逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa tìm thấy họ trong hoang mạc, giữa tiếng gào thét của chốn hoang vu; bảo vệ họ như con ngươi tròng mắt.
- 新标点和合本 - 耶和华遇见他在旷野 荒凉野兽吼叫之地, 就环绕他,看顾他, 保护他,如同保护眼中的瞳人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “耶和华在旷野之地, 在空旷,野兽吼叫之荒地遇见他, 就环绕他,看顾他, 保护他,如同保护眼中的瞳人。
- 和合本2010(神版-简体) - “耶和华在旷野之地, 在空旷,野兽吼叫之荒地遇见他, 就环绕他,看顾他, 保护他,如同保护眼中的瞳人。
- 当代译本 - “在荒凉的旷野, 在野兽吼叫的荒野, 耶和华找到他们, 庇护他们,看顾他们, 保护他们如同保护眼中的瞳仁,
- 圣经新译本 - 耶和华在旷野之地遇见了他, 在荒凉之地和野兽吼叫的荒野,遇见了他, 就环绕他,看顾他, 保护他,好像保护自己眼中的瞳人一样。
- 中文标准译本 - 耶和华在旷野之地, 在嘶吼声回荡的荒漠中找到以色列, 就围护他、看顾他, 守护他如眼中的瞳人。
- 现代标点和合本 - 耶和华遇见他在旷野 荒凉野兽吼叫之地, 就环绕他,看顾他, 保护他,如同保护眼中的瞳人;
- 和合本(拼音版) - “耶和华遇见他在旷野 荒凉野兽吼叫之地, 就环绕他、看顾他、保护他 如同保护眼中的瞳人。
- New International Version - In a desert land he found him, in a barren and howling waste. He shielded him and cared for him; he guarded him as the apple of his eye,
- New International Reader's Version - The Lord found Israel in a desert. He found them in an empty and windy land. He took care of them and kept them safe. He guarded them as he would guard his own eyes.
- English Standard Version - “He found him in a desert land, and in the howling waste of the wilderness; he encircled him, he cared for him, he kept him as the apple of his eye.
- New Living Translation - He found them in a desert land, in an empty, howling wasteland. He surrounded them and watched over them; he guarded them as he would guard his own eyes.
- The Message - He found him out in the wilderness, in an empty, windswept wasteland. He threw his arms around him, lavished attention on him, guarding him as the apple of his eye. He was like an eagle hovering over its nest, overshadowing its young, Then spreading its wings, lifting them into the air, teaching them to fly. God alone led him; there was not a foreign god in sight. God lifted him onto the hilltops, so he could feast on the crops in the fields. He fed him honey from the rock, oil from granite crags, Curds of cattle and the milk of sheep, the choice cuts of lambs and goats, Fine Bashan rams, high-quality wheat, and the blood of grapes: you drank good wine!
- Christian Standard Bible - He found him in a desolate land, in a barren, howling wilderness; he surrounded him, cared for him, and protected him as the pupil of his eye.
- New American Standard Bible - He found him in a desert land, And in the howling wasteland of a wilderness; He encircled him, He cared for him, He guarded him as the apple of His eye.
- New King James Version - “He found him in a desert land And in the wasteland, a howling wilderness; He encircled him, He instructed him, He kept him as the apple of His eye.
- Amplified Bible - He found him in a desert land, In the howling wasteland of a wilderness; He kept circling him, He took care of him, He protected him as the apple of His eye.
- American Standard Version - He found him in a desert land, And in the waste howling wilderness; He compassed him about, he cared for him, He kept him as the apple of his eye.
- King James Version - He found him in a desert land, and in the waste howling wilderness; he led him about, he instructed him, he kept him as the apple of his eye.
- New English Translation - The Lord found him in a desolate land, in an empty wasteland where animals howl. He continually guarded him and taught him; he continually protected him like the pupil of his eye.
- World English Bible - He found him in a desert land, in the waste howling wilderness. He surrounded him. He cared for him. He kept him as the apple of his eye.
