逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ làm cho kẻ thù trượt ngã. Vì tai họa ào đến, diệt họ trong nháy mắt.’
- 新标点和合本 - 他们失脚的时候,伸冤报应在我; 因他们遭灾的日子近了; 那要临在他们身上的必速速来到。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 伸冤报应在我 , 到了时候他们会失脚。 因为他们遭难的日子近了, 他们的厄运快要临到。
- 和合本2010(神版-简体) - 伸冤报应在我 , 到了时候他们会失脚。 因为他们遭难的日子近了, 他们的厄运快要临到。
- 当代译本 - 申冤在我,我必报应, 到时候他们必站不住脚, 他们遭祸的日子近了, 他们的末日快要来了。’
- 圣经新译本 - 等到他们失足的时候, 我要伸冤报应; 因为他们遭遇灾难的日子近了, 那预备要临到他们身上的事,必快快临到。
- 中文标准译本 - 报仇和报应在于我, 到了时候,他们的脚必动摇; 是的,他们遭难的日子临近了, 给他们准备的一切快来了!”
- 现代标点和合本 - 他们失脚的时候,申冤报应在我; 因他们遭灾的日子近了, 那要临在他们身上的必速速来到。’
- 和合本(拼音版) - 他们失脚的时候,伸冤报应在我, 因他们遭灾的日子近了, 那要临在他们身上的,必速速来到。
- New International Version - It is mine to avenge; I will repay. In due time their foot will slip; their day of disaster is near and their doom rushes upon them.”
- New International Reader's Version - I punish people. I will pay them back. The time will come when their feet will slip. Their day of trouble is near. Very soon they will be destroyed.”
- English Standard Version - Vengeance is mine, and recompense, for the time when their foot shall slip; for the day of their calamity is at hand, and their doom comes swiftly.’
- New Living Translation - I will take revenge; I will pay them back. In due time their feet will slip. Their day of disaster will arrive, and their destiny will overtake them.’
- Christian Standard Bible - Vengeance and retribution belong to me. In time their foot will slip, for their day of disaster is near, and their doom is coming quickly.”
- New American Standard Bible - Vengeance is Mine, and retribution; In due time their foot will slip. For the day of their disaster is near, And the impending things are hurrying to them.’
- New King James Version - Vengeance is Mine, and recompense; Their foot shall slip in due time; For the day of their calamity is at hand, And the things to come hasten upon them.’
- Amplified Bible - Vengeance is Mine, and retribution, In due time their foot will slip; For the day of their disaster is at hand, And their doom hurries to meet them.’
- American Standard Version - Vengeance is mine, and recompense, At the time when their foot shall slide: For the day of their calamity is at hand, And the things that are to come upon them shall make haste.
- King James Version - To me belongeth vengeance, and recompence; their foot shall slide in due time: for the day of their calamity is at hand, and the things that shall come upon them make haste.
- New English Translation - I will get revenge and pay them back at the time their foot slips; for the day of their disaster is near, and the impending judgment is rushing upon them!”
- World English Bible - Vengeance is mine, and recompense, at the time when their foot slides; for the day of their calamity is at hand. Their doom rushes at them.”
- 新標點和合本 - 他們失腳的時候,伸冤報應在我; 因他們遭災的日子近了; 那要臨在他們身上的必速速來到。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 伸冤報應在我 , 到了時候他們會失腳。 因為他們遭難的日子近了, 他們的厄運快要臨到。
- 和合本2010(神版-繁體) - 伸冤報應在我 , 到了時候他們會失腳。 因為他們遭難的日子近了, 他們的厄運快要臨到。
- 當代譯本 - 伸冤在我,我必報應, 到時候他們必站不住腳, 他們遭禍的日子近了, 他們的末日快要來了。』
- 聖經新譯本 - 等到他們失足的時候, 我要伸冤報應; 因為他們遭遇災難的日子近了, 那預備要臨到他們身上的事,必快快臨到。
- 呂振中譯本 - 要等待伸冤報應的日子, 等待他們的腳顛躓的時候麼? 因為他們遭遇災難的日子近了, 那準備要臨到他們身上的 就要迅速地來臨。
- 中文標準譯本 - 報仇和報應在於我, 到了時候,他們的腳必動搖; 是的,他們遭難的日子臨近了, 給他們準備的一切快來了!」
- 現代標點和合本 - 他們失腳的時候,申冤報應在我; 因他們遭災的日子近了, 那要臨在他們身上的必速速來到。』
- 文理和合譯本 - 伸冤在我、其足躓時、我必報之、禍日伊邇、災難速臨、
- 文理委辦譯本 - 伸冤在我、我必報之、斯時也、其足傾跌、禍及其身、所定速至。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 懲罰在我我必報復、其足躓蹶必有其時、彼之受禍其日伊邇、當受之報速臨其身、
- Nueva Versión Internacional - Mía es la venganza; yo pagaré. A su debido tiempo, su pie resbalará. Se apresura su desastre, y el día del juicio se avecina”.
