逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
- 新标点和合本 - 他们必因饥饿消瘦, 被炎热苦毒吞灭。 我要打发野兽用牙齿咬他们, 并土中腹行的,用毒气害他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 饿死人的饥荒、 灼人的热症、 痛苦的灾害。 我要叫野兽用牙齿咬他们, 叫土中爬行的用毒液害他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 饿死人的饥荒、 灼人的热症、 痛苦的灾害。 我要叫野兽用牙齿咬他们, 叫土中爬行的用毒液害他们。
- 当代译本 - 他们必饱受饥荒之苦, 被瘟疫和灾祸吞噬, 被猛兽和毒蛇袭击。
- 圣经新译本 - 他们必因饥荒消瘦,被热病和毒症消灭; 我也要打发野兽用牙齿咬他们, 和土中的蛇类用毒液害他们。
- 中文标准译本 - 他们将因饥荒而枯槁, 因炎症和致命的毒症而憔悴; 我要对他们派出猛兽的獠牙, 还有土中爬虫的毒液。
- 现代标点和合本 - 他们必因饥饿消瘦, 被炎热苦毒吞灭。 我要打发野兽用牙齿咬他们, 并土中腹行的用毒气害他们。
- 和合本(拼音版) - 他们必因饥饿消瘦, 被炎热苦毒吞灭。 我要打发野兽用牙齿咬他们, 并土中腹行的,用毒气害他们。
- New International Version - I will send wasting famine against them, consuming pestilence and deadly plague; I will send against them the fangs of wild beasts, the venom of vipers that glide in the dust.
- New International Reader's Version - I will send them hunger. It will make them weak. I will send terrible sickness. I will send deadly plagues. I will send wild animals that will tear them apart. Snakes that glide through the dust will bite them.
- English Standard Version - they shall be wasted with hunger, and devoured by plague and poisonous pestilence; I will send the teeth of beasts against them, with the venom of things that crawl in the dust.
- New Living Translation - I will weaken them with famine, burning fever, and deadly disease. I will send the fangs of wild beasts and poisonous snakes that glide in the dust.
- Christian Standard Bible - They will be weak from hunger, ravaged by pestilence and bitter plague; I will unleash on them wild beasts with fangs, as well as venomous snakes that slither in the dust.
- New American Standard Bible - They will be wasted by famine, and emaciated by plague And a bitter epidemic; And the teeth of beasts I will send against them, With the venom of crawling things of the dust.
- New King James Version - They shall be wasted with hunger, Devoured by pestilence and bitter destruction; I will also send against them the teeth of beasts, With the poison of serpents of the dust.
- Amplified Bible - They will be wasted by hunger, and consumed by plague And a bitter destruction; And I will send the teeth of beasts against them, With the venom of crawling things of the dust.
- American Standard Version - They shall be wasted with hunger, and devoured with burning heat And bitter destruction; And the teeth of beasts will I send upon them, With the poison of crawling things of the dust.
- King James Version - They shall be burnt with hunger, and devoured with burning heat, and with bitter destruction: I will also send the teeth of beasts upon them, with the poison of serpents of the dust.
- New English Translation - They will be starved by famine, eaten by plague, and bitterly stung; I will send the teeth of wild animals against them, along with the poison of creatures that crawl in the dust.
- World English Bible - They shall be wasted with hunger, and devoured with burning heat and bitter destruction. I will send the teeth of animals on them, with the venom of vipers that glide in the dust.
