Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • 新标点和合本 - “耶书仑哪,没有能比 神的。 他为帮助你,乘在天空, 显其威荣,驾行穹苍。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶书仑哪,没有谁能比上帝! 他腾云,大显威荣, 从天空来帮助你。
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶书仑哪,没有谁能比 神! 他腾云,大显威荣, 从天空来帮助你。
  • 当代译本 - “耶书仑啊, 上帝独一无二, 祂驰骋诸天,前来助你, 穿越长空,充满威严。
  • 圣经新译本 - 没有人像耶书仑的 神, 为了帮助你,他乘驾诸天, 在他的威严中,他腾空行云。
  • 中文标准译本 - “耶书仑哪,没有谁能与神相比 ! 他乘驾高天来帮助你, 乘驾云霄显出威荣。
  • 现代标点和合本 - “耶书仑哪,没有能比神的。 他为帮助你,乘在天空, 显其威荣,驾行穹苍。
  • 和合本(拼音版) - “耶书仑哪,没有能比上帝的。 他为帮助你,乘在天空, 显其威荣,驾行穹苍。
  • New International Version - “There is no one like the God of Jeshurun, who rides across the heavens to help you and on the clouds in his majesty.
  • New International Reader's Version - “There is no one like the God of Israel. He rides across the heavens to help you. He rides on the clouds in his glory.
  • English Standard Version - “There is none like God, O Jeshurun, who rides through the heavens to your help, through the skies in his majesty.
  • New Living Translation - “There is no one like the God of Israel. He rides across the heavens to help you, across the skies in majestic splendor.
  • The Message - There is none like God, Jeshurun, riding to your rescue through the skies, his dignity haloed by clouds. The ancient God is home on a foundation of everlasting arms. He drove out the enemy before you and commanded, “Destroy!” Israel lived securely, the fountain of Jacob undisturbed In grain and wine country and, oh yes, his heavens drip dew.
  • Christian Standard Bible - There is none like the God of Jeshurun, who rides the heavens to your aid, the clouds in his majesty.
  • New American Standard Bible - “There is no one like the God of Jeshurun, Who rides the heavens to your help, And the clouds in His majesty.
  • New King James Version - “There is no one like the God of Jeshurun, Who rides the heavens to help you, And in His excellency on the clouds.
  • Amplified Bible - “There is none like the God of Jeshurun (Israel), Who rides the heavens to your help, And through the skies in His majestic glory.
  • American Standard Version - There is none like unto God, O Jeshurun, Who rideth upon the heavens for thy help, And in his excellency on the skies.
  • King James Version - There is none like unto the God of Jeshurun, who rideth upon the heaven in thy help, and in his excellency on the sky.
  • New English Translation - There is no one like God, O Jeshurun, who rides through the sky to help you, on the clouds in majesty.
  • World English Bible - “There is no one like God, Jeshurun, who rides on the heavens for your help, in his excellency on the skies.
  • 新標點和合本 - 耶書崙哪,沒有能比神的。 他為幫助你,乘在天空, 顯其威榮,駕行穹蒼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶書崙哪,沒有誰能比上帝! 他騰雲,大顯威榮, 從天空來幫助你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶書崙哪,沒有誰能比 神! 他騰雲,大顯威榮, 從天空來幫助你。
  • 當代譯本 - 「耶書崙啊, 上帝獨一無二, 祂馳騁諸天,前來助你, 穿越長空,充滿威嚴。
  • 聖經新譯本 - 沒有人像耶書崙的 神, 為了幫助你,他乘駕諸天, 在他的威嚴中,他騰空行雲。
  • 呂振中譯本 - 『沒有誰能比得上 耶書崙 的上帝 ; 他乘駕諸天在幫助你, 憑着他的崇高、他 駕行 雲霄。
  • 中文標準譯本 - 「耶書崙哪,沒有誰能與神相比 ! 他乘駕高天來幫助你, 乘駕雲霄顯出威榮。
  • 現代標點和合本 - 「耶書崙哪,沒有能比神的。 他為幫助你,乘在天空, 顯其威榮,駕行穹蒼。
  • 文理和合譯本 - 耶書崙歟、無有若上帝者、乘雲而行、赫赫於天、惟爾是輔、
  • 文理委辦譯本 - 耶書崙之上帝、無能比儗、赫奕於天、乘雲而降、以輔翼爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶書崙 乎、無有若天主者、 或作耶書崙之天主無能比儗 行天駕雲、赫赫顯威、降以救爾、
  • Nueva Versión Internacional - »No hay nadie como el Dios de Jesurún, que para ayudarte cabalga en los cielos, entre las nubes, con toda su majestad.
