Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se chúc đại tộc Bên-gia-min như sau: “Người được Chúa yêu quý sẽ sống an ninh bên Ngài. Chúa bảo bọc người mãi mãi, vì Ngài ngự trên người.”
  • 新标点和合本 - “论便雅悯说: 耶和华所亲爱的必同耶和华安然居住; 耶和华终日遮蔽他,也住在他两肩之中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于便雅悯,他说: ‘耶和华所亲爱的必同耶和华安然居住, 耶和华终日庇护他, 他也住在耶和华两肩之中 。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于便雅悯,他说: ‘耶和华所亲爱的必同耶和华安然居住, 耶和华终日庇护他, 他也住在耶和华两肩之中 。’
  • 当代译本 - 摩西祝福便雅悯支派说: “耶和华所爱的人, 安居在祂身边, 安居在祂怀中, 终日蒙祂庇护。”
  • 圣经新译本 - 论到便雅悯,他说: “耶和华所爱的,必在耶和华身边安然居住; 耶和华终日庇护他, 也必住在他的两肩之间。”
  • 中文标准译本 - 关于便雅悯,他说: “耶和华所爱的人 安居在耶和华身旁; 耶和华终日保护他, 他安居在耶和华的怀中 。”
  • 现代标点和合本 - 论便雅悯说: “耶和华所亲爱的必同耶和华安然居住。 耶和华终日遮蔽他,也住在他两肩之中。”
  • 和合本(拼音版) - “论便雅悯说: 耶和华所亲爱的,必同耶和华安然居住, 耶和华终日遮蔽他,也住在他两肩之中。
  • New International Version - About Benjamin he said: “Let the beloved of the Lord rest secure in him, for he shields him all day long, and the one the Lord loves rests between his shoulders.”
  • New International Reader's Version - Here’s what Moses said about Benjamin. “Let the one the Lord loves rest safely in him. The Lord guards him all day long. The one the Lord loves rests in his arms.”
  • English Standard Version - Of Benjamin he said, “The beloved of the Lord dwells in safety. The High God surrounds him all day long, and dwells between his shoulders.”
  • New Living Translation - Moses said this about the tribe of Benjamin: “The people of Benjamin are loved by the Lord and live in safety beside him. He surrounds them continuously and preserves them from every harm.”
  • The Message - Benjamin: “God’s beloved; God’s permanent residence. Encircled by God all day long, within whom God is at home.”
  • Christian Standard Bible - He said about Benjamin: The Lord’s beloved rests securely on him. He shields him all day long, and he rests on his shoulders.
  • New American Standard Bible - Of Benjamin he said, “May the beloved of the Lord live in security beside Him Who shields him all the day long, And he lives between His shoulders.”
  • New King James Version - Of Benjamin he said: “The beloved of the Lord shall dwell in safety by Him, Who shelters him all the day long; And he shall dwell between His shoulders.”
  • Amplified Bible - Of Benjamin he said, “May the beloved of the Lord dwell in safety by Him; He shields and covers him all the day long, And he dwells between His shoulders.”
  • American Standard Version - Of Benjamin he said, The beloved of Jehovah shall dwell in safety by him; He covereth him all the day long, And he dwelleth between his shoulders.
  • King James Version - And of Benjamin he said, The beloved of the Lord shall dwell in safety by him; and the Lord shall cover him all the day long, and he shall dwell between his shoulders.
  • New English Translation - Of Benjamin he said: The beloved of the Lord will live safely by him; he protects him all the time, and the Lord places him on his chest.
  • World English Bible - About Benjamin he said, “The beloved of Yahweh will dwell in safety by him. He covers him all day long. He dwells between his shoulders.”
