Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho họ các sản phẩm quý nhất, dưới đôi vầng nhật nguyệt, tháng tháng mùa màng thu hoạch đầy kho;
  • 新标点和合本 - 得太阳所晒熟的美果, 月亮所养成的宝物;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 得太阳下的美果, 月光中的佳谷;
  • 和合本2010(神版-简体) - 得太阳下的美果, 月光中的佳谷;
  • 当代译本 - 得日月之辉,物产丰美;
  • 圣经新译本 - 得着从太阳而来的上好之物, 每月所产的佳果;
  • 中文标准译本 - 还有太阳产出的佳果, 月亮产出的美物,
  • 现代标点和合本 - 得太阳所晒熟的美果, 月亮所养成的宝物;
  • 和合本(拼音版) - 得太阳所晒熟的美果, 月亮所养成的宝物;
  • New International Version - with the best the sun brings forth and the finest the moon can yield;
  • New International Reader's Version - May he bless it with the best crops the sun can produce. May he bless it with the finest crops the moon can give.
  • English Standard Version - with the choicest fruits of the sun and the rich yield of the months,
  • New Living Translation - with the rich fruit that grows in the sun, and the rich harvest produced each month;
  • Christian Standard Bible - with the bountiful harvest from the sun and the abundant yield of the seasons;
  • New American Standard Bible - And with the choice yield of the sun, And the choice produce of the months;
  • New King James Version - With the precious fruits of the sun, With the precious produce of the months,
  • Amplified Bible - With the precious fruits of the sun, And with the precious produce of the months.
  • American Standard Version - And for the precious things of the fruits of the sun, And for the precious things of the growth of the moons,
  • King James Version - And for the precious fruits brought forth by the sun, and for the precious things put forth by the moon,
  • New English Translation - with the harvest produced by the daylight and by the moonlight;
  • World English Bible - for the precious things of the fruits of the sun, for the precious things that the moon can yield,
  • 新標點和合本 - 得太陽所曬熟的美果, 月亮所養成的寶物;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 得太陽下的美果, 月光中的佳穀;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 得太陽下的美果, 月光中的佳穀;
  • 當代譯本 - 得日月之輝,物產豐美;
  • 聖經新譯本 - 得著從太陽而來的上好之物, 每月所產的佳果;
  • 呂振中譯本 - 得日頭 曬熟 的出產佳果, 月月所產出的佳果,
  • 中文標準譯本 - 還有太陽產出的佳果, 月亮產出的美物,
  • 現代標點和合本 - 得太陽所曬熟的美果, 月亮所養成的寶物;
  • 文理和合譯本 - 日所生之果、月所產之寶、
  • 文理委辦譯本 - 日所產之珍奇、月所生之寶物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以日生之寶、以月產之寶、
  • Nueva Versión Internacional - con las mejores cosechas del año y los mejores frutos del mes;
  • 현대인의 성경 - 해와 달로 자라는 제일 좋은 산물과
  • Новый Русский Перевод - лучшим, что дает солнце, лучшим, что порождает луна;
  • Восточный перевод - лучшим, что даёт солнце, лучшим урожаем каждого месяца;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - лучшим, что даёт солнце, лучшим урожаем каждого месяца;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - лучшим, что даёт солнце, лучшим урожаем каждого месяца;
  • La Bible du Semeur 2015 - par les produits précieux ╵que mûrit le soleil et par les fruits exquis ╵qui germent chaque mois,
  • リビングバイブル - 作物は太陽の恵みによって育ち、 月を追うごとに実りを増し、
  • Nova Versão Internacional - com o melhor que o sol amadurece e com o melhor que a lua possa dar;
  • Hoffnung für alle - Er segne euch mit den reichen Gaben, die Monat für Monat im Sonnenlicht wachsen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยผลผลิตยอดเยี่ยมจากดวงตะวัน และด้วยผลผลิตที่ดีที่สุดตามฤดูกาล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ด้วย​พืช​ผล​ชนิด​ดี​ที่​สุด​ภาย​ใต้​แสง​อาทิตย์ และ​พืช​ผล​อัน​อุดม​เดือน​แล้ว​เดือน​เล่า
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Khải Huyền 22:2 - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
  • Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 104:19 - Chúa dùng mặt trăng phân định bốn mùa, và mặt trời biết đúng giờ phải lặn.
  • Thi Thiên 74:16 - Cả ngày lẫn đêm đều thuộc về Chúa; Ngài tạo mặt trời, dựng mặt trăng.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho họ các sản phẩm quý nhất, dưới đôi vầng nhật nguyệt, tháng tháng mùa màng thu hoạch đầy kho;
  • 新标点和合本 - 得太阳所晒熟的美果, 月亮所养成的宝物;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 得太阳下的美果, 月光中的佳谷;
  • 和合本2010(神版-简体) - 得太阳下的美果, 月光中的佳谷;
  • 当代译本 - 得日月之辉,物产丰美;
  • 圣经新译本 - 得着从太阳而来的上好之物, 每月所产的佳果;
  • 中文标准译本 - 还有太阳产出的佳果, 月亮产出的美物,
  • 现代标点和合本 - 得太阳所晒熟的美果, 月亮所养成的宝物;
  • 和合本(拼音版) - 得太阳所晒熟的美果, 月亮所养成的宝物;
  • New International Version - with the best the sun brings forth and the finest the moon can yield;
  • New International Reader's Version - May he bless it with the best crops the sun can produce. May he bless it with the finest crops the moon can give.
