Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và các thổ sản thượng hạng. Xin ân sủng của Đấng hiện ra nơi bụi gai đang cháy, đổ trên Giô-sép, ông hoàng của tất cả anh em.
  • 新标点和合本 - 得地和其中所充满的宝物, 并住荆棘中上主的喜悦。 愿这些福都归于约瑟的头上, 归于那与弟兄迥别之人的顶上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 得地的宝物和其中所充满的, 得住在荆棘中者的喜悦。 愿这些福都临到约瑟的头上, 临到那与兄弟有分别之人的头顶上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 得地的宝物和其中所充满的, 得住在荆棘中者的喜悦。 愿这些福都临到约瑟的头上, 临到那与兄弟有分别之人的头顶上。
  • 当代译本 - 得大地的丰肥, 蒙荆棘火中之上帝的恩宠。 愿这些福气落在约瑟头上, 临到弟兄中的王者身上。
  • 圣经新译本 - 得着从地所出的上好之物,和其中所充满的; 得着那住在荆棘中的耶和华的恩宠; 愿这些都临到约瑟的头上, 就是临到那在兄弟中作王子的人的头上。
  • 中文标准译本 - 还有大地的美物和其上充满的一切, 以及在荆棘丛中那一位的恩典。 愿这祝福临到约瑟的头上, 临到兄弟中领袖 的头顶。
  • 现代标点和合本 - 得地和其中所充满的宝物, 并住荆棘中上主的喜悦。 愿这些福都归于约瑟的头上, 归于那与弟兄迥别之人的顶上。
  • 和合本(拼音版) - 得地和其中所充满的宝物, 并住荆棘中上主的喜悦。 愿这些福都归于约瑟的头上, 归于那与弟兄迥别之人的顶上。
  • New International Version - with the best gifts of the earth and its fullness and the favor of him who dwelt in the burning bush. Let all these rest on the head of Joseph, on the brow of the prince among his brothers.
  • New International Reader's Version - May he bless it with the best gifts that fill the earth. May he bless it with the favor of the God who spoke out of the burning bush. Let all these blessings rest on the head of Joseph. Let them rest on the head of the one who is prince among his brothers.
  • English Standard Version - with the best gifts of the earth and its fullness and the favor of him who dwells in the bush. May these rest on the head of Joseph, on the pate of him who is prince among his brothers.
  • New Living Translation - with the best gifts of the earth and its bounty, and the favor of the one who appeared in the burning bush. May these blessings rest on Joseph’s head, crowning the brow of the prince among his brothers.
  • Christian Standard Bible - with the choice gifts of the land and everything in it; and with the favor of him who appeared in the burning bush. May these rest on the head of Joseph, on the brow of the prince of his brothers.
  • New American Standard Bible - And with the choice things of the earth and its fullness, And the favor of Him who dwelt in the bush. Let it come to the head of Joseph, And to the top of the head of the one who was prince among his brothers.
  • New King James Version - With the precious things of the earth and its fullness, And the favor of Him who dwelt in the bush. Let the blessing come ‘on the head of Joseph, And on the crown of the head of him who was separate from his brothers.’
  • Amplified Bible - With the precious things of the earth and its fullness, And the favor and goodwill of Him who dwelt in the bush. Let these blessings come upon the head of Joseph, And upon the crown of the head of him who was distinguished [as a prince] among his brothers.
  • American Standard Version - And for the precious things of the earth and the fulness thereof, And the good will of him that dwelt in the bush. Let the blessing come upon the head of Joseph, And upon the crown of the head of him that was separate from his brethren.
  • King James Version - And for the precious things of the earth and fulness thereof, and for the good will of him that dwelt in the bush: let the blessing come upon the head of Joseph, and upon the top of the head of him that was separated from his brethren.
  • New English Translation - with the harvest of the earth and its fullness and the pleasure of him who resided in the burning bush. May blessing rest on Joseph’s head, and on the top of the head of the one set apart from his brothers.
  • World English Bible - for the precious things of the earth and its fullness, the good will of him who lived in the bush. Let this come on the head of Joseph, on the crown of the head of him who was separated from his brothers.
