Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói về đại tộc Gát: “Ngợi khen Đấng mở rộng bờ cõi Gát! Như sư tử rình rập rồi xé nát, đầu và tay chân các con mồi.
  • 新标点和合本 - “论迦得说: 使迦得扩张的应当称颂! 迦得住如母狮; 他撕裂膀臂,连头顶也撕裂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于迦得,他说: ‘那使迦得扩张的,当受称颂! 迦得卧如母狮, 撕裂膀臂和头皮。
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于迦得,他说: ‘那使迦得扩张的,当受称颂! 迦得卧如母狮, 撕裂膀臂和头皮。
  • 当代译本 - 摩西祝福迦得支派说: “扩张迦得疆界的那位当受称颂! 迦得蹲伏如母狮, 撕碎头颅和臂膀。
  • 圣经新译本 - 论到迦得,他说: “那使迦得扩张的,是应该称颂的, 迦得蹲下如母狮, 他撕裂膀臂,连头顶也撕裂。
  • 中文标准译本 - 关于迦得,他说: “使迦得扩张的那一位是当受颂赞的! 迦得卧伏如母狮, 撕掠膀臂连同头颅。
  • 现代标点和合本 - 论迦得说: “使迦得扩张的应当称颂! 迦得住如母狮, 他撕裂膀臂,连头顶也撕裂。
  • 和合本(拼音版) - “论迦得说: 使迦得扩张的应当称颂。 迦得住如母狮, 他撕裂膀臂,连头顶也撕裂。
  • New International Version - About Gad he said: “Blessed is he who enlarges Gad’s domain! Gad lives there like a lion, tearing at arm or head.
  • New International Reader's Version - Here’s what Moses said about Gad. “May the God who gives Gad more land be praised! Gad lives there like a lion that tears off arms and heads.
  • English Standard Version - And of Gad he said, “Blessed be he who enlarges Gad! Gad crouches like a lion; he tears off arm and scalp.
  • New Living Translation - Moses said this about the tribe of Gad: “Blessed is the one who enlarges Gad’s territory! Gad is poised there like a lion to tear off an arm or a head.
  • The Message - Gad: “Blessed is he who makes Gad large. Gad roams like a lion, tears off an arm, rips open a skull. He took one look and grabbed the best place for himself, the portion just made for someone in charge. He took his place at the head, carried out God’s right ways and his rules for life in Israel.”
  • Christian Standard Bible - He said about Gad: The one who enlarges Gad’s territory will be blessed. He lies down like a lion and tears off an arm or even a head.
  • New American Standard Bible - Of Gad he said, “Blessed is the one who enlarges Gad; He lies down as a lion, And tears the arm, also the crown of the head.
  • New King James Version - And of Gad he said: “Blessed is he who enlarges Gad; He dwells as a lion, And tears the arm and the crown of his head.
  • Amplified Bible - Of Gad he said, “Blessed is the one who enlarges Gad; He lurks like a lioness, And tears the arm and the crown of the head.
  • American Standard Version - And of Gad he said, Blessed be he that enlargeth Gad: He dwelleth as a lioness, And teareth the arm, yea, the crown of the head.
  • King James Version - And of Gad he said, Blessed be he that enlargeth Gad: he dwelleth as a lion, and teareth the arm with the crown of the head.
  • New English Translation - Of Gad he said: Blessed be the one who enlarges Gad. Like a lioness he will dwell; he will tear at an arm – indeed, a scalp.
  • World English Bible - About Gad he said, “He who enlarges Gad is blessed. He dwells as a lioness, and tears the arm and the crown of the head.
