Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về đại tộc Đan, Môi-se nói: “Đan là một sư tử con từ Ba-san nhảy xổ tới.”
  • 新标点和合本 - “论但说: 但为小狮子, 从巴珊跳出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于但,他说: ‘但是小狮子, 从巴珊跳出来。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于但,他说: ‘但是小狮子, 从巴珊跳出来。’
  • 当代译本 - 摩西祝福但支派说: “但像一只从巴珊跃出的幼狮。”
  • 圣经新译本 - 论到但,他说: “但是只幼狮, 从巴珊跳出来。”
  • 中文标准译本 - 关于但,他说: “但是一只小狮子,从巴珊扑出来。”
  • 现代标点和合本 - 论但说: “但为小狮子, 从巴珊跳出来。”
  • 和合本(拼音版) - “论但说: 但为小狮子, 从巴珊跳出来。
  • New International Version - About Dan he said: “Dan is a lion’s cub, springing out of Bashan.”
  • New International Reader's Version - Here’s what Moses said about Dan. “Dan is like a lion’s cub that charges out of the land of Bashan.”
  • English Standard Version - And of Dan he said, “Dan is a lion’s cub that leaps from Bashan.”
  • New Living Translation - Moses said this about the tribe of Dan: “Dan is a lion’s cub, leaping out from Bashan.”
  • The Message - Dan: “Dan is a lion’s cub leaping out of Bashan.”
  • Christian Standard Bible - He said about Dan: Dan is a young lion, leaping out of Bashan.
  • New American Standard Bible - Of Dan he said, “Dan is a lion’s cub; He leaps out from Bashan.”
  • New King James Version - And of Dan he said: “Dan is a lion’s whelp; He shall leap from Bashan.”
  • Amplified Bible - Of Dan he said, “Dan is a lion’s cub, That leaps forth from Bashan.”
  • American Standard Version - And of Dan he said, Dan is a lion’s whelp, That leapeth forth from Bashan.
  • King James Version - And of Dan he said, Dan is a lion's whelp: he shall leap from Bashan.
  • New English Translation - Of Dan he said: Dan is a lion’s cub; he will leap forth from Bashan.
  • World English Bible - About Dan he said, “Dan is a lion’s cub that leaps out of Bashan.”
  • 新標點和合本 - 論但說: 但為小獅子, 從巴珊跳出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於但,他說: 『但是小獅子, 從巴珊跳出來。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於但,他說: 『但是小獅子, 從巴珊跳出來。』
  • 當代譯本 - 摩西祝福但支派說: 「但像一隻從巴珊躍出的幼獅。」
  • 聖經新譯本 - 論到但,他說: “但是隻幼獅, 從巴珊跳出來。”
  • 呂振中譯本 - 論 但 是說: 『 但 是小獅子, 從 巴珊 衝出來。』
  • 中文標準譯本 - 關於但,他說: 「但是一隻小獅子,從巴珊撲出來。」
  • 現代標點和合本 - 論但說: 「但為小獅子, 從巴珊跳出來。」
  • 文理和合譯本 - 論但則曰、但乃稚獅、踴躍出於巴珊、○
  • 文理委辦譯本 - 其論但則曰、但若稚獅、踴躍於巴山。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 但 則曰、 但 若牡獅、躍自 巴珊 、○
  • Nueva Versión Internacional - Acerca de Dan dijo: «Dan es un cachorro de león, que salta desde Basán».
  • 현대인의 성경 - 그는 단 지파에 대하여 이렇게 축복하였다. “단은 바산에서 뛰어나오는 사자의 새끼이다.”
  • Новый Русский Перевод - О Дане он сказал: – Дан – львенок прыгающий с Башана.
  • Восточный перевод - О Дане он сказал: – Дан – львёнок, прыгающий с Башана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Дане он сказал: – Дан – львёнок, прыгающий с Башана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Доне он сказал: – Дон – львёнок, прыгающий с Бошона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour Dan, il dit : Dan est un jeune lion qui bondit du Basan.
  • リビングバイブル - ダン族への祝福のことば。 「ダンはライオンの子、バシャンから躍り出ます。」
  • Nova Versão Internacional - A respeito de Dã disse: “Dã é um filhote de leão, que vem saltando desde Basã”.
  • Hoffnung für alle - Über den Stamm Dan sagte Mose: »Dan ist wie ein junger Löwe, der aus dem Dickicht von Baschan hervorspringt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวถึงเผ่าดานว่า “ดานเหมือนลูกสิงห์ โลดแล่นออกมาจากบาชาน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​ถึง​ดาน​ว่า “ดาน​เป็น​ดุจ​สิงโต​หนุ่ม​ที่​พุ่ง​ทะยาน ออก​ไป​จาก​บาชาน”
交叉引用
  • Thẩm Phán 15:8 - Vậy, ông ra tay đánh giết người Phi-li-tin một trận tơi bời. Rồi ông vào sống trong một hang đá tại Ê-tam.
