逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
- 新标点和合本 - 所祭祀的鬼魔并非真神, 乃是素不认识的神, 是近来新兴的, 是你列祖所不畏惧的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们祭祀鬼魔,而非上帝, 是他们不认识的神明, 是近来新兴的, 是你们列祖所不畏惧的。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们祭祀鬼魔,而非 神, 是他们不认识的神明, 是近来新兴的, 是你们列祖所不畏惧的。
- 当代译本 - 他们祭拜的不是真神, 而是鬼魔, 是他们素不认识的新神明, 是他们祖先所不敬畏的。
- 圣经新译本 - 他们献祭给鬼魔(他们不是神), 就是他们从来不认识的神, 是近来新兴的, 是你们的列祖所不惧怕的。
- 中文标准译本 - 他们献祭给鬼魔—— 那些不是神, 是他们所不认识的神明, 是新近出现,你们祖先没有畏惧过的。
- 现代标点和合本 - 所祭祀的鬼魔并非真神, 乃是素不认识的神, 是近来新兴的, 是你列祖所不畏惧的。
- 和合本(拼音版) - 所祭祀的鬼魔并非真神, 乃是素不认识的神, 是近来新兴的, 是你列祖所不畏惧的。
- New International Version - They sacrificed to false gods, which are not God— gods they had not known, gods that recently appeared, gods your ancestors did not fear.
- New International Reader's Version - The people sacrificed to those false gods, not to God. They hadn’t known anything about those false gods. Those gods were new to them. Their people of long ago didn’t worship them.
- English Standard Version - They sacrificed to demons that were no gods, to gods they had never known, to new gods that had come recently, whom your fathers had never dreaded.
- New Living Translation - They offered sacrifices to demons, which are not God, to gods they had not known before, to new gods only recently arrived, to gods their ancestors had never feared.
- Christian Standard Bible - They sacrificed to demons, not God, to gods they had not known, new gods that had just arrived, which your ancestors did not fear.
- New American Standard Bible - They sacrificed to demons, who were not God, To gods whom they have not known, New gods who came lately, Whom your fathers did not know.
- New King James Version - They sacrificed to demons, not to God, To gods they did not know, To new gods, new arrivals That your fathers did not fear.
- Amplified Bible - They sacrificed to demons, not to God, To gods whom they have not known, New gods who came lately, Whom your fathers never feared.
- American Standard Version - They sacrificed unto demons, which were no God, To gods that they knew not, To new gods that came up of late, Which your fathers dreaded not.
- King James Version - They sacrificed unto devils, not to God; to gods whom they knew not, to new gods that came newly up, whom your fathers feared not.
- New English Translation - They sacrificed to demons, not God, to gods they had not known; to new gods who had recently come along, gods your ancestors had not known about.
- World English Bible - They sacrificed to demons, not God, to gods that they didn’t know, to new gods that came up recently, which your fathers didn’t dread.
- 新標點和合本 - 所祭祀的鬼魔並非真神, 乃是素不認識的神, 是近來新興的, 是你列祖所不畏懼的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們祭祀鬼魔,而非上帝, 是他們不認識的神明, 是近來新興的, 是你們列祖所不畏懼的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們祭祀鬼魔,而非 神, 是他們不認識的神明, 是近來新興的, 是你們列祖所不畏懼的。
- 當代譯本 - 他們祭拜的不是真神, 而是鬼魔, 是他們素不認識的新神明, 是他們祖先所不敬畏的。
- 聖經新譯本 - 他們獻祭給鬼魔(他們不是神), 就是他們從來不認識的神, 是近來新興的, 是你們的列祖所不懼怕的。
- 呂振中譯本 - 他們獻祭給鬼魔、並不是真神, 乃是他們素不認識的神, 是近來新興的, 是你們列祖所不畏懼的。
- 中文標準譯本 - 他們獻祭給鬼魔—— 那些不是神, 是他們所不認識的神明, 是新近出現,你們祖先沒有畏懼過的。
- 現代標點和合本 - 所祭祀的鬼魔並非真神, 乃是素不認識的神, 是近來新興的, 是你列祖所不畏懼的。
- 文理和合譯本 - 祭祀鬼魔、非是上帝、乃彼素所未識、新造初立之神、爾祖未嘗寅畏者、
- 文理委辦譯本 - 彼祭鬼神、不崇上帝、彼崇他上帝素所未識、初從鄰國而來、即其祖宗亦未嘗敬畏。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不祭天主反祭鬼魔、 或作祭祀鬼魔不足為神者 即素未識之神、乃新造者、出自鄰國、爾之祖宗未嘗敬畏、
- Nueva Versión Internacional - Ofreció sacrificios a los demonios, que no son Dios; dioses que no había conocido, dioses recién aparecidos, dioses no honrados por sus padres.