  • 新標點和合本 - 論便雅憫說: 耶和華所親愛的必同耶和華安然居住; 耶和華終日遮蔽他,也住在他兩肩之中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於便雅憫,他說: 『耶和華所親愛的必同耶和華安然居住, 耶和華終日庇護他, 他也住在耶和華兩肩之中 。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於便雅憫,他說: 『耶和華所親愛的必同耶和華安然居住, 耶和華終日庇護他, 他也住在耶和華兩肩之中 。』
  • 當代譯本 - 摩西祝福便雅憫支派說: 「耶和華所愛的人, 安居在祂身邊, 安居在祂懷中, 終日蒙祂庇護。」
  • 聖經新譯本 - 論到便雅憫,他說: “耶和華所愛的,必在耶和華身邊安然居住; 耶和華終日庇護他, 也必住在他的兩肩之間。”
  • 呂振中譯本 - 論 便雅憫 是說:『永恆主所愛的人 必在永恆主身邊安然居住; 永恆主終日蔽護他, 他住在他兩肩之中 。』
  • 中文標準譯本 - 關於便雅憫,他說: 「耶和華所愛的人 安居在耶和華身旁; 耶和華終日保護他, 他安居在耶和華的懷中 。」
  • 現代標點和合本 - 論便雅憫說: 「耶和華所親愛的必同耶和華安然居住。 耶和華終日遮蔽他,也住在他兩肩之中。」
  • 文理和合譯本 - 論便雅憫則曰、耶和華所眷愛者、將安居其側、耶和華終日庇護之、使處兩肩之間、○
  • 文理委辦譯本 - 其論便雅憫則曰、彼為耶和華所眷愛、當安居焉、至高者恆庇護之、彼必攝於二山之間。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 便雅憫 則曰、主所眷愛者、安居於主所、主終日護庇之、居其山脊 山脊原文作肩 之間、○
  • Nueva Versión Internacional - Acerca de Benjamín dijo: «Que el amado del Señor repose seguro en él, porque lo protege todo el día y descansa tranquilo entre sus hombros».
  • 현대인의 성경 - 그는 베냐민 지파에 대하여 이렇게 축복하였다. “여호와여, 그들은 주의 사랑을 받는 자들입니다. 온종일 그들을 지키시고 주의 품 안에 그들을 보호하소서.”
  • Новый Русский Перевод - О Вениамине он сказал: – Пусть возлюбленный Господом безопасно покоится при Нем, ведь Он защищает его весь день. Тот, кого любит Господь, покоится между Его плечами.
  • Восточный перевод - О Вениамине он сказал: – Пусть возлюбленный Вечным безопасно покоится при Нём, ведь Он защищает его весь день. Тот, кого любит Вечный, покоится между Его плечами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вениамине он сказал: – Пусть возлюбленный Вечным безопасно покоится при Нём, ведь Он защищает его весь день. Тот, кого любит Вечный, покоится между Его плечами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вениамине он сказал: – Пусть возлюбленный Вечным безопасно покоится при Нём, ведь Он защищает его весь день. Тот, кого любит Вечный, покоится между Его плечами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour Benjamin, il dit : Aimé de l’Eternel, il demeure en sécurité ╵auprès de lui, ce Dieu qui le protège ╵continuellement, qui habite lui-même ╵entre ses deux épaules.
  • リビングバイブル - ベニヤミン族への祝福のことば。 「主に愛され、みそばで安らかに住む者よ。 主は優しく見守り、 あなたがたにどんな害も受けさせません。」
  • Nova Versão Internacional - A respeito de Benjamim disse: “Que o amado do Senhor descanse nele em segurança, pois ele o protege o tempo inteiro, e aquele a quem o Senhor ama descansa nos seus braços”.