  • 新標點和合本 - 論迦得說: 使迦得擴張的應當稱頌! 迦得住如母獅; 他撕裂膀臂,連頭頂也撕裂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於迦得,他說: 『那使迦得擴張的,當受稱頌! 迦得臥如母獅, 撕裂膀臂和頭皮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於迦得,他說: 『那使迦得擴張的,當受稱頌! 迦得臥如母獅, 撕裂膀臂和頭皮。
  • 當代譯本 - 摩西祝福迦得支派說: 「擴張迦得疆界的那位當受稱頌! 迦得蹲伏如母獅, 撕碎頭顱和臂膀。
  • 聖經新譯本 - 論到迦得,他說: “那使迦得擴張的,是應該稱頌的, 迦得蹲下如母獅, 他撕裂膀臂,連頭頂也撕裂。
  • 呂振中譯本 - 論 迦得 是說: 『那使 迦得 擴張 地界 的是當受祝頌的! 迦得 蹲着 像母獅; 他撕裂膀臂, 連頭頂也 撕裂 。
  • 中文標準譯本 - 關於迦得,他說: 「使迦得擴張的那一位是當受頌讚的! 迦得臥伏如母獅, 撕掠膀臂連同頭顱。
  • 現代標點和合本 - 論迦得說: 「使迦得擴張的應當稱頌! 迦得住如母獅, 他撕裂膀臂,連頭頂也撕裂。
  • 文理和合譯本 - 論迦得則曰、恢廓迦得者、宜頌美焉、迦得伏如牝獅、斷傷人之首臂、
  • 文理委辦譯本 - 其論伽得則曰、恢廓迦得者、當頌其名、伽得伏如牝獅、斷傷肩首。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 迦得 則曰、使 迦得 廣闊者、當受讚美、 迦得 伏如牝獅、以肩與首、一並斷傷、
  • Nueva Versión Internacional - Acerca de Gad dijo: «¡Bendito el que ensanche los dominios de Gad! Ahí habita Gad como león, desgarrando brazos y cabezas.
  • 현대인의 성경 - 그는 갓 지파에 대하여 이렇게 축복하였다. “갓을 도우시는 하나님을 찬양하라. 그가 사자처럼 웅크리고 있다가 팔과 머리를 찢는구나.
  • Новый Русский Перевод - О Гаде он сказал: – Благословен, расширяющий владения Гада! Гад живет там, подобно льву, терзая и мышцу, и голову.
  • Восточный перевод - О Гаде он сказал: – Благословен расширяющий владения Гада! Гад живёт там, подобно льву, терзая и мышцу, и голову.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Гаде он сказал: – Благословен расширяющий владения Гада! Гад живёт там, подобно льву, терзая и мышцу, и голову.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Гаде он сказал: – Благословен расширяющий владения Гада! Гад живёт там, подобно льву, терзая и мышцу, и голову.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour Gad, il dit : Que soit béni celui ╵qui fait pour Gad ╵beaucoup de place ! Couché comme un lion, il déchire sa proie ╵des pattes jusqu’au crâne.
  • リビングバイブル - ガド族への祝福のことば。 「ガドに手を貸す方に祝福があるように。 ガドはライオンのように待ち伏せ、 猛々しく獲物の腕と顔と頭を引き裂きます。
  • Nova Versão Internacional - A respeito de Gade disse: “Bendito é aquele que amplia os domínios de Gade! Gade fica à espreita como um leão; despedaça um braço e também a cabeça.
  • Hoffnung für alle - Dann segnete Mose den Stamm Gad: »Ich lobe Gott dafür, dass er euch ein weites Land schenkt. Wie eine Löwin lauert euer Stamm auf Beute. Und hat er sie gepackt, dann reißt er ihr den Kopf und den Arm ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวถึงเผ่ากาดว่า “ขอถวายสรรเสริญแด่พระองค์ผู้ทรงขยายอาณาจักรของกาด! กาดมีชีวิตอยู่เยี่ยงราชสีห์ ซึ่งฉีกทึ้งแขนหรือศีรษะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ถึง​กาด​ว่า “สรรเสริญ​พระ​องค์​ผู้​ขยาย​แผ่นดิน​กว้าง​ออก​ไป​ให้​แก่​กาด เขา​หมอบ​ลง​อย่าง​สิงโต เขา​ต่อสู้​ทึ้ง​แขน​ขา​และ​กระหม่อม
交叉引用
  • 1 Sử Ký 12:8 - Cũng có những chiến sĩ từ đất Gát đến theo Đa-vít lúc ông đang ẩn náu giữa một vùng hoang vu. Họ là những người dũng cảm, thiện chiến, chuyên sử dụng khiên và thương, diện mạo như sư tử, nhanh nhẹn như nai rừng.
  • 1 Sử Ký 12:9 - Người lãnh đạo thứ nhất là Ê-xe. Ô-ba-đia, thứ hai. Ê-li-áp, thứ ba.
  • 1 Sử Ký 12:10 - Mích-ma-na, thứ tư. Giê-rê-mi, thứ năm.
  • 1 Sử Ký 12:11 - Ạt-tai, thứ sáu. Ê-li-ên, thứ bảy.