  • 新標點和合本 - 得地和其中所充滿的寶物, 並住荊棘中上主的喜悅。 願這些福都歸於約瑟的頭上, 歸於那與弟兄迥別之人的頂上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 得地的寶物和其中所充滿的, 得住在荊棘中者的喜悅。 願這些福都臨到約瑟的頭上, 臨到那與兄弟有分別之人的頭頂上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 得地的寶物和其中所充滿的, 得住在荊棘中者的喜悅。 願這些福都臨到約瑟的頭上, 臨到那與兄弟有分別之人的頭頂上。
  • 當代譯本 - 得大地的豐肥, 蒙荊棘火中之上帝的恩寵。 願這些福氣落在約瑟頭上, 臨到弟兄中的王者身上。
  • 聖經新譯本 - 得著從地所出的上好之物,和其中所充滿的; 得著那住在荊棘中的耶和華的恩寵; 願這些都臨到約瑟的頭上, 就是臨到那在兄弟中作王子的人的頭上。
  • 呂振中譯本 - 得地和充滿於地上的佳果, 和那住刺叢中者的恩悅: 願這些 福 都臨到 約瑟 頭上, 到那在族弟兄中做王子者 的頭頂上。
  • 中文標準譯本 - 還有大地的美物和其上充滿的一切, 以及在荊棘叢中那一位的恩典。 願這祝福臨到約瑟的頭上, 臨到兄弟中領袖 的頭頂。
  • 現代標點和合本 - 得地和其中所充滿的寶物, 並住荊棘中上主的喜悅。 願這些福都歸於約瑟的頭上, 歸於那與弟兄迥別之人的頂上。
  • 文理和合譯本 - 地與其中所韞之珍奇、及居荊棘中者之恩惠、願悉歸於約瑟之首、臨於冠兄弟者之頂、
  • 文理委辦譯本 - 地與土產之寶、俱錫於彼。昔約瑟遠兄弟而去、願居於棘中者降福於其首。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以地及盈地者之寶、以蒙居荊棘者之恩、願此福歸於 約瑟 之首、 或作願居荊棘者之恩歸約瑟之首 降於兄弟中最尊者之頂、
  • Nueva Versión Internacional - con lo mejor de lo que llena la tierra y el favor del que mora en la zarza ardiente. Repose todo esto sobre la cabeza de José, sobre la corona del elegido entre sus hermanos.
  • 현대인의 성경 - 땅의 풍성한 보물과 불타는 가시덤불 가운데서 말씀하시던 하나님의 은혜로, 그들이 복받기를 원하노라. 그 형제들 가운데 으뜸인 요셉, 그의 지파에게 이런 축복이 내리기 원하노라.
  • Новый Русский Перевод - лучшими дарами земли и ее полнотой, милостью Того, Кто пребывал в горящем кусте . Пусть все это сойдет на голову Иосифа, на темя вождя между братьями .
  • Восточный перевод - лучшими дарами земли и её полнотой, милостью Того, Кто пребывал в горящем кусте . Пусть все эти благословения снизойдут на голову Юсуфа, на темя вождя между братьями .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - лучшими дарами земли и её полнотой, милостью Того, Кто пребывал в горящем кусте . Пусть все эти благословения снизойдут на голову Юсуфа, на темя вождя между братьями .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - лучшими дарами земли и её полнотой, милостью Того, Кто пребывал в горящем кусте . Пусть все эти благословения снизойдут на голову Юсуфа, на темя вождя между братьями .
  • La Bible du Semeur 2015 - par les plus précieux fruits ╵dont la terre est remplie. Que la faveur du Dieu ╵qui s’est manifesté ╵dans le buisson ardent vienne pour couronner ╵la tête de Joseph, et pour orner le front ╵du prince de ses frères !
  • リビングバイブル - 地とそこに満ちるもろもろの物、 燃える柴の中に現れる神様の恵み、 そのすべてが、兄弟の中の王子、ヨセフにあるように。
  • Nova Versão Internacional - com os melhores frutos da terra e a sua plenitude, e com o favor daquele que apareceu na sarça ardente. Que tudo isso repouse sobre a cabeça de José, sobre a fronte do escolhido entre os seus irmãos.
