯本 - 願流便生存不死、惟人數維寡、○
  • 文理委辦譯本 - 願流便恆存不沒、人數弗減。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願 流便 生而不死、人數不寡、○
  • Nueva Versión Internacional - »Que Rubén viva, y que no muera; ¡sean innumerables sus hombres!»
  • 현대인의 성경 - 모세는 르우벤 지파에 대하여 이렇게 축복하였다. “르우벤은 죽지 않고 살아 남아 번성하기를 원하노라.”
  • Новый Русский Перевод - – Пусть живет Рувим и не умирает, пусть не будут малочисленны его потомки.
  • Восточный перевод - Пусть живёт Рувим и не умирает, пусть не будут малочисленны его потомки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть живёт Рувим и не умирает, пусть не будут малочисленны его потомки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть живёт Рувим и не умирает, пусть не будут малочисленны его потомки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que Ruben vive ╵et qu’il ne meure pas, que sa population ╵peu nombreuse subsiste.
  • リビングバイブル - 「ルベン族はいつまでも滅びず、その数も増すように。」
  • Nova Versão Internacional - “Que Rúben viva e não morra, mesmo sendo poucos os seus homens”.
  • Hoffnung für alle - Zuerst segnete Mose den Stamm Ruben: »Ruben soll leben und nie untergehen, aber auch nicht zu groß werden .«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอให้รูเบนดำรงอยู่เป็นอมตะ อย่าให้ คนของเขามีน้อย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​เผ่า​รูเบน​ดำรง​เผ่าพันธุ์​โดย​ไม่​สูญ​ไป แม้​จำนวน​คน​ของ​เขา​จะ​มี​ไม่​มาก”
交叉引用
  • Dân Số Ký 32:31 - Người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên đồng thanh: “Chúng tôi xin tuân lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Sáng Thế Ký 49:8 - Giu-đa! Con được các anh em ca tụng. Vì con chiến thắng kẻ thù xâm lăng.
  • Sáng Thế Ký 49:3 - Con trưởng nam Ru-bên, là sinh lực và sức mạnh cha, với vinh dự và quyền năng tột đỉnh.
  • Sáng Thế Ký 49:4 - Nhưng con bồng bột như thủy triều, nên đánh mất quyền huynh trưởng. Vì con đã vào phòng cha; làm ô uế giường cha.
  • Giô-suê 22:1 - Giô-suê triệu tập các đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 22:2 - Ông nói: “Anh em đã tuân lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa và vâng lời tôi.
  • Giô-suê 22:3 - Anh em đã không bỏ rơi bà con mình tức các đại tộc khác trong một thời gian dài đằng đẵng. Như vậy anh em đã nghiêm chỉnh tuân hành mệnh lệnh của chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • Giô-suê 22:5 - Nhưng anh em phải luôn luôn hết lòng tuân giữ mệnh lệnh và luật lệ Môi-se đã truyền, yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, theo đúng đường lối Ngài, khắng khít với Ngài, đem hết tâm hồn phụng sự Ngài.”
  • Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • Giô-suê 22:7 - Trước kia, Môi-se cấp đất Ba-san cho nửa đại tộc Ma-na-se. (Nửa đại tộc còn lại được Giô-suê chia cho đất bên phía tây Giô-đan). Trong lúc tiễn đưa, sau khi chúc phước lành xong,
  • Giô-suê 22:8 - Giô-suê tiếp: “Anh em ra về với bao nhiêu của cải trong tay: Súc vật, vàng, bạc, đồng, sắt, áo xống đầy dẫy. Xin nhớ chia sẻ chiến lợi phẩm với các anh em mình.”
  • Giô-suê 22:9 - Như thế, đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se từ giã Si-lô trong đất Ca-na-an để về Ga-la-át là đất mà Chúa Hằng Hữu cho họ theo lệnh Môi-se.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói về đại tộc Ru-bên: “Xin cho Ru-bên sống mãi muôn đời, cho con cháu họ đông như sao trời.”
  • 新标点和合本 - “愿流便存活,不致死亡; 愿他人数不致稀少。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿吕便存活,不致死亡, 虽然他的人丁稀少。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿吕便存活,不致死亡, 虽然他的人丁稀少。
  • 当代译本 - 摩西祝福吕便支派说: “尽管吕便人数稀少, 愿他存活,不致灭没。”
  • 圣经新译本 - 愿流本生存,不致死亡, 愿他的人数不致稀少。”
  • 中文标准译本 - “愿鲁本存活,不致灭亡, 他的人数也不致稀少!”
  • 现代标点和合本 - “愿鲁本存活,不致死亡, 愿他人数不致稀少。”
  • 和合本(拼音版) - “愿流便存活不至死亡, 愿他人数不至稀少。
  • New International Version - “Let Reuben live and not die, nor his people be few.”
  • New International Reader's Version - Here’s what Moses said about Reuben. “Let Reuben live. Don’t let him die. And do not let his people be few.”
  • English Standard Version - “Let Reuben live, and not die, but let his men be few.”
  • New Living Translation - Moses said this about the tribe of Reuben: “Let the tribe of Reuben live and not die out, though they are few in number.”
  • The Message - Reuben: “Let Reuben live and not die, but just barely, in diminishing numbers.”
  • Christian Standard Bible - Let Reuben live and not die though his people become few.
  • New American Standard Bible - “May Reuben live and not die, Nor may his people be few.”