  • 1 Sử Ký 12:12 - Giô-ha-nan, thứ tám. Ên-xa-bát, thứ chín.
  • 1 Sử Ký 12:13 - Giê-rê-mi, thứ mười. Mác-ba-nai, thứ mười một.
  • 1 Sử Ký 12:14 - Đó là mười một tướng chỉ huy trong quân đội đến từ Gát. Những người cấp dưới chỉ huy hàng trăm, người cấp trên chỉ huy hàng nghìn!
  • 1 Sử Ký 12:37 - Từ phía đông Sông Giô-đan—nơi của đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se sống, có 120.000 binh sĩ được trang bị đủ loại khí giới.
  • 1 Sử Ký 12:38 - Tất cả những người này kéo đến Hếp-rôn theo đội ngũ, một lòng phò Đa-vít làm vua Ít-ra-ên. Đồng thời, lòng dân nghiêng về Đa-vít.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Giô-suê 13:24 - Môi-se chia cho đại tộc Gát một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
  • Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
  • Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
  • Giô-suê 13:28 - Người Gát chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận theo từng gia tộc trong giới hạn đất mình.
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • 1 Sử Ký 5:18 - Đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se có 44.760 lính tinh nhuệ. Họ là những người có khả năng chiến đấu, tinh thần dũng cảm, được trang bị cung, gươm, và khiên đầy đủ.
  • 1 Sử Ký 5:19 - Họ tranh chiến với các dân tộc Ha-ga-rít, Giê-thu, Na-phích, và Nô-đáp.
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • 1 Sử Ký 5:21 - Họ bắt được 50.000 lạc đà, 250.000 chiên, 2.000 lừa và 100.000 người.
  • Sáng Thế Ký 9:26 - Ông tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Sem, nguyện Ca-na-an làm nô lệ cho nó!
  • Sáng Thế Ký 9:27 - Nguyện Đức Chúa Trời mở rộng bờ cõi của Gia-phết, cho nó sống trong trại của Sem, và Ca-na-an làm nô lệ cho nó.”
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Sáng Thế Ký 49:19 - Gát sẽ bị quân thù đột kích, nhưng con sẽ đuổi địch chạy dài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói về đại tộc Gát: “Ngợi khen Đấng mở rộng bờ cõi Gát! Như sư tử rình rập rồi xé nát, đầu và tay chân các con mồi.
  • 新标点和合本 - “论迦得说: 使迦得扩张的应当称颂! 迦得住如母狮; 他撕裂膀臂,连头顶也撕裂。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于迦得,他说: ‘那使迦得扩张的,当受称颂! 迦得卧如母狮, 撕裂膀臂和头皮。
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于迦得,他说: ‘那使迦得扩张的,当受称颂! 迦得卧如母狮, 撕裂膀臂和头皮。
  • 当代译本 - 摩西祝福迦得支派说: “扩张迦得疆界的那位当受称颂! 迦得蹲伏如母狮, 撕碎头颅和臂膀。
  • 圣经新译本 - 论到迦得,他说: “那使迦得扩张的,是应该称颂的, 迦得蹲下如母狮, 他撕裂膀臂,连头顶也撕裂。
  • 中文标准译本 - 关于迦得,他说: “使迦得扩张的那一位是当受颂赞的! 迦得卧伏如母狮, 撕掠膀臂连同头颅。
  • 现代标点和合本 - 论迦得说: “使迦得扩张的应当称颂! 迦得住如母狮, 他撕裂膀臂,连头顶也撕裂。
  • 和合本(拼音版) - “论迦得说: 使迦得扩张的应当称颂。 迦得住如母狮, 他撕裂膀臂,连头顶也撕裂。
  • New International Version - About Gad he said: “Blessed is he who enlarges Gad’s domain! Gad lives there like a lion, tearing at arm or head.
  • New International Reader's Version - Here’s what Moses said about Gad. “May the God who gives Gad more land be praised! Gad lives there like a lion that tears off arms and heads.
  • English Standard Version - And of Gad he said, “Blessed be he who enlarges Gad! Gad crouches like a lion; he tears off arm and scalp.
  • New Living Translation - Moses said this about the tribe of Gad: “Blessed is the one who enlarges Gad’s territory! Gad is poised there like a lion to tear off an arm or a head.
  • The Message - Gad: “Blessed is he who makes Gad large. Gad roams like a lion, tears off an arm, rips open a skull. He took one look and grabbed the best place for himself, the portion just made for someone in charge. He took his place at the head, carried out God’s right ways and his rules for life in Israel.”