  • Hoffnung für alle - Dann segnete Mose den Stamm Benjamin: »Der Herr liebt die Benjaminiter besonders! Sie sollen immer in Frieden und Sicherheit leben. Der Herr wohnt bei ihnen und beschützt sie Tag und Nacht. An Gottes Brust sind sie geborgen. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวถึงเผ่าเบนยามินว่า “ขอให้ผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรักพักพิงในพระองค์อย่างมั่นคงปลอดภัย เพราะพระองค์ทรงปกป้องเขาวันยังค่ำ และให้ผู้ที่พระองค์ทรงรักพักอยู่แนบพระทรวงของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​ถึง​เผ่า​เบนยามิน​ว่า “ขอ​ให้​ผู้​เป็น​ที่​รัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อาศัย​อยู่​เคียง​ข้าง​พระ​องค์​อย่าง​ปลอดภัย พระ​องค์​ปกป้อง​เขา​ใน​ทุก​ยาม และ​ให้​เขา​อยู่​ใน​อ้อม​อก​ของ​พระ​องค์”
交叉引用
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Xuất Ai Cập 28:12 - Gắn hai viên ngọc này trên hai vai ê-phót để làm ngọc tưởng niệm các con Ít-ra-ên. A-rôn sẽ mang tên của những người này để làm kỷ niệm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 51:16 - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”
  • 2 Sử Ký 17:17 - Từ Bên-gia-min có Ê-li-a-đa, một chiến sĩ anh dũng, chỉ huy 200.000 quân cầm cung và khiên.
  • 2 Sử Ký 17:18 - Kế đến là Giê-hô-sa-bát, chỉ huy 180.000 quân sẵn sàng xuất trận.
  • 2 Sử Ký 17:19 - Các quân đoàn ấy là những người phục vụ vua, không kể các đơn vị mà Giô-sa-phát đã bố trí tại các thành kiên cố trong khắp nước Giu-đa.
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:10 - Khi đã sang Sông Giô-đan, vào sống trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cho, được nghỉ ngơi, được an ninh vì không còn tranh chiến với quân thù nữa,
  • 2 Sử Ký 11:1 - Khi Rô-bô-am về kinh đô Giê-ru-sa-lem, ông ra lệnh tập họp những người nam của Giu-đa và Bên-gia-min—quân số lên tới 180.000 chiến sĩ—tấn công Ít-ra-ên để lấy lại vương quốc của ông.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Thẩm Phán 1:21 - Người Bên-gia-min không đuổi người Giê-bu ở Giê-ru-sa-lem; nên đến nay, dân này vẫn còn ở đó, sống chung với người Bên-gia-min.
  • 1 Các Vua 12:21 - Về đến Giê-ru-sa-lem, Rô-bô-am triệu tập quân sĩ thuộc đại tộc Giu-đa và Bên-gia-min, chọn 180.000 người định đem đi đánh các đại tộc khác của Ít-ra-ên để khôi phục vương quyền.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Giô-suê 18:11 - Thăm thứ nhất chỉ định đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min. Lô đất này nằm giữa đất của Giu-đa và Giô-sép.
  • Giô-suê 18:12 - Biên giới phía bắc chạy từ Sông Giô-đan lên phía bắc Giê-ri-cô rồi về phía tây qua miền đồi núi và hoang mạc Bết-a-ven.
  • Giô-suê 18:13 - Từ đó biên giới chạy về phía nam đến Lu-xơ (tức Bê-tên) rồi tiếp tục xuống đến A-ta-rốt A-đa trên cao nguyên, phía nam Bết-hô-rôn hạ.
  • Giô-suê 18:14 - Biên giới đổi hướng chạy về phía tây nam qua hòn núi đối diện mặt nam Bết-hô-rôn, rồi chấm dứt ở Ki-ri-át Ba-anh tức Ki-ri-át Giê-a-rim của Giu-đa. Đó là biên giới phía tây.
  • Giô-suê 18:15 - Biên giới phía nam chạy từ ngoại ô Ki-ri-át Giê-a-rim qua phía tây, thẳng đến suối Nép-thô-ách,
  • Giô-suê 18:16 - xuống đến chân hòn núi cạnh thung lũng của con trai Hi-nôm, phía bắc thung lũng Rê-pha-im. Từ đó, biên giới chạy xuống thung lũng Hi-nôm, qua phía nam đất Giê-bu, rồi tiếp tục xuống đến Ên-rô-ghên.