  • Hoffnung für alle - Er beschenke euch mit all den Schätzen und dem ganzen Reichtum, den die Erde hervorbringt. Ich bitte den Gott, der mir im Dornbusch erschien, dass er sich über euch freut und euch seine Liebe zeigt. Denn ihr vom Stamm Josef nehmt einen besonderen Platz unter den Israeliten ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยของขวัญล้ำค่าจากผืนแผ่นดิน และความอุดมสมบูรณ์จากพื้นพสุธา และด้วยความโปรดปรานจากพระองค์ผู้ประทับในพุ่มไม้ที่ลุกเป็นไฟ ขอให้พรทั้งปวงนี้มาเหนือโยเซฟ เหนือเจ้านายในหมู่พี่น้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​สิ่ง​ดี​ที่​สุด​ของ​แผ่นดิน​และ​ความ​อุดม​ที่​ผลิต​ได้ และ​เป็น​ที่​โปรดปราน​ของ​พระ​องค์​ผู้​เป็น​ที่​ประจักษ์​ใน​พุ่ม​ไม้​ที่​ลุก​เป็น​ไฟ ให้​สิ่ง​เหล่า​นี้​จง​อยู่​บน​ศีรษะ​ของ​โยเซฟ และ​อยู่​บน​หน้าผาก​ของ​ราชา ท่าม​กลาง​พี่​น้อง​ของ​เขา
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 49:26 - Phước lành cha chúc cho con sẽ cao hơn phước lành của tổ tông, lên đến các ngọn núi trường tồn. Các phước lành này sẽ ban trên Giô-sép, trên đỉnh đầu người lãnh đạo.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
  • Thi Thiên 89:11 - Các tầng trời và đất thuộc quyền của Chúa; mọi vật trong thế gian là của Ngài—Chúa tạo dựng vũ trụ muôn loài.
  • Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Sáng Thế Ký 37:36 - Trong khi đó, bọn lái buôn A-rập xuống Ai Cập, và họ bán Giô-sép cho Phô-ti-pha, viên quan chỉ huy đoàn thị vệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:30 - Bốn mươi năm sau, một thiên sứ xuất hiện gặp Môi-se trong hoang mạc, gần Núi Si-nai, giữa một bụi gai đang bốc cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:31 - Môi-se trông thấy thì ngạc nhiên, bước lại gần nhìn cho rõ, liền nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Sáng Thế Ký 43:32 - Người nhà dọn cho Giô-sép ăn riêng, các anh em ngồi bàn khác, và người Ai Cập dự tiệc cũng ngồi riêng, vì người Ai Cập ghê tởm người Hê-bơ-rơ nên không bao giờ ăn chung.
  • Mác 12:26 - Về người chết sống lại, các ông không đọc sách Môi-se, chỗ viết về bụi gai cháy sao? Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Sáng Thế Ký 45:9 - Các anh hãy về nhà gấp và thưa với cha: ‘Giô-sép, con của cha, nhắn rằng: Đức Chúa Trời đã lập con làm tể tướng nước Ai Cập. Xin cha xuống đây với con, đừng trì hoãn.
  • Sáng Thế Ký 45:10 - Cha sẽ sống tại xứ Gô-sen, như thế, cha sẽ sống gần con cùng các anh em, các cháu, bầy chiên, bầy bò, và mọi tài sản của cha.
  • Sáng Thế Ký 45:11 - Con sẽ cung cấp lương thực để cha và mọi người trong nhà ta khỏi phải đói khổ, vì còn đến năm năm đói kém nữa.’
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Sáng Thế Ký 39:2 - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
  • Sáng Thế Ký 39:3 - Phô-ti-pha đã nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sép cách đặc biệt,
  • Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và các thổ sản thượng hạng. Xin ân sủng của Đấng hiện ra nơi bụi gai đang cháy, đổ trên Giô-sép, ông hoàng của tất cả anh em.
  • 新标点和合本 - 得地和其中所充满的宝物, 并住荆棘中上主的喜悦。 愿这些福都归于约瑟的头上, 归于那与弟兄迥别之人的顶上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 得地的宝物和其中所充满的, 得住在荆棘中者的喜悦。 愿这些福都临到约瑟的头上, 临到那与兄弟有分别之人的头顶上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 得地的宝物和其中所充满的, 得住在荆棘中者的喜悦。 愿这些福都临到约瑟的头上, 临到那与兄弟有分别之人的头顶上。
  • 当代译本 - 得大地的丰肥, 蒙荆棘火中之上帝的恩宠。 愿这些福气落在约瑟头上, 临到弟兄中的王者身上。
  • 圣经新译本 - 得着从地所出的上好之物,和其中所充满的; 得着那住在荆棘中的耶和华的恩宠; 愿这些都临到约瑟的头上, 就是临到那在兄弟中作王子的人的头上。
  • 中文标准译本 - 还有大地的美物和其上充满的一切, 以及在荆棘丛中那一位的恩典。 愿这祝福临到约瑟的头上, 临到兄弟中领袖 的头顶。
  • 现代标点和合本 - 得地和其中所充满的宝物, 并住荆棘中上主的喜悦。 愿这些福都归于约瑟的头上, 归于那与弟兄迥别之人的顶上。
  • 和合本(拼音版) - 得地和其中所充满的宝物, 并住荆棘中上主的喜悦。 愿这些福都归于约瑟的头上, 归于那与弟兄迥别之人的顶上。
  • New International Version - with the best gifts of the earth and its fullness and the favor of him who dwelt in the burning bush. Let all these rest on the head of Joseph, on the brow of the prince among his brothers.