  • New King James Version - “Let Reuben live, and not die, Nor let his men be few.”
  • Amplified Bible - “May [the tribe of] Reuben live and not die out, But let his men be few.”
  • American Standard Version - Let Reuben live, and not die; Nor let his men be few.
  • King James Version - Let Reuben live, and not die; and let not his men be few.
  • New English Translation - May Reuben live and not die, and may his people multiply.
  • World English Bible - “Let Reuben live, and not die; Nor let his men be few.”
  • 新標點和合本 - 願呂便存活,不致死亡; 願他人數不致稀少。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願呂便存活,不致死亡, 雖然他的人丁稀少。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願呂便存活,不致死亡, 雖然他的人丁稀少。
  • 當代譯本 - 摩西祝福呂便支派說: 「儘管呂便人數稀少, 願他存活,不致滅沒。」
  • 聖經新譯本 - 願流本生存,不致死亡, 願他的人數不致稀少。”
  • 呂振中譯本 - 『願 如便 長活着,不至死亡, 雖然他的人數稀少。』
  • 中文標準譯本 - 「願魯本存活,不致滅亡, 他的人數也不致稀少!」
  • 現代標點和合本 - 「願魯本存活,不致死亡, 願他人數不致稀少。」
  • 文理和合譯本 - 願流便生存不死、惟人數維寡、○
  • 文理委辦譯本 - 願流便恆存不沒、人數弗減。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願 流便 生而不死、人數不寡、○
  • Nueva Versión Internacional - »Que Rubén viva, y que no muera; ¡sean innumerables sus hombres!»
  • 현대인의 성경 - 모세는 르우벤 지파에 대하여 이렇게 축복하였다. “르우벤은 죽지 않고 살아 남아 번성하기를 원하노라.”
  • Новый Русский Перевод - – Пусть живет Рувим и не умирает, пусть не будут малочисленны его потомки.
  • Восточный перевод - Пусть живёт Рувим и не умирает, пусть не будут малочисленны его потомки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть живёт Рувим и не умирает, пусть не будут малочисленны его потомки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть живёт Рувим и не умирает, пусть не будут малочисленны его потомки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que Ruben vive ╵et qu’il ne meure pas, que sa population ╵peu nombreuse subsiste.
  • リビングバイブル - 「ルベン族はいつまでも滅びず、その数も増すように。」
  • Nova Versão Internacional - “Que Rúben viva e não morra, mesmo sendo poucos os seus homens”.
  • Hoffnung für alle - Zuerst segnete Mose den Stamm Ruben: »Ruben soll leben und nie untergehen, aber auch nicht zu groß werden .«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอให้รูเบนดำรงอยู่เป็นอมตะ อย่าให้ คนของเขามีน้อย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​เผ่า​รูเบน​ดำรง​เผ่าพันธุ์​โดย​ไม่​สูญ​ไป แม้​จำนวน​คน​ของ​เขา​จะ​มี​ไม่​มาก”
  • Dân Số Ký 32:31 - Người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên đồng thanh: “Chúng tôi xin tuân lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Sáng Thế Ký 49:8 - Giu-đa! Con được các anh em ca tụng. Vì con chiến thắng kẻ thù xâm lăng.
  • Sáng Thế Ký 49:3 - Con trưởng nam Ru-bên, là sinh lực và sức mạnh cha, với vinh dự và quyền năng tột đỉnh.
  • Sáng Thế Ký 49:4 - Nhưng con bồng bột như thủy triều, nên đánh mất quyền huynh trưởng. Vì con đã vào phòng cha; làm ô uế giường cha.
  • Giô-suê 22:1 - Giô-suê triệu tập các đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 22:2 - Ông nói: “Anh em đã tuân lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa và vâng lời tôi.
  • Giô-suê 22:3 - Anh em đã không bỏ rơi bà con mình tức các đại tộc khác trong một thời gian dài đằng đẵng. Như vậy anh em đã nghiêm chỉnh tuân hành mệnh lệnh của chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
  • Giô-suê 22:4 - Ngày nay, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho các đại tộc kia nghỉ ngơi như Ngài đã hứa; nên bây giờ anh em được về cùng gia đình, đất đai mình ở bên kia Sông Giô-đan, nơi Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho anh em.
  • Giô-suê 22:5 - Nhưng anh em phải luôn luôn hết lòng tuân giữ mệnh lệnh và luật lệ Môi-se đã truyền, yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, theo đúng đường lối Ngài, khắng khít với Ngài, đem hết tâm hồn phụng sự Ngài.”
  • Giô-suê 22:6 - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • Giô-suê 22:7 - Trước kia, Môi-se cấp đất Ba-san cho nửa đại tộc Ma-na-se. (Nửa đại tộc còn lại được Giô-suê chia cho đất bên phía tây Giô-đan). Trong lúc tiễn đưa, sau khi chúc phước lành xong,
  • Giô-suê 22:8 - Giô-suê tiếp: “Anh em ra về với bao nhiêu của cải trong tay: Súc vật, vàng, bạc, đồng, sắt, áo xống đầy dẫy. Xin nhớ chia sẻ chiến lợi phẩm với các anh em mình.”
  • Giô-suê 22:9 - Như thế, đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se từ giã Si-lô trong đất Ca-na-an để về Ga-la-át là đất mà Chúa Hằng Hữu cho họ theo lệnh Môi-se.
圣经
资源
计划
奉献