  • Giô-suê 18:17 - Biên giới chuyển lên hướng bắc đến Ên-sê-mết, qua Ghê-li-lốt ở ngang dốc A-đu-mim, rồi chạy xuống đến Đá Bô-han (Bô-han là con Ru-bên).
  • Giô-suê 18:18 - Từ đó biên giới chạy về góc bắc của A-ra-ba, rồi chạy qua A-ra-ba.
  • Giô-suê 18:19 - Biên giới tiếp tục chạy qua góc bắc của Bết-hốt-la, rồi chấm dứt ở vịnh bắc của Biển Mặn, ở cửa Sông Giô-đan. (Sông này chảy từ bắc xuống nam, đổ vào Biển Chết). Đó là biên giới phía nam.
  • Giô-suê 18:20 - Biên giới phía đông là Sông Giô-đan. Đó là biên giới phần đất chia cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • Giô-suê 18:21 - Các thành trong lô đất của đại tộc Bên-gia-min gồm có: Giê-ri-cô, Bết-hốt-la, Ê-méc-kê-sít,
  • Giô-suê 18:22 - Bết-a-ra-ba, Xê-ma-ra-im, Bê-tên,
  • Giô-suê 18:23 - A-vim, Pha-ra, Óp-ra,
  • Giô-suê 18:24 - Kê-pha, A-mô-rai, Óp-ni, và Ghê-ba,
  • Giô-suê 18:25 - Ga-ba-ôn, Ra-ma, Bê-ê-rốt,
  • Giô-suê 18:26 - Mít-bê, Kê-phi-ra, Mô-sa
  • Giô-suê 18:27 - Rê-kem I-ê-bê-ên, Ta-ra-la,
  • Giô-suê 18:28 - Xê-la, Ha-ê-lép, Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem), Ghi-bê-a, và Ki-ri-át Giê-a-rim—gồm hai mươi sáu thành với các thôn ấp phụ cận. Đó là phần đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se chúc đại tộc Bên-gia-min như sau: “Người được Chúa yêu quý sẽ sống an ninh bên Ngài. Chúa bảo bọc người mãi mãi, vì Ngài ngự trên người.”
  • 新标点和合本 - “论便雅悯说: 耶和华所亲爱的必同耶和华安然居住; 耶和华终日遮蔽他,也住在他两肩之中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 关于便雅悯,他说: ‘耶和华所亲爱的必同耶和华安然居住, 耶和华终日庇护他, 他也住在耶和华两肩之中 。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 关于便雅悯,他说: ‘耶和华所亲爱的必同耶和华安然居住, 耶和华终日庇护他, 他也住在耶和华两肩之中 。’
  • 当代译本 - 摩西祝福便雅悯支派说: “耶和华所爱的人, 安居在祂身边, 安居在祂怀中, 终日蒙祂庇护。”
  • 圣经新译本 - 论到便雅悯,他说: “耶和华所爱的,必在耶和华身边安然居住; 耶和华终日庇护他, 也必住在他的两肩之间。”
  • 中文标准译本 - 关于便雅悯,他说: “耶和华所爱的人 安居在耶和华身旁; 耶和华终日保护他, 他安居在耶和华的怀中 。”
  • 现代标点和合本 - 论便雅悯说: “耶和华所亲爱的必同耶和华安然居住。 耶和华终日遮蔽他,也住在他两肩之中。”
  • 和合本(拼音版) - “论便雅悯说: 耶和华所亲爱的,必同耶和华安然居住, 耶和华终日遮蔽他,也住在他两肩之中。
  • New International Version - About Benjamin he said: “Let the beloved of the Lord rest secure in him, for he shields him all day long, and the one the Lord loves rests between his shoulders.”
  • New International Reader's Version - Here’s what Moses said about Benjamin. “Let the one the Lord loves rest safely in him. The Lord guards him all day long. The one the Lord loves rests in his arms.”
  • English Standard Version - Of Benjamin he said, “The beloved of the Lord dwells in safety. The High God surrounds him all day long, and dwells between his shoulders.”