  • Christian Standard Bible - He said about Gad: The one who enlarges Gad’s territory will be blessed. He lies down like a lion and tears off an arm or even a head.
  • New American Standard Bible - Of Gad he said, “Blessed is the one who enlarges Gad; He lies down as a lion, And tears the arm, also the crown of the head.
  • New King James Version - And of Gad he said: “Blessed is he who enlarges Gad; He dwells as a lion, And tears the arm and the crown of his head.
  • Amplified Bible - Of Gad he said, “Blessed is the one who enlarges Gad; He lurks like a lioness, And tears the arm and the crown of the head.
  • American Standard Version - And of Gad he said, Blessed be he that enlargeth Gad: He dwelleth as a lioness, And teareth the arm, yea, the crown of the head.
  • King James Version - And of Gad he said, Blessed be he that enlargeth Gad: he dwelleth as a lion, and teareth the arm with the crown of the head.
  • New English Translation - Of Gad he said: Blessed be the one who enlarges Gad. Like a lioness he will dwell; he will tear at an arm – indeed, a scalp.
  • World English Bible - About Gad he said, “He who enlarges Gad is blessed. He dwells as a lioness, and tears the arm and the crown of the head.
  • 新標點和合本 - 論迦得說: 使迦得擴張的應當稱頌! 迦得住如母獅; 他撕裂膀臂,連頭頂也撕裂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於迦得,他說: 『那使迦得擴張的,當受稱頌! 迦得臥如母獅, 撕裂膀臂和頭皮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於迦得,他說: 『那使迦得擴張的,當受稱頌! 迦得臥如母獅, 撕裂膀臂和頭皮。
  • 當代譯本 - 摩西祝福迦得支派說: 「擴張迦得疆界的那位當受稱頌! 迦得蹲伏如母獅, 撕碎頭顱和臂膀。
  • 聖經新譯本 - 論到迦得,他說: “那使迦得擴張的,是應該稱頌的, 迦得蹲下如母獅, 他撕裂膀臂,連頭頂也撕裂。
  • 呂振中譯本 - 論 迦得 是說: 『那使 迦得 擴張 地界 的是當受祝頌的! 迦得 蹲着 像母獅; 他撕裂膀臂, 連頭頂也 撕裂 。
  • 中文標準譯本 - 關於迦得,他說: 「使迦得擴張的那一位是當受頌讚的! 迦得臥伏如母獅, 撕掠膀臂連同頭顱。
  • 現代標點和合本 - 論迦得說: 「使迦得擴張的應當稱頌! 迦得住如母獅, 他撕裂膀臂,連頭頂也撕裂。
  • 文理和合譯本 - 論迦得則曰、恢廓迦得者、宜頌美焉、迦得伏如牝獅、斷傷人之首臂、
  • 文理委辦譯本 - 其論伽得則曰、恢廓迦得者、當頌其名、伽得伏如牝獅、斷傷肩首。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 迦得 則曰、使 迦得 廣闊者、當受讚美、 迦得 伏如牝獅、以肩與首、一並斷傷、
  • Nueva Versión Internacional - Acerca de Gad dijo: «¡Bendito el que ensanche los dominios de Gad! Ahí habita Gad como león, desgarrando brazos y cabezas.
  • 현대인의 성경 - 그는 갓 지파에 대하여 이렇게 축복하였다. “갓을 도우시는 하나님을 찬양하라. 그가 사자처럼 웅크리고 있다가 팔과 머리를 찢는구나.
  • Новый Русский Перевод - О Гаде он сказал: – Благословен, расширяющий владения Гада! Гад живет там, подобно льву, терзая и мышцу, и голову.
  • Восточный перевод - О Гаде он сказал: – Благословен расширяющий владения Гада! Гад живёт там, подобно льву, терзая и мышцу, и голову.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Гаде он сказал: – Благословен расширяющий владения Гада! Гад живёт там, подобно льву, терзая и мышцу, и голову.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Гаде он сказал: – Благословен расширяющий владения Гада! Гад живёт там, подобно льву, терзая и мышцу, и голову.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour Gad, il dit : Que soit béni celui ╵qui fait pour Gad ╵beaucoup de place ! Couché comme un lion, il déchire sa proie ╵des pattes jusqu’au crâne.