- 新標點和合本 - 耶和華遇見他在曠野- 荒涼野獸吼叫之地, 就環繞他,看顧他, 保護他,如同保護眼中的瞳人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「耶和華在曠野之地, 在空曠,野獸吼叫之荒地遇見他, 就環繞他,看顧他, 保護他,如同保護眼中的瞳人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「耶和華在曠野之地, 在空曠,野獸吼叫之荒地遇見他, 就環繞他,看顧他, 保護他,如同保護眼中的瞳人。
- 當代譯本 - 「在荒涼的曠野, 在野獸吼叫的荒野, 耶和華找到他們, 庇護他們,看顧他們, 保護他們如同保護眼中的瞳人,
- 聖經新譯本 - 耶和華在曠野之地遇見了他, 在荒涼之地和野獸吼叫的荒野,遇見了他, 就環繞他,看顧他, 保護他,好像保護自己眼中的瞳人一樣。
- 呂振中譯本 - 『永恆主遇見他在曠野之地, 在荒地中野獸吼叫的荒野; 就環繞他,看顧他, 保護他像 保護 眼中的瞳人。
- 中文標準譯本 - 耶和華在曠野之地, 在嘶吼聲迴盪的荒漠中找到以色列, 就圍護他、看顧他, 守護他如眼中的瞳人。
- 現代標點和合本 - 耶和華遇見他在曠野 荒涼野獸吼叫之地, 就環繞他,看顧他, 保護他,如同保護眼中的瞳人;
- 文理和合譯本 - 彼遇之於荒漠之地、獸嘷之野、護衛之、眷顧之、保之如眸子、
- 文理委辦譯本 - 在虛曠之野、獸號之所、耶和華遇此民、環護之、訓誨之、惜之如眸子、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主遇之於野、在獸嗷嗷荒墟之地、護之誨之保如眸子、
- Nueva Versión Internacional - Lo halló en una tierra desolada, en la rugiente soledad del yermo. Lo protegió y lo cuidó; lo guardó como a la niña de sus ojos;
- 현대인의 성경 - “여호와께서 사막 같은 땅에서, 짐승이 울부짖는 광야에서, 그들을 자기 눈동자처럼 보호하고 지켜 주셨으니
- Новый Русский Перевод - В пустынной земле Он его нашел , в степи печальной и дикой. Ограждал его, пекся о нем; хранил его, как зеницу Своего ока.
- Восточный перевод - В пустынной земле Он его нашёл, в степи печальной и дикой. Ограждал его, пёкся о нём; хранил его, как зеницу Своего ока.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В пустынной земле Он его нашёл, в степи печальной и дикой. Ограждал его, пёкся о нём; хранил его, как зеницу Своего ока.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В пустынной земле Он его нашёл, в степи печальной и дикой. Ограждал его, пёкся о нём; хранил его, как зеницу Своего ока.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel l’a trouvé ╵dans une steppe aride, dans un désert inhabité, ╵rempli de hurlements. Il a pris soin de lui ╵et il l’a éduqué. Il a veillé sur lui ╵comme sur la prunelle de ses yeux !
- リビングバイブル - 獣の遠ぼえの聞こえる寂しい荒野を行く時、 神はまるで自分の目のようにイスラエルを守られた。
- Nova Versão Internacional - “Numa terra deserta ele o encontrou, numa região árida e de ventos uivantes. Ele o protegeu e dele cuidou; guardou-o como a menina dos seus olhos,
- Hoffnung für alle - Er fand sie in der öden Wüste, wo nachts die wilden Tiere heulen. Er schloss sie fest in seine Arme, bewahrte sie wie seinen Augapfel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงพบเขาในถิ่นกันดารอันเริศร้าง และเต็มไปด้วยเสียงโหยหวน พระองค์ทรงปกป้องและดูแลเขา พระองค์ทรงพิทักษ์เขาดั่งแก้วพระเนตรของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์พบพวกเขาในถิ่นทุรกันดาร ในที่ร้างอันแร้นแค้นปราศจากผู้คน พระองค์อารักขาและดูแลเขา พระองค์ปกปักรักษาเขาดั่งแก้วตาของพระองค์
交叉引用
- Rô-ma 3:2 - Thưa, họ hưởng đủ thứ đặc ân. Trước hết, Do Thái là dân tộc được ủy thác thông điệp Đức Chúa Trời truyền cho loài người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:36 - Chúa cho anh em nghe tiếng Ngài vang ra từ trời để anh em được giáo hóa. Dưới đất, Ngài cho anh em thấy trụ lửa, và tiếng Ngài phát ra từ trong đám lửa.