  • 현대인의 성경 - “이스라엘아, 너의 하나님과 같은 신이 없구나. 그가 너를 도우시려고 하늘에서 위엄 있게 내려오신다.
  • Новый Русский Перевод - Нет подобного Богу Ешуруна, Который мчится по небесам к тебе на помощь, на облаках в Своем величии.
  • Восточный перевод - Нет подобного Богу Исраила, Который мчится по небесам к тебе на помощь, на облаках в Своём величии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет подобного Богу Исраила, Который мчится по небесам к тебе на помощь, на облаках в Своём величии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет подобного Богу Исроила, Который мчится по небесам к тебе на помощь, на облаках в Своём величии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nul n’est semblable à Dieu, ╵ô Yeshouroun ! Chevauchant dans le ciel, ╵il vient à ton secours, il est majestueux, ╵monté sur les nuages.
  • リビングバイブル - エルサレム(エシュルン)の神様のような神は、ほかにありません。 神様はあなたを助けようと雲に乗り、 おそれ多くも天から下られます。
  • Nova Versão Internacional - “Não há ninguém como o Deus de Jesurum, que cavalga os céus para ajudá-lo, e cavalga as nuvens em sua majestade!
  • Hoffnung für alle - Zuletzt sagte Mose: »Keiner gleicht dem Gott Israels, der zu seinem geliebten Volk steht. Majestätisch fährt er am Himmel dahin und kommt euch auf den Wolken zu Hilfe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ไม่มีผู้ใดเสมอเหมือนพระเจ้าแห่งเยชูรุน ผู้ประทับอยู่บนฟ้าสวรรค์เพื่อช่วยท่าน ผู้ประทับเหนือเมฆด้วยพระบารมีของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เยชูรูน ไม่​มี​ผู้​ใด​เหมือน​พระ​เจ้า พระ​องค์​ล่อง​ผ่าน​ฟ้า​สวรรค์​มา​เพื่อ​ช่วย​ท่าน และ​ผ่าน​ท้องฟ้า​มา​ใน​ความ​ยิ่งใหญ่​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 68:4 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.
  • Y-sai 66:8 - Có bao giờ người ta thấy việc lạ này không? Có bao giờ nghe những việc kỳ diệu như thế không? Có quốc gia nào chỉ trong một ngày mà được hình thành? Có dân tộc nào được sinh ra chỉ trong chốc lát? Nhưng khi Si-ôn bắt đầu chuyển dạ, con cái nó sẽ được sinh ra.
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
  • Thi Thiên 68:34 - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Y-sai 43:12 - Đầu tiên Ta báo trước việc giải thoát con, sau đó Ta cứu con và công bố ra thế giới. Chẳng có thần nào từng làm việc này. Con là nhân chứng rằng Ta là Đức Chúa Trời duy nhất.” Chúa Hằng Hữu đã phán.
  • Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
  • Ha-ba-cúc 3:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Ngài giận các dòng sông? Cơn thịnh nộ Ngài đổ trên sông dài, biển rộng, khi Ngài cưỡi ngựa và chiến xa cứu rỗi.