  • New Living Translation - Moses said this about the tribe of Benjamin: “The people of Benjamin are loved by the Lord and live in safety beside him. He surrounds them continuously and preserves them from every harm.”
  • The Message - Benjamin: “God’s beloved; God’s permanent residence. Encircled by God all day long, within whom God is at home.”
  • Christian Standard Bible - He said about Benjamin: The Lord’s beloved rests securely on him. He shields him all day long, and he rests on his shoulders.
  • New American Standard Bible - Of Benjamin he said, “May the beloved of the Lord live in security beside Him Who shields him all the day long, And he lives between His shoulders.”
  • New King James Version - Of Benjamin he said: “The beloved of the Lord shall dwell in safety by Him, Who shelters him all the day long; And he shall dwell between His shoulders.”
  • Amplified Bible - Of Benjamin he said, “May the beloved of the Lord dwell in safety by Him; He shields and covers him all the day long, And he dwells between His shoulders.”
  • American Standard Version - Of Benjamin he said, The beloved of Jehovah shall dwell in safety by him; He covereth him all the day long, And he dwelleth between his shoulders.
  • King James Version - And of Benjamin he said, The beloved of the Lord shall dwell in safety by him; and the Lord shall cover him all the day long, and he shall dwell between his shoulders.
  • New English Translation - Of Benjamin he said: The beloved of the Lord will live safely by him; he protects him all the time, and the Lord places him on his chest.
  • World English Bible - About Benjamin he said, “The beloved of Yahweh will dwell in safety by him. He covers him all day long. He dwells between his shoulders.”
  • 新標點和合本 - 論便雅憫說: 耶和華所親愛的必同耶和華安然居住; 耶和華終日遮蔽他,也住在他兩肩之中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 關於便雅憫,他說: 『耶和華所親愛的必同耶和華安然居住, 耶和華終日庇護他, 他也住在耶和華兩肩之中 。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 關於便雅憫,他說: 『耶和華所親愛的必同耶和華安然居住, 耶和華終日庇護他, 他也住在耶和華兩肩之中 。』
  • 當代譯本 - 摩西祝福便雅憫支派說: 「耶和華所愛的人, 安居在祂身邊, 安居在祂懷中, 終日蒙祂庇護。」
  • 聖經新譯本 - 論到便雅憫,他說: “耶和華所愛的,必在耶和華身邊安然居住; 耶和華終日庇護他, 也必住在他的兩肩之間。”
  • 呂振中譯本 - 論 便雅憫 是說:『永恆主所愛的人 必在永恆主身邊安然居住; 永恆主終日蔽護他, 他住在他兩肩之中 。』
  • 中文標準譯本 - 關於便雅憫,他說: 「耶和華所愛的人 安居在耶和華身旁; 耶和華終日保護他, 他安居在耶和華的懷中 。」
  • 現代標點和合本 - 論便雅憫說: 「耶和華所親愛的必同耶和華安然居住。 耶和華終日遮蔽他,也住在他兩肩之中。」
  • 文理和合譯本 - 論便雅憫則曰、耶和華所眷愛者、將安居其側、耶和華終日庇護之、使處兩肩之間、○
  • 文理委辦譯本 - 其論便雅憫則曰、彼為耶和華所眷愛、當安居焉、至高者恆庇護之、彼必攝於二山之間。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 論 便雅憫 則曰、主所眷愛者、安居於主所、主終日護庇之、居其山脊 山脊原文作肩 之間、○
  • Nueva Versión Internacional - Acerca de Benjamín dijo: «Que el amado del Señor repose seguro en él, porque lo protege todo el día y descansa tranquilo entre sus hombros».
  • 현대인의 성경 - 그는 베냐민 지파에 대하여 이렇게 축복하였다. “여호와여, 그들은 주의 사랑을 받는 자들입니다. 온종일 그들을 지키시고 주의 품 안에 그들을 보호하소서.”
