Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • 新标点和合本 - 你们当刚强壮胆,不要害怕,也不要畏惧他们,因为耶和华你的 神和你同去。他必不撇下你,也不丢弃你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当刚强壮胆,不要害怕,也不要畏惧他们,因为耶和华—你的上帝必与你同去;他必不撇下你,也不丢弃你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当刚强壮胆,不要害怕,也不要畏惧他们,因为耶和华—你的 神必与你同去;他必不撇下你,也不丢弃你。”
  • 当代译本 - 你们要刚强勇敢,不要惧怕他们,因为你们的上帝耶和华与你们同行,祂不会撇下你们,也不会离弃你们。”
  • 圣经新译本 - 你们要坚强勇敢;不要害怕,也不要因他们畏惧,因为耶和华你的 神与你同去;他决不撇下你,也不离弃你。”
  • 中文标准译本 - 你们要坚强、勇敢!不要害怕,不要因他们而恐惧,因为耶和华你的神,他是与你同去的那一位。他必不撇下你,也不离弃你。”
  • 现代标点和合本 - 你们当刚强壮胆,不要害怕,也不要畏惧他们,因为耶和华你的神和你同去,他必不撇下你,也不丢弃你。”
  • 和合本(拼音版) - 你们当刚强壮胆,不要害怕,也不要畏惧他们,因为耶和华你的上帝和你同去。他必不撇下你,也不丢弃你。”
  • New International Version - Be strong and courageous. Do not be afraid or terrified because of them, for the Lord your God goes with you; he will never leave you nor forsake you.”
  • New International Reader's Version - Be strong and brave. Don’t be afraid of them. Don’t be terrified because of them. The Lord your God will go with you. He will never leave you. He’ll never desert you.”
  • English Standard Version - Be strong and courageous. Do not fear or be in dread of them, for it is the Lord your God who goes with you. He will not leave you or forsake you.”
  • New Living Translation - So be strong and courageous! Do not be afraid and do not panic before them. For the Lord your God will personally go ahead of you. He will neither fail you nor abandon you.”
  • The Message - “Be strong. Take courage. Don’t be intimidated. Don’t give them a second thought because God, your God, is striding ahead of you. He’s right there with you. He won’t let you down; he won’t leave you.”
  • Christian Standard Bible - Be strong and courageous; don’t be terrified or afraid of them. For the Lord your God is the one who will go with you; he will not leave you or abandon you.”
  • New American Standard Bible - Be strong and courageous, do not be afraid or in dread of them, for the Lord your God is the One who is going with you. He will not desert you or abandon you.”
  • New King James Version - Be strong and of good courage, do not fear nor be afraid of them; for the Lord your God, He is the One who goes with you. He will not leave you nor forsake you.”
  • Amplified Bible - Be strong and courageous, do not be afraid or tremble in dread before them, for it is the Lord your God who goes with you. He will not fail you or abandon you.”
  • American Standard Version - Be strong and of good courage, fear not, nor be affrighted at them: for Jehovah thy God, he it is that doth go with thee; he will not fail thee, nor forsake thee.
  • King James Version - Be strong and of a good courage, fear not, nor be afraid of them: for the Lord thy God, he it is that doth go with thee; he will not fail thee, nor forsake thee.
  • New English Translation - Be strong and courageous! Do not fear or tremble before them, for the Lord your God is the one who is going with you. He will not fail you or abandon you!”
  • World English Bible - Be strong and courageous. Don’t be afraid or scared of them; for Yahweh your God himself is who goes with you. He will not fail you nor forsake you.”
  • 新標點和合本 - 你們當剛強壯膽,不要害怕,也不要畏懼他們,因為耶和華-你的神和你同去。他必不撇下你,也不丟棄你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當剛強壯膽,不要害怕,也不要畏懼他們,因為耶和華-你的上帝必與你同去;他必不撇下你,也不丟棄你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當剛強壯膽,不要害怕,也不要畏懼他們,因為耶和華—你的 神必與你同去;他必不撇下你,也不丟棄你。」
  • 當代譯本 - 你們要剛強勇敢,不要懼怕他們,因為你們的上帝耶和華與你們同行,祂不會撇下你們,也不會離棄你們。」
  • 聖經新譯本 - 你們要堅強勇敢;不要害怕,也不要因他們畏懼,因為耶和華你的 神與你同去;他決不撇下你,也不離棄你。”
  • 呂振中譯本 - 你們要剛強壯膽;不要懼怕,不要因他們而驚恐,因為是永恆主你的上帝他與你同走;他必不放開你,不丟棄你。』
  • 中文標準譯本 - 你們要堅強、勇敢!不要害怕,不要因他們而恐懼,因為耶和華你的神,他是與你同去的那一位。他必不撇下你,也不離棄你。」
  • 現代標點和合本 - 你們當剛強壯膽,不要害怕,也不要畏懼他們,因為耶和華你的神和你同去,他必不撇下你,也不丟棄你。」
  • 文理和合譯本 - 強乃志、壯乃心、勿畏葸、勿恐惶、爾上帝耶和華與爾偕往、不棄爾、不遺爾、
  • 文理委辦譯本 - 強乃志、壯乃心、毋恐懼、毋畏葸、爾之上帝耶和華佑爾、必不遺棄爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當強爾心壯爾志、 強爾心壯爾志或作奮勇勉力下同 勿畏葸、勿懼之、因主爾之天主與爾偕往、必不離爾、不棄爾、○
  • Nueva Versión Internacional - Sean fuertes y valientes. No teman ni se asusten ante esas naciones, pues el Señor su Dios siempre los acompañará; nunca los dejará ni los abandonará».