- 현대인의 성경 - 그들이 하나님이 아닌 마귀에게 제사하였으니 그들이 알지 못한 신, 최근에 나타난 신, 그들의 조상들이 두려워하지 않은 신이었다.
- Новый Русский Перевод - Они приносили жертвы демонам, а не Богу, – богам, которых не знали, богам, появившимся недавно, богам, которых ваши отцы не боялись.
- Восточный перевод - Они приносили жертвы демонам, а не Всевышнему – богам, которых не знали, богам, появившимся недавно, богам, которых ваши предки не боялись.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они приносили жертвы демонам, а не Аллаху – богам, которых не знали, богам, появившимся недавно, богам, которых ваши предки не боялись.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они приносили жертвы демонам, а не Всевышнему – богам, которых не знали, богам, появившимся недавно, богам, которых ваши предки не боялись.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont sacrifié ╵à des démons ╵qui ne sont pas des dieux, à des divinités ╵qu’ils n’avaient pas connues, des dieux nouveaux venus, des dieux que vos ancêtres ╵n’avaient pas redoutés .
- リビングバイブル - あろうことか、外国の神々、 それまで拝んだこともない神々に いけにえをささげた。
- Nova Versão Internacional - Sacrificaram a demônios que não são Deus, a deuses que não conheceram, a deuses que surgiram recentemente, a deuses que os seus antepassados não adoraram.
- Hoffnung für alle - Sie brachten den Dämonen Opfer dar, den Göttern, die doch keine sind. Den Eltern waren sie noch völlig unbekannt, weil man sie gerade erst erfand.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเซ่นสังเวยแก่ภูตผีปีศาจซึ่งไม่ใช่พระเจ้า เป็นพระซึ่งเขาไม่เคยรู้จัก พระซึ่งเพิ่งปรากฏ พระซึ่งบรรพบุรุษของท่านไม่เกรงกลัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขามอบเครื่องบูชาแก่มารซึ่งไม่ใช่พระเจ้า แต่เป็นเทพเจ้าที่ไม่เคยรู้จัก เป็นบรรดาเทพเจ้าใหม่ๆ ซึ่งบรรพบุรุษของท่านก็ไม่เคยเกรงกลัว
交叉引用
- Giê-rê-mi 10:15 - Tượng không có giá trị; là vật bị chế giễu! Đến ngày đoán phạt, tất cả chúng sẽ bị tiêu diệt.
- Khải Huyền 9:20 - Số người sống sót sau các tai họa này vẫn không chịu ăn năn những việc ác họ làm. Họ tiếp tục thờ lạy các quỷ cùng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, đá, và gỗ—là những thần tượng không thấy, không nghe và không đi được!
- Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
- Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
- 1 Ti-mô-thê 4:1 - Chúa Thánh Linh đã dạy dỗ rõ ràng: trong thời kỳ cuối cùng, một số người sẽ bỏ đức tin, đi theo các thần lừa gạt và lời dạy của ác quỷ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
- 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
- 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
- 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
- Lê-vi Ký 17:7 - Như thế, họ sẽ không còn giết thú vật cúng tế các thần dâm dục và liên lạc với chúng. Luật này áp dụng đời đời qua các thế hệ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
- Thẩm Phán 5:8 - Khi Ít-ra-ên chọn các thần mới, thì chiến tranh đến trước cổng thành Trong số bốn mươi nghìn quân lính Ít-ra-ên, chẳng thấy có khiên, cũng chẳng có giáo.