  • New International Reader's Version - May he bless it with the best gifts that fill the earth. May he bless it with the favor of the God who spoke out of the burning bush. Let all these blessings rest on the head of Joseph. Let them rest on the head of the one who is prince among his brothers.
  • English Standard Version - with the best gifts of the earth and its fullness and the favor of him who dwells in the bush. May these rest on the head of Joseph, on the pate of him who is prince among his brothers.
  • New Living Translation - with the best gifts of the earth and its bounty, and the favor of the one who appeared in the burning bush. May these blessings rest on Joseph’s head, crowning the brow of the prince among his brothers.
  • Christian Standard Bible - with the choice gifts of the land and everything in it; and with the favor of him who appeared in the burning bush. May these rest on the head of Joseph, on the brow of the prince of his brothers.
  • New American Standard Bible - And with the choice things of the earth and its fullness, And the favor of Him who dwelt in the bush. Let it come to the head of Joseph, And to the top of the head of the one who was prince among his brothers.
  • New King James Version - With the precious things of the earth and its fullness, And the favor of Him who dwelt in the bush. Let the blessing come ‘on the head of Joseph, And on the crown of the head of him who was separate from his brothers.’
  • Amplified Bible - With the precious things of the earth and its fullness, And the favor and goodwill of Him who dwelt in the bush. Let these blessings come upon the head of Joseph, And upon the crown of the head of him who was distinguished [as a prince] among his brothers.
  • American Standard Version - And for the precious things of the earth and the fulness thereof, And the good will of him that dwelt in the bush. Let the blessing come upon the head of Joseph, And upon the crown of the head of him that was separate from his brethren.
  • King James Version - And for the precious things of the earth and fulness thereof, and for the good will of him that dwelt in the bush: let the blessing come upon the head of Joseph, and upon the top of the head of him that was separated from his brethren.
  • New English Translation - with the harvest of the earth and its fullness and the pleasure of him who resided in the burning bush. May blessing rest on Joseph’s head, and on the top of the head of the one set apart from his brothers.
  • World English Bible - for the precious things of the earth and its fullness, the good will of him who lived in the bush. Let this come on the head of Joseph, on the crown of the head of him who was separated from his brothers.
  • 新標點和合本 - 得地和其中所充滿的寶物, 並住荊棘中上主的喜悅。 願這些福都歸於約瑟的頭上, 歸於那與弟兄迥別之人的頂上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 得地的寶物和其中所充滿的, 得住在荊棘中者的喜悅。 願這些福都臨到約瑟的頭上, 臨到那與兄弟有分別之人的頭頂上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 得地的寶物和其中所充滿的, 得住在荊棘中者的喜悅。 願這些福都臨到約瑟的頭上, 臨到那與兄弟有分別之人的頭頂上。
  • 當代譯本 - 得大地的豐肥, 蒙荊棘火中之上帝的恩寵。 願這些福氣落在約瑟頭上, 臨到弟兄中的王者身上。
  • 聖經新譯本 - 得著從地所出的上好之物,和其中所充滿的; 得著那住在荊棘中的耶和華的恩寵; 願這些都臨到約瑟的頭上, 就是臨到那在兄弟中作王子的人的頭上。
  • 呂振中譯本 - 得地和充滿於地上的佳果, 和那住刺叢中者的恩悅: 願這些 福 都臨到 約瑟 頭上, 到那在族弟兄中做王子者 的頭頂上。
  • 中文標準譯本 - 還有大地的美物和其上充滿的一切, 以及在荊棘叢中那一位的恩典。 願這祝福臨到約瑟的頭上, 臨到兄弟中領袖 的頭頂。
  • 現代標點和合本 - 得地和其中所充滿的寶物, 並住荊棘中上主的喜悅。 願這些福都歸於約瑟的頭上, 歸於那與弟兄迥別之人的頂上。
  • 文理和合譯本 - 地與其中所韞之珍奇、及居荊棘中者之恩惠、願悉歸於約瑟之首、臨於冠兄弟者之頂、
  • 文理委辦譯本 - 地與土產之寶、俱錫於彼。昔約瑟遠兄弟而去、願居於棘中者降福於其首。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以地及盈地者之寶、以蒙居荊棘者之恩、願此福歸於 約瑟 之首、 或作願居荊棘者之恩歸約瑟之首 降於兄弟中最尊者之頂、
  • Nueva Versión Internacional - con lo mejor de lo que llena la tierra y el favor del que mora en la zarza ardiente. Repose todo esto sobre la cabeza de José, sobre la corona del elegido entre sus hermanos.