  • Новый Русский Перевод - О Вениамине он сказал: – Пусть возлюбленный Господом безопасно покоится при Нем, ведь Он защищает его весь день. Тот, кого любит Господь, покоится между Его плечами.
  • Восточный перевод - О Вениамине он сказал: – Пусть возлюбленный Вечным безопасно покоится при Нём, ведь Он защищает его весь день. Тот, кого любит Вечный, покоится между Его плечами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Вениамине он сказал: – Пусть возлюбленный Вечным безопасно покоится при Нём, ведь Он защищает его весь день. Тот, кого любит Вечный, покоится между Его плечами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Вениамине он сказал: – Пусть возлюбленный Вечным безопасно покоится при Нём, ведь Он защищает его весь день. Тот, кого любит Вечный, покоится между Его плечами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour Benjamin, il dit : Aimé de l’Eternel, il demeure en sécurité ╵auprès de lui, ce Dieu qui le protège ╵continuellement, qui habite lui-même ╵entre ses deux épaules.
  • リビングバイブル - ベニヤミン族への祝福のことば。 「主に愛され、みそばで安らかに住む者よ。 主は優しく見守り、 あなたがたにどんな害も受けさせません。」
  • Nova Versão Internacional - A respeito de Benjamim disse: “Que o amado do Senhor descanse nele em segurança, pois ele o protege o tempo inteiro, e aquele a quem o Senhor ama descansa nos seus braços”.
  • Hoffnung für alle - Dann segnete Mose den Stamm Benjamin: »Der Herr liebt die Benjaminiter besonders! Sie sollen immer in Frieden und Sicherheit leben. Der Herr wohnt bei ihnen und beschützt sie Tag und Nacht. An Gottes Brust sind sie geborgen. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวถึงเผ่าเบนยามินว่า “ขอให้ผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงรักพักพิงในพระองค์อย่างมั่นคงปลอดภัย เพราะพระองค์ทรงปกป้องเขาวันยังค่ำ และให้ผู้ที่พระองค์ทรงรักพักอยู่แนบพระทรวงของพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​ถึง​เผ่า​เบนยามิน​ว่า “ขอ​ให้​ผู้​เป็น​ที่​รัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อาศัย​อยู่​เคียง​ข้าง​พระ​องค์​อย่าง​ปลอดภัย พระ​องค์​ปกป้อง​เขา​ใน​ทุก​ยาม และ​ให้​เขา​อยู่​ใน​อ้อม​อก​ของ​พระ​องค์”
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Xuất Ai Cập 28:12 - Gắn hai viên ngọc này trên hai vai ê-phót để làm ngọc tưởng niệm các con Ít-ra-ên. A-rôn sẽ mang tên của những người này để làm kỷ niệm trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 51:16 - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”
  • 2 Sử Ký 17:17 - Từ Bên-gia-min có Ê-li-a-đa, một chiến sĩ anh dũng, chỉ huy 200.000 quân cầm cung và khiên.
  • 2 Sử Ký 17:18 - Kế đến là Giê-hô-sa-bát, chỉ huy 180.000 quân sẵn sàng xuất trận.
  • 2 Sử Ký 17:19 - Các quân đoàn ấy là những người phục vụ vua, không kể các đơn vị mà Giô-sa-phát đã bố trí tại các thành kiên cố trong khắp nước Giu-đa.
  • Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:10 - Khi đã sang Sông Giô-đan, vào sống trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em cho, được nghỉ ngơi, được an ninh vì không còn tranh chiến với quân thù nữa,
  • 2 Sử Ký 11:1 - Khi Rô-bô-am về kinh đô Giê-ru-sa-lem, ông ra lệnh tập họp những người nam của Giu-đa và Bên-gia-min—quân số lên tới 180.000 chiến sĩ—tấn công Ít-ra-ên để lấy lại vương quốc của ông.
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Thẩm Phán 1:21 - Người Bên-gia-min không đuổi người Giê-bu ở Giê-ru-sa-lem; nên đến nay, dân này vẫn còn ở đó, sống chung với người Bên-gia-min.