  • リビングバイブル - ガド族への祝福のことば。 「ガドに手を貸す方に祝福があるように。 ガドはライオンのように待ち伏せ、 猛々しく獲物の腕と顔と頭を引き裂きます。
  • Nova Versão Internacional - A respeito de Gade disse: “Bendito é aquele que amplia os domínios de Gade! Gade fica à espreita como um leão; despedaça um braço e também a cabeça.
  • Hoffnung für alle - Dann segnete Mose den Stamm Gad: »Ich lobe Gott dafür, dass er euch ein weites Land schenkt. Wie eine Löwin lauert euer Stamm auf Beute. Und hat er sie gepackt, dann reißt er ihr den Kopf und den Arm ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวถึงเผ่ากาดว่า “ขอถวายสรรเสริญแด่พระองค์ผู้ทรงขยายอาณาจักรของกาด! กาดมีชีวิตอยู่เยี่ยงราชสีห์ ซึ่งฉีกทึ้งแขนหรือศีรษะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ถึง​กาด​ว่า “สรรเสริญ​พระ​องค์​ผู้​ขยาย​แผ่นดิน​กว้าง​ออก​ไป​ให้​แก่​กาด เขา​หมอบ​ลง​อย่าง​สิงโต เขา​ต่อสู้​ทึ้ง​แขน​ขา​และ​กระหม่อม
  • 1 Sử Ký 12:8 - Cũng có những chiến sĩ từ đất Gát đến theo Đa-vít lúc ông đang ẩn náu giữa một vùng hoang vu. Họ là những người dũng cảm, thiện chiến, chuyên sử dụng khiên và thương, diện mạo như sư tử, nhanh nhẹn như nai rừng.
  • 1 Sử Ký 12:9 - Người lãnh đạo thứ nhất là Ê-xe. Ô-ba-đia, thứ hai. Ê-li-áp, thứ ba.
  • 1 Sử Ký 12:10 - Mích-ma-na, thứ tư. Giê-rê-mi, thứ năm.
  • 1 Sử Ký 12:11 - Ạt-tai, thứ sáu. Ê-li-ên, thứ bảy.
  • 1 Sử Ký 12:12 - Giô-ha-nan, thứ tám. Ên-xa-bát, thứ chín.
  • 1 Sử Ký 12:13 - Giê-rê-mi, thứ mười. Mác-ba-nai, thứ mười một.
  • 1 Sử Ký 12:14 - Đó là mười một tướng chỉ huy trong quân đội đến từ Gát. Những người cấp dưới chỉ huy hàng trăm, người cấp trên chỉ huy hàng nghìn!
  • 1 Sử Ký 12:37 - Từ phía đông Sông Giô-đan—nơi của đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se sống, có 120.000 binh sĩ được trang bị đủ loại khí giới.
  • 1 Sử Ký 12:38 - Tất cả những người này kéo đến Hếp-rôn theo đội ngũ, một lòng phò Đa-vít làm vua Ít-ra-ên. Đồng thời, lòng dân nghiêng về Đa-vít.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Giô-suê 13:24 - Môi-se chia cho đại tộc Gát một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
  • Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
  • Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
  • Giô-suê 13:28 - Người Gát chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận theo từng gia tộc trong giới hạn đất mình.
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
  • 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
  • 1 Sử Ký 5:18 - Đại tộc Ru-bên, Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se có 44.760 lính tinh nhuệ. Họ là những người có khả năng chiến đấu, tinh thần dũng cảm, được trang bị cung, gươm, và khiên đầy đủ.
  • 1 Sử Ký 5:19 - Họ tranh chiến với các dân tộc Ha-ga-rít, Giê-thu, Na-phích, và Nô-đáp.
  • 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
  • 1 Sử Ký 5:21 - Họ bắt được 50.000 lạc đà, 250.000 chiên, 2.000 lừa và 100.000 người.
  • Sáng Thế Ký 9:26 - Ông tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Sem, nguyện Ca-na-an làm nô lệ cho nó!
  • Sáng Thế Ký 9:27 - Nguyện Đức Chúa Trời mở rộng bờ cõi của Gia-phết, cho nó sống trong trại của Sem, và Ca-na-an làm nô lệ cho nó.”
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
  • Sáng Thế Ký 49:19 - Gát sẽ bị quân thù đột kích, nhưng con sẽ đuổi địch chạy dài.
圣经
资源
计划
奉献