逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
- 新标点和合本 - 以色列安然居住; 雅各的本源独居五谷新酒之地。 他的天也滴甘露。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,以色列独自安然居住, 雅各的泉源在五谷新酒之地, 他的天也滴下露水。
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,以色列独自安然居住, 雅各的泉源在五谷新酒之地, 他的天也滴下露水。
- 当代译本 - 以色列安然居住, 雅各独居一处, 那里盛产五谷新酒, 有天上的雨露滋润。
- 圣经新译本 - 所以以色列可以安然居住, 雅各的本源, 独处在产五谷新酒之地; 他的天也滴下甘露。
- 中文标准译本 - 因此以色列独自安然居住, 雅各的泉源流淌 在五谷新酒之地, 诸天也为他降下露水。
- 现代标点和合本 - 以色列安然居住, 雅各的本源独居五谷、新酒之地, 他的天也滴甘露。
- 和合本(拼音版) - 以色列安然居住, 雅各的本源独居五谷新酒之地, 他的天也滴甘露。
- New International Version - So Israel will live in safety; Jacob will dwell secure in a land of grain and new wine, where the heavens drop dew.
- New International Reader's Version - So Israel will live in safety. Jacob will live secure in a land that has grain and fresh wine. There the heavens drop their dew.
- English Standard Version - So Israel lived in safety, Jacob lived alone, in a land of grain and wine, whose heavens drop down dew.
- New Living Translation - So Israel will live in safety, prosperous Jacob in security, in a land of grain and new wine, while the heavens drop down dew.
- Christian Standard Bible - So Israel dwells securely; Jacob lives untroubled in a land of grain and new wine; even his skies drip with dew.
- New American Standard Bible - So Israel lives in security, The fountain of Jacob secluded, In a land of grain and new wine; His heavens also drip down dew.
- New King James Version - Then Israel shall dwell in safety, The fountain of Jacob alone, In a land of grain and new wine; His heavens shall also drop dew.
- Amplified Bible - So Israel dwells in safety and security, The fountain of Jacob alone and secluded, In a land of grain and new wine; His heavens also drop down dew.
- American Standard Version - And Israel dwelleth in safety, The fountain of Jacob alone, In a land of grain and new wine; Yea, his heavens drop down dew.
- King James Version - Israel then shall dwell in safety alone: the fountain of Jacob shall be upon a land of corn and wine; also his heavens shall drop down dew.
- New English Translation - Israel lives in safety, the fountain of Jacob is quite secure, in a land of grain and new wine; indeed, its heavens rain down dew.
- World English Bible - Israel dwells in safety, the fountain of Jacob alone, In a land of grain and new wine. Yes, his heavens drop down dew.
- 新標點和合本 - 以色列安然居住; 雅各的本源獨居五穀新酒之地。 他的天也滴甘露。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,以色列獨自安然居住, 雅各的泉源在五穀新酒之地, 他的天也滴下露水。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,以色列獨自安然居住, 雅各的泉源在五穀新酒之地, 他的天也滴下露水。
- 當代譯本 - 以色列安然居住, 雅各獨居一處, 那裡盛產五穀新酒, 有天上的雨露滋潤。
- 聖經新譯本 - 所以以色列可以安然居住, 雅各的本源, 獨處在產五穀新酒之地; 他的天也滴下甘露。
- 呂振中譯本 - 『故此 以色列 安然居住, 雅各 的水泉 在 富有 五穀新酒之地獨 流 着; 其天空也滴瀝下甘露。
- 中文標準譯本 - 因此以色列獨自安然居住, 雅各的泉源流淌 在五穀新酒之地, 諸天也為他降下露水。
- 現代標點和合本 - 以色列安然居住, 雅各的本源獨居五穀、新酒之地, 他的天也滴甘露。
- 文理和合譯本 - 以色列族、居處綏安、雅各之源、獨在產穀與酒之地、天滴甘露、
- 文理委辦譯本 - 以色列族獨居而綏安、雅各後裔所居之處、天降甘露、土產穀與酒。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 民獨居而享綏安、 雅各 之目得見穀與酒之地、覆之之天、亦降甘露、
- Nueva Versión Internacional - ¡Vive seguro, Israel! ¡Habita sin enemigos, fuente de Jacob! Tu tierra está llena de trigo y de mosto; tus cielos destilan rocío.