  • English Standard Version - with the choicest fruits of the sun and the rich yield of the months,
  • New Living Translation - with the rich fruit that grows in the sun, and the rich harvest produced each month;
  • Christian Standard Bible - with the bountiful harvest from the sun and the abundant yield of the seasons;
  • New American Standard Bible - And with the choice yield of the sun, And the choice produce of the months;
  • New King James Version - With the precious fruits of the sun, With the precious produce of the months,
  • Amplified Bible - With the precious fruits of the sun, And with the precious produce of the months.
  • American Standard Version - And for the precious things of the fruits of the sun, And for the precious things of the growth of the moons,
  • King James Version - And for the precious fruits brought forth by the sun, and for the precious things put forth by the moon,
  • New English Translation - with the harvest produced by the daylight and by the moonlight;
  • World English Bible - for the precious things of the fruits of the sun, for the precious things that the moon can yield,
  • 新標點和合本 - 得太陽所曬熟的美果, 月亮所養成的寶物;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 得太陽下的美果, 月光中的佳穀;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 得太陽下的美果, 月光中的佳穀;
  • 當代譯本 - 得日月之輝,物產豐美;
  • 聖經新譯本 - 得著從太陽而來的上好之物, 每月所產的佳果;
  • 呂振中譯本 - 得日頭 曬熟 的出產佳果, 月月所產出的佳果,
  • 中文標準譯本 - 還有太陽產出的佳果, 月亮產出的美物,
  • 現代標點和合本 - 得太陽所曬熟的美果, 月亮所養成的寶物;
  • 文理和合譯本 - 日所生之果、月所產之寶、
  • 文理委辦譯本 - 日所產之珍奇、月所生之寶物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以日生之寶、以月產之寶、
  • Nueva Versión Internacional - con las mejores cosechas del año y los mejores frutos del mes;
  • 현대인의 성경 - 해와 달로 자라는 제일 좋은 산물과
  • Новый Русский Перевод - лучшим, что дает солнце, лучшим, что порождает луна;
  • Восточный перевод - лучшим, что даёт солнце, лучшим урожаем каждого месяца;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - лучшим, что даёт солнце, лучшим урожаем каждого месяца;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - лучшим, что даёт солнце, лучшим урожаем каждого месяца;
  • La Bible du Semeur 2015 - par les produits précieux ╵que mûrit le soleil et par les fruits exquis ╵qui germent chaque mois,
  • リビングバイブル - 作物は太陽の恵みによって育ち、 月を追うごとに実りを増し、
  • Nova Versão Internacional - com o melhor que o sol amadurece e com o melhor que a lua possa dar;
  • Hoffnung für alle - Er segne euch mit den reichen Gaben, die Monat für Monat im Sonnenlicht wachsen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยผลผลิตยอดเยี่ยมจากดวงตะวัน และด้วยผลผลิตที่ดีที่สุดตามฤดูกาล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ด้วย​พืช​ผล​ชนิด​ดี​ที่​สุด​ภาย​ใต้​แสง​อาทิตย์ และ​พืช​ผล​อัน​อุดม​เดือน​แล้ว​เดือน​เล่า
  • 2 Sa-mu-ên 23:4 - người sẽ như ánh sáng bình minh, vào một ngày trời quang mây tạnh, như ánh dương sau cơn mưa lạnh, làm cỏ non mọc lên xanh mởn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Khải Huyền 22:2 - vào chính giữa con đường lớn trong thành. Hai bên bờ sông có cây sự sống, ra trái mười hai mùa, mỗi tháng một mùa. Lá cây dùng làm thuốc chữa bệnh cho các dân tộc.
  • Thi Thiên 8:3 - Khi con nhìn bầu trời lúc đêm và thấy các công trình của ngón tay Chúa— mặt trăng và các tinh tú mà Chúa sáng tạo—
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Thi Thiên 84:11 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là mặt trời và khiên thuẫn. Ngài ban ân huệ và vinh quang. Chúa Hằng Hữu không tiếc điều tốt lành cho những ai làm điều công chính.
  • Thi Thiên 104:19 - Chúa dùng mặt trăng phân định bốn mùa, và mặt trời biết đúng giờ phải lặn.
  • Thi Thiên 74:16 - Cả ngày lẫn đêm đều thuộc về Chúa; Ngài tạo mặt trời, dựng mặt trăng.
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
圣经
资源
计划
奉献