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • 新标点和合本 - “耶书仑哪,没有能比 神的。 他为帮助你,乘在天空, 显其威荣,驾行穹苍。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “耶书仑哪,没有谁能比上帝! 他腾云,大显威荣, 从天空来帮助你。
  • 和合本2010(神版-简体) - “耶书仑哪,没有谁能比 神! 他腾云,大显威荣, 从天空来帮助你。
  • 当代译本 - “耶书仑啊, 上帝独一无二, 祂驰骋诸天,前来助你, 穿越长空,充满威严。
  • 圣经新译本 - 没有人像耶书仑的 神, 为了帮助你,他乘驾诸天, 在他的威严中,他腾空行云。
  • 中文标准译本 - “耶书仑哪,没有谁能与神相比 ! 他乘驾高天来帮助你, 乘驾云霄显出威荣。
  • 现代标点和合本 - “耶书仑哪,没有能比神的。 他为帮助你,乘在天空, 显其威荣,驾行穹苍。
  • 和合本(拼音版) - “耶书仑哪,没有能比上帝的。 他为帮助你,乘在天空, 显其威荣,驾行穹苍。
  • New International Version - “There is no one like the God of Jeshurun, who rides across the heavens to help you and on the clouds in his majesty.
  • New International Reader's Version - “There is no one like the God of Israel. He rides across the heavens to help you. He rides on the clouds in his glory.
  • English Standard Version - “There is none like God, O Jeshurun, who rides through the heavens to your help, through the skies in his majesty.
  • New Living Translation - “There is no one like the God of Israel. He rides across the heavens to help you, across the skies in majestic splendor.
  • The Message - There is none like God, Jeshurun, riding to your rescue through the skies, his dignity haloed by clouds. The ancient God is home on a foundation of everlasting arms. He drove out the enemy before you and commanded, “Destroy!” Israel lived securely, the fountain of Jacob undisturbed In grain and wine country and, oh yes, his heavens drip dew.
  • Christian Standard Bible - There is none like the God of Jeshurun, who rides the heavens to your aid, the clouds in his majesty.
  • New American Standard Bible - “There is no one like the God of Jeshurun, Who rides the heavens to your help, And the clouds in His majesty.
  • New King James Version - “There is no one like the God of Jeshurun, Who rides the heavens to help you, And in His excellency on the clouds.
  • Amplified Bible - “There is none like the God of Jeshurun (Israel), Who rides the heavens to your help, And through the skies in His majestic glory.
  • American Standard Version - There is none like unto God, O Jeshurun, Who rideth upon the heavens for thy help, And in his excellency on the skies.
  • King James Version - There is none like unto the God of Jeshurun, who rideth upon the heaven in thy help, and in his excellency on the sky.
  • New English Translation - There is no one like God, O Jeshurun, who rides through the sky to help you, on the clouds in majesty.
  • World English Bible - “There is no one like God, Jeshurun, who rides on the heavens for your help, in his excellency on the skies.
  • 新標點和合本 - 耶書崙哪,沒有能比神的。 他為幫助你,乘在天空, 顯其威榮,駕行穹蒼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶書崙哪,沒有誰能比上帝! 他騰雲,大顯威榮, 從天空來幫助你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「耶書崙哪,沒有誰能比 神! 他騰雲,大顯威榮, 從天空來幫助你。
  • 當代譯本 - 「耶書崙啊, 上帝獨一無二, 祂馳騁諸天,前來助你, 穿越長空,充滿威嚴。
  • 聖經新譯本 - 沒有人像耶書崙的 神, 為了幫助你,他乘駕諸天, 在他的威嚴中,他騰空行雲。
  • 呂振中譯本 - 『沒有誰能比得上 耶書崙 的上帝 ; 他乘駕諸天在幫助你, 憑着他的崇高、他 駕行 雲霄。
  • 中文標準譯本 - 「耶書崙哪,沒有誰能與神相比 ! 他乘駕高天來幫助你, 乘駕雲霄顯出威榮。
  • 現代標點和合本 - 「耶書崙哪,沒有能比神的。 他為幫助你,乘在天空, 顯其威榮,駕行穹蒼。
  • 文理和合譯本 - 耶書崙歟、無有若上帝者、乘雲而行、赫赫於天、惟爾是輔、
  • 文理委辦譯本 - 耶書崙之上帝、無能比儗、赫奕於天、乘雲而降、以輔翼爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶書崙 乎、無有若天主者、 或作耶書崙之天主無能比儗 行天駕雲、赫赫顯威、降以救爾、
  • Nueva Versión Internacional - »No hay nadie como el Dios de Jesurún, que para ayudarte cabalga en los cielos, entre las nubes, con toda su majestad.