  • 현대인의 성경 - 땅의 풍성한 보물과 불타는 가시덤불 가운데서 말씀하시던 하나님의 은혜로, 그들이 복받기를 원하노라. 그 형제들 가운데 으뜸인 요셉, 그의 지파에게 이런 축복이 내리기 원하노라.
  • Новый Русский Перевод - лучшими дарами земли и ее полнотой, милостью Того, Кто пребывал в горящем кусте . Пусть все это сойдет на голову Иосифа, на темя вождя между братьями .
  • Восточный перевод - лучшими дарами земли и её полнотой, милостью Того, Кто пребывал в горящем кусте . Пусть все эти благословения снизойдут на голову Юсуфа, на темя вождя между братьями .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - лучшими дарами земли и её полнотой, милостью Того, Кто пребывал в горящем кусте . Пусть все эти благословения снизойдут на голову Юсуфа, на темя вождя между братьями .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - лучшими дарами земли и её полнотой, милостью Того, Кто пребывал в горящем кусте . Пусть все эти благословения снизойдут на голову Юсуфа, на темя вождя между братьями .
  • La Bible du Semeur 2015 - par les plus précieux fruits ╵dont la terre est remplie. Que la faveur du Dieu ╵qui s’est manifesté ╵dans le buisson ardent vienne pour couronner ╵la tête de Joseph, et pour orner le front ╵du prince de ses frères !
  • リビングバイブル - 地とそこに満ちるもろもろの物、 燃える柴の中に現れる神様の恵み、 そのすべてが、兄弟の中の王子、ヨセフにあるように。
  • Nova Versão Internacional - com os melhores frutos da terra e a sua plenitude, e com o favor daquele que apareceu na sarça ardente. Que tudo isso repouse sobre a cabeça de José, sobre a fronte do escolhido entre os seus irmãos.
  • Hoffnung für alle - Er beschenke euch mit all den Schätzen und dem ganzen Reichtum, den die Erde hervorbringt. Ich bitte den Gott, der mir im Dornbusch erschien, dass er sich über euch freut und euch seine Liebe zeigt. Denn ihr vom Stamm Josef nehmt einen besonderen Platz unter den Israeliten ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยของขวัญล้ำค่าจากผืนแผ่นดิน และความอุดมสมบูรณ์จากพื้นพสุธา และด้วยความโปรดปรานจากพระองค์ผู้ประทับในพุ่มไม้ที่ลุกเป็นไฟ ขอให้พรทั้งปวงนี้มาเหนือโยเซฟ เหนือเจ้านายในหมู่พี่น้อง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​สิ่ง​ดี​ที่​สุด​ของ​แผ่นดิน​และ​ความ​อุดม​ที่​ผลิต​ได้ และ​เป็น​ที่​โปรดปราน​ของ​พระ​องค์​ผู้​เป็น​ที่​ประจักษ์​ใน​พุ่ม​ไม้​ที่​ลุก​เป็น​ไฟ ให้​สิ่ง​เหล่า​นี้​จง​อยู่​บน​ศีรษะ​ของ​โยเซฟ และ​อยู่​บน​หน้าผาก​ของ​ราชา ท่าม​กลาง​พี่​น้อง​ของ​เขา
  • Sáng Thế Ký 49:26 - Phước lành cha chúc cho con sẽ cao hơn phước lành của tổ tông, lên đến các ngọn núi trường tồn. Các phước lành này sẽ ban trên Giô-sép, trên đỉnh đầu người lãnh đạo.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:26 - Vì “đất và mọi vật trên đất đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:28 - (Tuy nhiên, nếu có người cho biết: “Đó là thức ăn đã cúng tế.” Anh chị em đừng ăn vì lợi ích cho người đó và vì lương tâm.