  • Thẩm Phán 16:30 - ông cầu nguyện: “Xin cho con cùng chết với người Phi-li-tin.” Sam-sôn dùng toàn lực đẩy hai cây cột, đền thờ Đa-gôn đổ xuống, đè chết các lãnh tụ và người Phi-li-tin ở đó. Như thế, lúc chết, Sam-sôn giết nhiều người hơn lúc sống.
  • Sáng Thế Ký 49:16 - Đan sẽ xử đoán dân mình, như những tộc khác của Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 49:17 - Đan là con rắn độc bên đường rình cắn vào gót ngựa, khiến kỵ sĩ nhào lăn!
  • Thẩm Phán 13:2 - Lúc ấy có một người tên Ma-nô-a từ đại tộc Đan sống ở Xô-ra. Vợ người son sẻ, không con.
  • Thẩm Phán 13:24 - Rồi, bà sinh một con trai, đặt tên là Sam-sôn. Em bé lớn lên, được Chúa Hằng Hữu ban phước lành.
  • Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
  • 1 Sử Ký 12:35 - Từ đại tộc Đan, có 28.600 binh sĩ, tất cả được trang bị sẵn sàng ra trận.
  • Thẩm Phán 14:6 - Ngay lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên ông mạnh mẽ phi thường. Với hai tay không, Sam-sôn xé con sư tử làm đôi như xé một con dê con vậy. Nhưng ông không cho cha mẹ hay việc ấy.
  • Thẩm Phán 15:15 - Thấy một cái xương hàm lừa, ông nhặt lên đánh chết 1.000 người Phi-li-tin.
  • Thẩm Phán 14:19 - Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn. Ông xuống Ách-ca-lôn giết ba mươi người Phi-li-tin, lấy áo thưởng cho mấy người giải được câu đố. Nhưng Sam-sôn quá tức giận về những việc vừa xảy ra nên ông trở về sống với cha mẹ.
  • Giô-suê 19:47 - Ngoài lô đất được Giô-suê bắt thăm chỉ định, con cháu Đan còn đi đánh Lê-sem, giết dân, chiếm thành cho dân mình ở, lấy tên ông tổ mình là Đan đặt cho thành.
  • Thẩm Phán 18:27 - Như vậy, người Đan đoạt thần tượng và mọi thứ của Mai-ca, luôn cả thầy tế lễ người Lê-vi nữa, rồi họ đến La-ích, một thành có dân sống an ổn và không phòng bị. Họ xông vào chém giết và đốt thành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Về đại tộc Đan, Môi-se nói: “Đan là một sư tử con từ Ba-san nhảy xổ tới.”
  • 新标点和合本 - “论但说: 但为小狮子, 从巴珊跳出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于但,他说: ‘但是小狮子, 从巴珊跳出来。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于但,他说: ‘但是小狮子, 从巴珊跳出来。’
  • 当代译本 - 摩西祝福但支派说: “但像一只从巴珊跃出的幼狮。”
  • 圣经新译本 - 论到但,他说: “但是只幼狮, 从巴珊跳出来。”
  • 中文标准译本 - 关于但,他说: “但是一只小狮子,从巴珊扑出来。”
  • 现代标点和合本 - 论但说: “但为小狮子, 从巴珊跳出来。”
  • 和合本(拼音版) - “论但说: 但为小狮子, 从巴珊跳出来。
  • New International Version - About Dan he said: “Dan is a lion’s cub, springing out of Bashan.”
  • New International Reader's Version - Here’s what Moses said about Dan. “Dan is like a lion’s cub that charges out of the land of Bashan.”
  • English Standard Version - And of Dan he said, “Dan is a lion’s cub that leaps from Bashan.”
  • New Living Translation - Moses said this about the tribe of Dan: “Dan is a lion’s cub, leaping out from Bashan.”
  • The Message - Dan: “Dan is a lion’s cub leaping out of Bashan.”
  • Christian Standard Bible - He said about Dan: Dan is a young lion, leaping out of Bashan.
  • New American Standard Bible - Of Dan he said, “Dan is a lion’s cub; He leaps out from Bashan.”
  • New King James Version - And of Dan he said: “Dan is a lion’s whelp; He shall leap from Bashan.”
  • Amplified Bible - Of Dan he said, “Dan is a lion’s cub, That leaps forth from Bashan.”
  • American Standard Version - And of Dan he said, Dan is a lion’s whelp, That leapeth forth from Bashan.
  • King James Version - And of Dan he said, Dan is a lion's whelp: he shall leap from Bashan.
  • New English Translation - Of Dan he said: Dan is a lion’s cub; he will leap forth from Bashan.
  • World English Bible - About Dan he said, “Dan is a lion’s cub that leaps out of Bashan.”