  • 현대인의 성경 - “이스라엘아, 너의 하나님과 같은 신이 없구나. 그가 너를 도우시려고 하늘에서 위엄 있게 내려오신다.
  • Новый Русский Перевод - Нет подобного Богу Ешуруна, Который мчится по небесам к тебе на помощь, на облаках в Своем величии.
  • Восточный перевод - Нет подобного Богу Исраила, Который мчится по небесам к тебе на помощь, на облаках в Своём величии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет подобного Богу Исраила, Который мчится по небесам к тебе на помощь, на облаках в Своём величии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет подобного Богу Исроила, Который мчится по небесам к тебе на помощь, на облаках в Своём величии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nul n’est semblable à Dieu, ╵ô Yeshouroun ! Chevauchant dans le ciel, ╵il vient à ton secours, il est majestueux, ╵monté sur les nuages.
  • リビングバイブル - エルサレム(エシュルン)の神様のような神は、ほかにありません。 神様はあなたを助けようと雲に乗り、 おそれ多くも天から下られます。
  • Nova Versão Internacional - “Não há ninguém como o Deus de Jesurum, que cavalga os céus para ajudá-lo, e cavalga as nuvens em sua majestade!
  • Hoffnung für alle - Zuletzt sagte Mose: »Keiner gleicht dem Gott Israels, der zu seinem geliebten Volk steht. Majestätisch fährt er am Himmel dahin und kommt euch auf den Wolken zu Hilfe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ไม่มีผู้ใดเสมอเหมือนพระเจ้าแห่งเยชูรุน ผู้ประทับอยู่บนฟ้าสวรรค์เพื่อช่วยท่าน ผู้ประทับเหนือเมฆด้วยพระบารมีของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ เยชูรูน ไม่​มี​ผู้​ใด​เหมือน​พระ​เจ้า พระ​องค์​ล่อง​ผ่าน​ฟ้า​สวรรค์​มา​เพื่อ​ช่วย​ท่าน และ​ผ่าน​ท้องฟ้า​มา​ใน​ความ​ยิ่งใหญ่​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 68:4 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.
  • Y-sai 66:8 - Có bao giờ người ta thấy việc lạ này không? Có bao giờ nghe những việc kỳ diệu như thế không? Có quốc gia nào chỉ trong một ngày mà được hình thành? Có dân tộc nào được sinh ra chỉ trong chốc lát? Nhưng khi Si-ôn bắt đầu chuyển dạ, con cái nó sẽ được sinh ra.
  • Y-sai 40:18 - Các ngươi so sánh Đức Chúa Trời với ai? Các ngươi hình dung Ngài thế nào?
  • Y-sai 40:25 - Đấng Thánh hỏi: “Vậy, các con ví sánh Ta với ai? Các con đặt Ta ngang hàng với ai?”
  • Thi Thiên 18:10 - Ngài cỡi chê-ru-bim và bay, Ngài bay lượn trên cánh gió.
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
  • Thi Thiên 68:34 - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:15 - Nhưng khi Ít-ra-ên vừa mập béo, liền từ bỏ Đức Chúa Trời, là Đấng Sáng Tạo, coi rẻ Vầng Đá cứu chuộc họ.
  • Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Y-sai 43:11 - Ta, chính Ta, là Chúa Hằng Hữu, không có Đấng Cứu Rỗi nào khác.
  • Y-sai 43:12 - Đầu tiên Ta báo trước việc giải thoát con, sau đó Ta cứu con và công bố ra thế giới. Chẳng có thần nào từng làm việc này. Con là nhân chứng rằng Ta là Đức Chúa Trời duy nhất.” Chúa Hằng Hữu đã phán.
  • Y-sai 43:13 - “Thật vậy, từ nghìn xưa, Ta đã là Đức Chúa Trời. Không ai có thể giật lấy người nào khỏi tay Ta. Không ai có thể sửa lại việc Ta đã tiến hành?”
  • Ha-ba-cúc 3:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Ngài giận các dòng sông? Cơn thịnh nộ Ngài đổ trên sông dài, biển rộng, khi Ngài cưỡi ngựa và chiến xa cứu rỗi.
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
圣经
资源
计划
奉献