  • Thi Thiên 89:11 - Các tầng trời và đất thuộc quyền của Chúa; mọi vật trong thế gian là của Ngài—Chúa tạo dựng vũ trụ muôn loài.
  • Giê-rê-mi 8:16 - Tiếng khịt mũi của ngựa chiến cũng có thể nghe được trên mọi nẻo đường từ phía bắc của thành Đan! Cả đất nước rúng động vì quân đội xâm lăng tấn công như vũ bão, chiếm đóng các thành, làng mạc, nuốt chửng các bầy súc vật và mùa màng, cầm tù và tàn sát dân.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Sáng Thế Ký 37:36 - Trong khi đó, bọn lái buôn A-rập xuống Ai Cập, và họ bán Giô-sép cho Phô-ti-pha, viên quan chỉ huy đoàn thị vệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:30 - Bốn mươi năm sau, một thiên sứ xuất hiện gặp Môi-se trong hoang mạc, gần Núi Si-nai, giữa một bụi gai đang bốc cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:31 - Môi-se trông thấy thì ngạc nhiên, bước lại gần nhìn cho rõ, liền nghe tiếng Chúa Hằng Hữu phán:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của tổ phụ con—tức Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.’ Môi-se run sợ, chẳng dám nhìn lên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy cởi dép ra, vì nơi con đứng là đất thánh.
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Sáng Thế Ký 43:32 - Người nhà dọn cho Giô-sép ăn riêng, các anh em ngồi bàn khác, và người Ai Cập dự tiệc cũng ngồi riêng, vì người Ai Cập ghê tởm người Hê-bơ-rơ nên không bao giờ ăn chung.
  • Mác 12:26 - Về người chết sống lại, các ông không đọc sách Môi-se, chỗ viết về bụi gai cháy sao? Đức Chúa Trời phán cùng Môi-se: ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’
  • Sáng Thế Ký 45:9 - Các anh hãy về nhà gấp và thưa với cha: ‘Giô-sép, con của cha, nhắn rằng: Đức Chúa Trời đã lập con làm tể tướng nước Ai Cập. Xin cha xuống đây với con, đừng trì hoãn.
  • Sáng Thế Ký 45:10 - Cha sẽ sống tại xứ Gô-sen, như thế, cha sẽ sống gần con cùng các anh em, các cháu, bầy chiên, bầy bò, và mọi tài sản của cha.
  • Sáng Thế Ký 45:11 - Con sẽ cung cấp lương thực để cha và mọi người trong nhà ta khỏi phải đói khổ, vì còn đến năm năm đói kém nữa.’
  • Sáng Thế Ký 37:28 - Khi các lái buôn A-rập đến nơi, họ kéo Giô-sép lên khỏi giếng và bán em cho người A-rập được hai mươi lạng bạc. Giô-sép bị đem xuống Ai Cập.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:7 - Để tôi không kiêu hãnh vì được thấy khải thị siêu việt, Chúa cho phép một gai nhọn đâm vào thịt tôi—như một sứ giả của Sa-tan vả vào mặt—khiến tôi cúi đầu, khiêm tốn.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • Sáng Thế Ký 39:2 - Chúa Hằng Hữu ở với Giô-sép, phù hộ người trong mọi công việc tại nhà chủ Ai Cập, nên người làm gì cũng thành công tốt đẹp.
  • Sáng Thế Ký 39:3 - Phô-ti-pha đã nhìn nhận rằng Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sép cách đặc biệt,
  • Thi Thiên 50:12 - Nếu Ta đói, cũng không cần cho ngươi biết, vì Ta làm chủ vũ trụ muôn loài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Thi Thiên 24:1 - Địa cầu của Chúa và vạn vật trong đó. Thế gian và mọi người trên đất đều thuộc về Ngài.
  • Xuất Ai Cập 3:2 - Bỗng, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra với ông như một ngọn lửa cháy giữa bụi cây. Môi-se thấy lửa phát ra từ bụi cây, nhưng bụi cây không bị cháy tàn.
  • Xuất Ai Cập 3:3 - Môi-se tự nhủ: “Lạ thật, sao bụi cây vẫn không cháy tàn. Ta lại gần xem thử.”
  • Xuất Ai Cập 3:4 - Chúa Hằng Hữu thấy ông từ giữa bụi cây gọi ông: “Môi-se! Môi-se!” Ông thưa: “Dạ, con đây.”
圣经
资源
计划
奉献