- Thi Thiên 107:4 - Họ lưu lạc giữa hoang mạc hoang vu, họ lang thang, không nơi trú ẩn.
- Thi Thiên 107:5 - Đói và khát, họ gần như chết.
- Nê-hê-mi 9:19 - Nhưng Chúa vẫn không bỏ họ trong nơi hoang mạc, vì lòng thương xót của Chúa vô bờ bến. Ban ngày, trụ mây vẫn dẫn lối; ban đêm, trụ lửa vẫn soi đường, không rời họ.
- Nê-hê-mi 9:20 - Chúa cho Thần Linh Chân Thiện dạy dỗ họ, thay vì ngừng ban bánh ma-na và nước uống.
- Nê-hê-mi 9:21 - Trong bốn mươi năm nơi hoang mạc, Chúa nuôi họ. Họ không thiếu thốn gì cả. Áo họ không sờn rách; chân họ không sưng phù.
- Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
- Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:16 - Ngài cho ma-na làm lương thực, thứ lương thực trước kia chưa ai biết đến. Ngài muốn dạy dỗ, thử thách anh em, trước khi cho hưởng điều tốt lành.
- Nhã Ca 8:5 - Ai từ hoang mạc đến tựa mình vào người yêu của nàng? Em đánh thức chàng dưới cây táo, nơi mẹ chàng đã hạ sinh chàng, nơi ấy người sinh chàng trong cơn đau quặn thắt.
- Rô-ma 2:18 - Anh chị em tự phụ vì biết được ý muốn Ngài, biết phân biệt phải quấy nhờ học hỏi luật pháp.
- Ô-sê 13:5 - Chính Ta đã chăm sóc các ngươi trong hoang mạc, trong vùng đất khô cằn và đói khổ.
- Thi Thiên 32:7 - Vì Chúa là nơi con ẩn náu; Chúa bảo vệ con lúc gian nan. Ngài bao bọc con trong tiếng ca giải thoát.
- Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
- Thi Thiên 32:9 - Đừng dại dột cứng cổ như la, như ngựa, phải dùng hàm thiếc, dây cương mới chịu vâng phục.”
- Thi Thiên 32:10 - Người ác chịu nhiều khổ đau, nhưng ai tin cậy Chúa Hằng Hữu sẽ được tràn đầy ân huệ.
- Châm Ngôn 7:2 - Vâng giữ mệnh lệnh ta và sống! Coi khuôn phép ta như con ngươi của mắt con.
- Giê-rê-mi 2:6 - Chúng không hỏi: ‘Chúa Hằng Hữu ở đâu, Đấng đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập và dẫn chúng ta vượt qua hoang mạc cằn cỗi— vùng đất hoang mạc và đầy hầm hố, vùng đất hạn hán và chết chóc, nơi không một bóng người sinh sống hay lai vãng?’
- Xa-cha-ri 2:8 - Sau khi bày tỏ vinh quang, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sai tôi đến những quốc gia đã cướp bóc anh em. Vì Chúa phán: “Ai đụng đến các ngươi tức đụng đến con ngươi mắt Ngài.
- Thi Thiên 17:8 - Xin bảo vệ con như con ngươi của mắt. Giấu con dưới bóng cánh quyền năng.