  • 新標點和合本 - 論但說: 但為小獅子, 從巴珊跳出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於但,他說: 『但是小獅子, 從巴珊跳出來。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於但,他說: 『但是小獅子, 從巴珊跳出來。』
  • 當代譯本 - 摩西祝福但支派說: 「但像一隻從巴珊躍出的幼獅。」
  • 聖經新譯本 - 論到但,他說: “但是隻幼獅, 從巴珊跳出來。”
  • 呂振中譯本 - 論 但 是說: 『 但 是小獅子, 從 巴珊 衝出來。』
  • 中文標準譯本 - 關於但,他說: 「但是一隻小獅子,從巴珊撲出來。」
  • 現代標點和合本 - 論但說: 「但為小獅子, 從巴珊跳出來。」
  • 文理和合譯本 - 論但則曰、但乃稚獅、踴躍出於巴珊、○
  • 文理委辦譯本 - 其論但則曰、但若稚獅、踴躍於巴山。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 但 則曰、 但 若牡獅、躍自 巴珊 、○
  • Nueva Versión Internacional - Acerca de Dan dijo: «Dan es un cachorro de león, que salta desde Basán».
  • 현대인의 성경 - 그는 단 지파에 대하여 이렇게 축복하였다. “단은 바산에서 뛰어나오는 사자의 새끼이다.”
  • Новый Русский Перевод - О Дане он сказал: – Дан – львенок прыгающий с Башана.
  • Восточный перевод - О Дане он сказал: – Дан – львёнок, прыгающий с Башана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Дане он сказал: – Дан – львёнок, прыгающий с Башана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Доне он сказал: – Дон – львёнок, прыгающий с Бошона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour Dan, il dit : Dan est un jeune lion qui bondit du Basan.
  • リビングバイブル - ダン族への祝福のことば。 「ダンはライオンの子、バシャンから躍り出ます。」
  • Nova Versão Internacional - A respeito de Dã disse: “Dã é um filhote de leão, que vem saltando desde Basã”.
  • Hoffnung für alle - Über den Stamm Dan sagte Mose: »Dan ist wie ein junger Löwe, der aus dem Dickicht von Baschan hervorspringt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวถึงเผ่าดานว่า “ดานเหมือนลูกสิงห์ โลดแล่นออกมาจากบาชาน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​ถึง​ดาน​ว่า “ดาน​เป็น​ดุจ​สิงโต​หนุ่ม​ที่​พุ่ง​ทะยาน ออก​ไป​จาก​บาชาน”
  • Thẩm Phán 15:8 - Vậy, ông ra tay đánh giết người Phi-li-tin một trận tơi bời. Rồi ông vào sống trong một hang đá tại Ê-tam.
  • Thẩm Phán 16:30 - ông cầu nguyện: “Xin cho con cùng chết với người Phi-li-tin.” Sam-sôn dùng toàn lực đẩy hai cây cột, đền thờ Đa-gôn đổ xuống, đè chết các lãnh tụ và người Phi-li-tin ở đó. Như thế, lúc chết, Sam-sôn giết nhiều người hơn lúc sống.
  • Sáng Thế Ký 49:16 - Đan sẽ xử đoán dân mình, như những tộc khác của Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 49:17 - Đan là con rắn độc bên đường rình cắn vào gót ngựa, khiến kỵ sĩ nhào lăn!
  • Thẩm Phán 13:2 - Lúc ấy có một người tên Ma-nô-a từ đại tộc Đan sống ở Xô-ra. Vợ người son sẻ, không con.
  • Thẩm Phán 13:24 - Rồi, bà sinh một con trai, đặt tên là Sam-sôn. Em bé lớn lên, được Chúa Hằng Hữu ban phước lành.
  • Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
  • 1 Sử Ký 12:35 - Từ đại tộc Đan, có 28.600 binh sĩ, tất cả được trang bị sẵn sàng ra trận.
  • Thẩm Phán 14:6 - Ngay lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên ông mạnh mẽ phi thường. Với hai tay không, Sam-sôn xé con sư tử làm đôi như xé một con dê con vậy. Nhưng ông không cho cha mẹ hay việc ấy.
  • Thẩm Phán 15:15 - Thấy một cái xương hàm lừa, ông nhặt lên đánh chết 1.000 người Phi-li-tin.
  • Thẩm Phán 14:19 - Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên Sam-sôn. Ông xuống Ách-ca-lôn giết ba mươi người Phi-li-tin, lấy áo thưởng cho mấy người giải được câu đố. Nhưng Sam-sôn quá tức giận về những việc vừa xảy ra nên ông trở về sống với cha mẹ.
  • Giô-suê 19:47 - Ngoài lô đất được Giô-suê bắt thăm chỉ định, con cháu Đan còn đi đánh Lê-sem, giết dân, chiếm thành cho dân mình ở, lấy tên ông tổ mình là Đan đặt cho thành.
  • Thẩm Phán 18:27 - Như vậy, người Đan đoạt thần tượng và mọi thứ của Mai-ca, luôn cả thầy tế lễ người Lê-vi nữa, rồi họ đến La-ích, một thành có dân sống an ổn và không phòng bị. Họ xông vào chém giết và đốt thành.
圣经
资源
计划
奉献