  • 1 Các Vua 12:21 - Về đến Giê-ru-sa-lem, Rô-bô-am triệu tập quân sĩ thuộc đại tộc Giu-đa và Bên-gia-min, chọn 180.000 người định đem đi đánh các đại tộc khác của Ít-ra-ên để khôi phục vương quyền.
  • Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
  • Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
  • Giô-suê 18:11 - Thăm thứ nhất chỉ định đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min. Lô đất này nằm giữa đất của Giu-đa và Giô-sép.
  • Giô-suê 18:12 - Biên giới phía bắc chạy từ Sông Giô-đan lên phía bắc Giê-ri-cô rồi về phía tây qua miền đồi núi và hoang mạc Bết-a-ven.
  • Giô-suê 18:13 - Từ đó biên giới chạy về phía nam đến Lu-xơ (tức Bê-tên) rồi tiếp tục xuống đến A-ta-rốt A-đa trên cao nguyên, phía nam Bết-hô-rôn hạ.
  • Giô-suê 18:14 - Biên giới đổi hướng chạy về phía tây nam qua hòn núi đối diện mặt nam Bết-hô-rôn, rồi chấm dứt ở Ki-ri-át Ba-anh tức Ki-ri-át Giê-a-rim của Giu-đa. Đó là biên giới phía tây.
  • Giô-suê 18:15 - Biên giới phía nam chạy từ ngoại ô Ki-ri-át Giê-a-rim qua phía tây, thẳng đến suối Nép-thô-ách,
  • Giô-suê 18:16 - xuống đến chân hòn núi cạnh thung lũng của con trai Hi-nôm, phía bắc thung lũng Rê-pha-im. Từ đó, biên giới chạy xuống thung lũng Hi-nôm, qua phía nam đất Giê-bu, rồi tiếp tục xuống đến Ên-rô-ghên.
  • Giô-suê 18:17 - Biên giới chuyển lên hướng bắc đến Ên-sê-mết, qua Ghê-li-lốt ở ngang dốc A-đu-mim, rồi chạy xuống đến Đá Bô-han (Bô-han là con Ru-bên).
  • Giô-suê 18:18 - Từ đó biên giới chạy về góc bắc của A-ra-ba, rồi chạy qua A-ra-ba.
  • Giô-suê 18:19 - Biên giới tiếp tục chạy qua góc bắc của Bết-hốt-la, rồi chấm dứt ở vịnh bắc của Biển Mặn, ở cửa Sông Giô-đan. (Sông này chảy từ bắc xuống nam, đổ vào Biển Chết). Đó là biên giới phía nam.
  • Giô-suê 18:20 - Biên giới phía đông là Sông Giô-đan. Đó là biên giới phần đất chia cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • Giô-suê 18:21 - Các thành trong lô đất của đại tộc Bên-gia-min gồm có: Giê-ri-cô, Bết-hốt-la, Ê-méc-kê-sít,
  • Giô-suê 18:22 - Bết-a-ra-ba, Xê-ma-ra-im, Bê-tên,
  • Giô-suê 18:23 - A-vim, Pha-ra, Óp-ra,
  • Giô-suê 18:24 - Kê-pha, A-mô-rai, Óp-ni, và Ghê-ba,
  • Giô-suê 18:25 - Ga-ba-ôn, Ra-ma, Bê-ê-rốt,
  • Giô-suê 18:26 - Mít-bê, Kê-phi-ra, Mô-sa
  • Giô-suê 18:27 - Rê-kem I-ê-bê-ên, Ta-ra-la,
  • Giô-suê 18:28 - Xê-la, Ha-ê-lép, Giê-bu (tức Giê-ru-sa-lem), Ghi-bê-a, và Ki-ri-át Giê-a-rim—gồm hai mươi sáu thành với các thôn ấp phụ cận. Đó là phần đất cho con cháu của đại tộc Bên-gia-min.
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
圣经
资源
计划
奉献