- 현대인의 성경 - 원수 갚는 것은 나의 일이다. 내가 갚아 주겠다. 환난 날이 가깝고 멸망의 때가 속히 오리라.’
- Новый Русский Перевод - Предоставьте месть Мне, Я воздам. Придет время, поскользнутся ноги врага; день их бедствия близок и участь их поспешает“.
- Восточный перевод - Предоставьте месть Мне, Я воздам. Придёт время, поскользнутся ноги врага; день их бедствия близок, и участь их поспешает“.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Предоставьте месть Мне, Я воздам. Придёт время, поскользнутся ноги врага; день их бедствия близок, и участь их поспешает“.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Предоставьте месть Мне, Я воздам. Придёт время, поскользнутся ноги врага; день их бедствия близок, и участь их поспешает“.
- La Bible du Semeur 2015 - C’est à moi qu’il revient ╵de leur payer leur dû au moment où leur pied ╵viendra à trébucher, car le jour de leur ruine ╵se rapproche à grands pas, le sort prévu pour eux ╵se hâte de venir .
- リビングバイブル - 復讐はわたしの務め、 イスラエルの敵には罰を下す。 判決はすでに下った。」
- Nova Versão Internacional - A mim pertence a vingança e a retribuição. No devido tempo os pés deles escorregarão; o dia da sua desgraça está chegando e o seu próprio destino se apressa sobre eles.’
- Hoffnung für alle - Wartet nur ab: Es ist meine Sache, Rache zu üben. Ich, der Herr, werde ihnen alles vergelten. Es dauert nicht mehr lange, dann bringe ich sie ins Wanken und lasse sie ins Unglück stürzen. Ihr Schicksal ist bereits besiegelt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การแก้แค้นเป็นหน้าที่ของเราเอง เราจะคืนสนอง เมื่อถึงเวลาเท้าของพวกเขาจะลื่นไถล วันแห่งหายนะของพวกเขาใกล้เข้ามาแล้ว และความย่อยยับจะถาโถมเข้าใส่พวกเขา”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การแก้แค้นและการสนองตอบเป็นของเรา เมื่อถึงคราวเท้าของพวกเขาจะพลาดพลั้ง เพราะวันหายนะใกล้จะถึง และเขาจะถูกพิพากษาอย่างฉับพลัน’
交叉引用
- Châm Ngôn 4:19 - Đường người ác ngập tràn bóng tối. Họ vấp ngã cũng chẳng biết vì đâu.
- Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
- Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
- Y-sai 60:22 - Một gia đình nhỏ bé nhất cũng sẽ sinh ra cả nghìn con cháu, một nhóm ít ỏi cũng sẽ trở nên một dân hùng mạnh. Vào đúng thời điểm, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ thực hiện những điều đó.”
- Thi Thiên 94:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời báo ứng, ôi Đức Chúa Trời báo ứng, xin hiển lộ vinh quang Ngài!
- Giê-rê-mi 6:21 - Vậy Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ làm cho đường sá của dân Ta đầy chướng ngại vật. Cả cha và con sẽ đều vấp ngã. Láng giềng và bạn bè đều cùng nhau ngã chết.”
- Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
- Ha-ba-cúc 2:3 - Vì phải chờ đến đúng thời điểm khải tượng mới ứng nghiệm. Nó đang diễn biến nhanh chóng để hoàn tất, không ngoa đâu! Nếu nó chậm trễ, con hãy đợi. Vì nó chắc chắn sẽ đến. Nó không chậm trễ đâu.
- Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
- Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
- 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:43 - Này dân các nước thế gian! Hãy cùng dân Chúa hân hoan ca mừng, dù tiêu diệt địch tàn hung, Chúa thương xót mãi dân cùng nước ta.”
- Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
- Y-sai 30:12 - Đây là lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên dạy: “Vì các ngươi khinh thường lời Ta phán dạy, dựa vào sự đàn áp và mưu gian chước dối,
- Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
- Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
- Ê-xê-chi-ên 7:8 - Ta sẽ sớm đổ cơn giận Ta lên ngươi, trút cơn giận Ta trên ngươi. Ta sẽ đoán xét ngươi theo những việc gớm ghiếc ngươi đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
- Y-sai 8:15 - Nhiều người sẽ bị vấp chân và té ngã, không bao giờ đứng dậy được. Họ sẽ bị bắt và bị tiêu diệt.”
- 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
- 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- Thi Thiên 73:17 - Cho đến khi con đi vào nơi thánh, mới chợt hiểu ra chung cuộc của người ác.
- Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
- Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
- Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
- Rô-ma 12:19 - Anh chị em yêu dấu, đừng báo thù. Hãy để cho Đức Chúa Trời báo ứng. Vì Thánh Kinh đã chép: “Báo ứng là việc của Ta; Ta sẽ thưởng phạt.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Hê-bơ-rơ 10:30 - Vì chúng ta biết Chúa dạy: “Xét xử là phần việc Ta. Ta sẽ báo ứng.” Ngài phán tiếp: “Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài.”
- 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.