- 新標點和合本 - 他們必因飢餓消瘦, 被炎熱苦毒吞滅。 我要打發野獸用牙齒咬他們, 並土中腹行的,用毒氣害他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 餓死人的饑荒、 灼人的熱症、 痛苦的災害。 我要叫野獸用牙齒咬他們, 叫土中爬行的用毒液害他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 餓死人的饑荒、 灼人的熱症、 痛苦的災害。 我要叫野獸用牙齒咬他們, 叫土中爬行的用毒液害他們。
- 當代譯本 - 他們必飽受饑荒之苦, 被瘟疫和災禍吞噬, 被猛獸和毒蛇襲擊。
- 聖經新譯本 - 他們必因饑荒消瘦,被熱病和毒症消滅; 我也要打發野獸用牙齒咬他們, 和土中的蛇類用毒液害他們。
- 呂振中譯本 - 叫他們 被饑荒所嗍乾, 被高熱症和苦毒病所吞滅; 我必打發野獸的牙齒去咬他們, 跟塵土中蛇類的毒素 去害他們 。
- 中文標準譯本 - 他們將因饑荒而枯槁, 因炎症和致命的毒症而憔悴; 我要對他們派出猛獸的獠牙, 還有土中爬蟲的毒液。
- 現代標點和合本 - 他們必因飢餓消瘦, 被炎熱苦毒吞滅。 我要打發野獸用牙齒咬他們, 並土中腹行的用毒氣害他們。
- 文理和合譯本 - 使其因饑而瘦、因熱而敗、因苦而滅、害於獸齒、傷於蟲毒、
- 文理委辦譯本 - 年饑而民餒、體熱而人廢、絕於疫癘、嚙於獸齒、傷於毒蛇、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其受饑而體瘦、見消於熱疫毒癘、使野獸之齒害之、腹行者之毒傷之、
- Nueva Versión Internacional - Enviaré a que los consuman el hambre, la pestilencia nauseabunda y la plaga mortal. Lanzaré contra ellos los colmillos de las fieras y el veneno de las víboras que se arrastran por el polvo.
- 현대인의 성경 - 내가 그들에게 심한 기근과 무서운 전염병을 보내고 사나운 들짐승과 독사로 그들을 해하리라.
- Новый Русский Перевод - Я пошлю на них опустошительный голод, истребляющий мор и смертельную заразу; Я пошлю на них хищных зверей, ядовитых змей, что ползают в прахе.
- Восточный перевод - Я пошлю на них опустошительный голод, истребляющий мор и смертельную заразу; Я пошлю на них хищных зверей, ядовитых змей, что ползают в прахе.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я пошлю на них опустошительный голод, истребляющий мор и смертельную заразу; Я пошлю на них хищных зверей, ядовитых змей, что ползают в прахе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я пошлю на них опустошительный голод, истребляющий мор и смертельную заразу; Я пошлю на них хищных зверей, ядовитых змей, что ползают в прахе.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils seront consumés ╵par la famine, ╵dévorés par la fièvre et la peste mortelle, et j’enverrai encore ╵contre eux les crocs des fauves et les poisons brûlants ╵des serpents venimeux.
- リビングバイブル - 飢えと熱病と不治の病で痛めつけてもかまわない。 滅ぼしてしまおう。 野獣が彼らを八つ裂きにし、 毒蛇は獲物を求めて地をはい回る。
- Nova Versão Internacional - Enviarei dentes de feras, uma fome devastadora, uma peste avassaladora e uma praga mortal; enviarei contra eles dentes de animais selvagens, e veneno de víboras que se arrastam no pó.
- Hoffnung für alle - Ich lasse sie verhungern, ich töte sie durch Fieber und durch Pest. Raubtiere hetze ich auf sie und schicke ihnen Schlangen mit mörderischem Gift.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะส่งการกันดารอาหารมาต่อสู้พวกเขา ส่งโรคระบาดอันล้างผลาญและภัยพิบัติร้ายแรงมาเล่นงานพวกเขา เราจะส่งเขี้ยวเล็บของสัตว์ป่ามาทำร้ายพวกเขา ส่งพิษของงูร้ายซึ่งเลื้อยมาในผงคลี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิตของเขาจะดับลงด้วยความหิวโหย และถูกกลืนกินด้วยความร้อนดั่งเพลิงและโรคระบาดร้ายแรง และเราจะทำให้เขาถูกรังควานด้วยสัตว์ป่า และด้วยพิษของสัตว์เลื้อยคลานที่อยู่บนดิน
交叉引用
- Ai Ca 5:10 - Da chúng con đen đủi vì đói khát như bị nướng trong lò.