- 현대인의 성경 - 그래서 이스라엘이 곡식과 새 포도주가 많은 땅에서 평화롭고 안전하게 살 것이니 하늘에서 이슬이 내리고 땅에서 샘이 솟는 곳이다.
- Новый Русский Перевод - И будет Израиль жить безопасно один; источник Иакова будет защищен в земле пшеницы и молодого вина, где небеса источают росу.
- Восточный перевод - И будет Исраил жить в безопасности, источник Якуба будет защищён в земле пшеницы и молодого вина, где небеса источают росу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И будет Исраил жить в безопасности, источник Якуба будет защищён в земле пшеницы и молодого вина, где небеса источают росу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И будет Исроил жить в безопасности, источник Якуба будет защищён в земле пшеницы и молодого вина, где небеса источают росу.
- La Bible du Semeur 2015 - Car Israël demeure ╵dans la sécurité, la source de Jacob ╵jaillit bien à l’écart vers un pays où poussent ╵le froment et la vigne et où le ciel ╵distille la rosée.
- リビングバイブル - しかし、イスラエルは平和です。 穀物とぶどう酒はあふれ、 雨は静かに、しかも絶え間なく地を潤します。
- Nova Versão Internacional - Somente Israel viverá em segurança; a fonte de Jacó está segura numa terra de trigo e de vinho novo, onde os céus gotejam orvalho.
- Hoffnung für alle - Ihr Israeliten lebt in Ruhe und Sicherheit, niemand stört euren Frieden, ihr Nachkommen von Jakob. Regen fällt vom Himmel auf euer Land, und überall wachsen Getreide und Wein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นอิสราเอลจะอาศัยอยู่โดยสวัสดิภาพ ธารน้ำพุของยาโคบมั่นคง ในดินแดนแห่งข้าวและเหล้าองุ่นใหม่ ที่ซึ่งฟ้าสวรรค์หยาดรินน้ำค้างลงมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น อิสราเอลจึงอยู่อย่างปลอดภัย บรรดาผู้สืบเชื้อสายของยาโคบอยู่อย่างสันติ ในแผ่นดินแห่งธัญพืชและเหล้าองุ่น ฟ้าสวรรค์ของพระองค์หยดน้ำค้างลงมา
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
- Ê-xê-chi-ên 34:25 - “Ta sẽ lập giao ước hòa bình với dân Ta và đuổi những thú nguy hiểm ra khỏi xứ. Vậy họ có thể sống an toàn ngoài đồng hoang và ngủ trong rừng mà không sợ hãi.
- Châm Ngôn 5:15 - Hãy uống nước nơi bể con chứa— nước chảy trong giếng của con,
- Châm Ngôn 5:16 - Lẽ nào dòng suối con để chảy tràn trên đường phố? Những dòng nước con tuôn ra nơi công cộng đông người?
- Châm Ngôn 5:17 - Nước ấy là của riêng con. Đừng chia sớt cho người lạ.
- Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:2 - Lời ta êm nhẹ như sương sa, có lúc tầm tã như mưa móc. Nhuần tưới đồng xanh và thảo mộc.
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
- Xuất Ai Cập 33:16 - Làm sao người ta biết được rằng con và dân này được Chúa đoái hoài? Nhưng khi có Chúa đi cùng, con và dân của Ngài sẽ khác hẳn mọi dân tộc khác trên thế giới.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
- Khải Huyền 22:14 - Phước cho người giặt sạch áo mình, được quyền vào cổng thành, ăn trái cây sự sống.
- Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
- Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:13 - Về đại tộc Giô-sép, Môi-se chúc: “Đất họ được Chúa ban phước lành, với những bổng lộc chọn lọc từ trời xanh, và từ nơi sâu thẳm của lòng đất.
- Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
- Thi Thiên 68:26 - Hãy chúc tụng Đức Chúa Trời, hỡi toàn dân Ít-ra-ên; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu của Ít-ra-ên.
- Sáng Thế Ký 27:28 - Cầu xin Đức Chúa Trời ban cho con nhiều mưa móc, cho con được mùa và cất được nhiều rượu mới.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Dân Số Ký 23:9 - Tôi thấy họ từ đỉnh núi; nhìn họ từ đồi cao. Họ là một dân tộc sống riêng rẽ, không chịu trà trộn với các nước khác.