- Y-sai 65:25 - Sói và chiên con sẽ ăn chung. Sư tử ăn cỏ khô như bò. Còn rắn thì ăn bụi đất. Trong những ngày đó, sẽ không có ai phải chịu đau đớn hay bị hủy phá trên núi thánh của Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu đã phán vậy!”
- Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
- Ai Ca 4:5 - Những người từng ăn cao lương mỹ vị, nay đi ăn xin trong đường phố cầu mong một chút thực phẩm để cầm hơi. Những người từng sống trên nhung lụa, nay đào xới các đống rác tìm thức ăn.
- Ai Ca 4:6 - Tội lỗi của dân tôi lớn hơn tội lỗi của Sô-đôm, nơi bị sụp đổ trong khoảnh khắc không một bàn tay giúp đỡ.
- Ai Ca 4:7 - Các lãnh đạo xưa kia sức khỏe dồi dào— sáng hơn tuyết, trắng hơn sữa. Mặt họ hồng hào như ngọc đỏ, rạng ngời như bích ngọc.
- Ai Ca 4:8 - Nhưng nay mặt họ đen như than. Không ai nhận ra họ trên đường phố. Họ chỉ còn da bọc xương; như củi khô và cứng.
- Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
- Thi Thiên 120:4 - Hẳn là mũi tên nhọn của lính chiến, với những viên than hồng từ lá chổi.
- Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
- Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ hành hại anh em bằng các bệnh như lao, sốt, phù thũng; và các thiên tai như nóng gắt, hạn hán; cây cỏ phải chết vì khô héo, vì nấm mốc. Tất cả những tai nạn này sẽ theo đuổi anh em cho đến khi anh em bị diệt sạch.
- Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
- Sáng Thế Ký 3:14 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu quở rắn: “Vì mày đã làm điều ấy, nên trong tất cả các loài gia súc và thú rừng, chỉ có mày bị nguyền rủa. Mày sẽ bò bằng bụng, và ăn bụi đất trọn đời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
- Sáng Thế Ký 49:15 - Đến nơi tốt đẹp liền tận hưởng, thấy cảnh vui tươi lại muốn giành, nên đành chịu cúi vai chở nặng, và buộc lòng phục dịch đàn anh.
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Ha-ba-cúc 3:5 - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
- Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
- Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
- Thi Thiên 18:12 - Bỗng nhiên, mặt Chúa chiếu hào quang rực rỡ xuyên qua mây như tên lửa sáng ngời.
- Thi Thiên 18:13 - Chúa Hằng Hữu cho sấm sét rền trời; tiếng của Đấng Chí Cao vang dội tạo mưa đá, lửa hừng, gió thổi.
- Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
- A-mốt 5:18 - Khốn cho các ngươi là những kẻ nói: “Mong ngày của Chúa Hằng Hữu là đây!” Các ngươi không biết các ngươi đang trông gì? Ngày của Chúa là ngày tối tăm, không có ánh sáng.
- A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà thì lại bị rắn cắn.
- A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
- Ê-xê-chi-ên 5:17 - Cùng với nạn đói, Ta sẽ sai thú dữ đến tấn công ngươi, cướp ngươi và con cái ngươi. Dịch bệnh và chiến tranh tàn phá xứ ngươi, và Ta sẽ đưa gươm của quân thù đến tận diệt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Lê-vi Ký 26:22 - Ta sẽ sai thú dữ bắt con cái các ngươi, tiêu diệt súc vật các ngươi, làm giảm dân số và đường sá các ngươi sẽ vắng vẻ.