  • 현대인의 성경 - 여러분은 마음을 굳게 먹고 용기를 가지십시오! 그들을 두려워하거나 그들 앞에서 떨지 마십시오! 여러분의 하나님 여호와께서 여러분과 함께하실 것이며 여러분을 떠나지 않고 여러분을 버리지 않으실 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Будьте крепки и отважны. Не бойтесь и не страшитесь их, потому что Господь, твой Бог, идет с тобой; Он никогда тебя не оставит и не покинет.
  • Восточный перевод - Будьте тверды и мужественны. Не бойтесь и не страшитесь их, потому что Вечный, ваш Бог, идёт с вами; Он никогда вас не оставит и не покинет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте тверды и мужественны. Не бойтесь и не страшитесь их, потому что Вечный, ваш Бог, идёт с вами; Он никогда вас не оставит и не покинет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте тверды и мужественны. Не бойтесь и не страшитесь их, потому что Вечный, ваш Бог, идёт с вами; Он никогда вас не оставит и не покинет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prenez courage, tenez bon ! Ne craignez rien et ne vous laissez pas effrayer par eux, car l’Eternel votre Dieu marche lui-même avec vous, il ne vous délaissera pas et ne vous abandonnera pas.
  • リビングバイブル - 心を強くもち、勇敢に戦いなさい。恐れてはいけません。おじけづいてはいけません。主が味方なのです。主は絶対に、あなたを裏切ったり見捨てたりなさいません。」
  • Nova Versão Internacional - Sejam fortes e corajosos. Não tenham medo nem fiquem apavorados por causa delas, pois o Senhor, o seu Deus, vai com vocês; nunca os deixará, nunca os abandonará”.
  • Hoffnung für alle - Seid mutig und stark! Habt keine Angst und lasst euch nicht von ihnen einschüchtern! Denn der Herr, euer Gott, geht mit euch. Er hält immer zu euch und lässt euch nicht im Stich!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเข้มแข็งและกล้าหาญเถิด อย่ากลัวหรือครั่นคร้ามพวกเขาเลย เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านเสด็จไปกับท่าน พระองค์จะไม่ทรงทอดทิ้งหรือละทิ้งท่านเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เข้มแข็ง​และ​กล้าหาญ​เถิด อย่า​กลัว​หรือ​หวาด​หวั่น​เพราะ​พวก​เขา เพราะ​ผู้​ที่​ไป​กับ​ท่าน​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน พระ​องค์​จะ​ไม่​ทำ​ให้​ท่าน​ผิดหวัง​หรือ​ทอดทิ้ง​ท่าน​ไป”
交叉引用
  • 2 Sử Ký 32:7 - “Hãy mạnh dạn, anh dũng chiến đấu! Đừng sợ vua A-sy-ri và quân đội hùng mạnh của nó, vì có một năng lực vĩ đại hơn đang ở với chúng ta!
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
  • Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:18 - Đừng sợ, cứ nhớ lại những việc Chúa đã làm cho Pha-ra-ôn và Ai Cập.
  • Giô-suê 10:25 - Và Giô-suê nói tiếp: “Đừng sợ, hãy can đảm và bền chí vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm như vậy cho kẻ thù của các anh em là những người mà các anh em phải chống cự.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:29 - Nhưng tôi nói với anh em rằng: ‘Anh em đừng sợ!
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải mạnh bạo và can đảm lên! Đừng sợ gì cả! Có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đi với anh em. Ngài không lìa bỏ anh em đâu.”
  • 新标点和合本 - 你们当刚强壮胆,不要害怕,也不要畏惧他们,因为耶和华你的 神和你同去。他必不撇下你,也不丢弃你。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们当刚强壮胆,不要害怕,也不要畏惧他们,因为耶和华—你的上帝必与你同去;他必不撇下你,也不丢弃你。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们当刚强壮胆,不要害怕,也不要畏惧他们,因为耶和华—你的 神必与你同去;他必不撇下你,也不丢弃你。”
  • 当代译本 - 你们要刚强勇敢,不要惧怕他们,因为你们的上帝耶和华与你们同行,祂不会撇下你们,也不会离弃你们。”
  • 圣经新译本 - 你们要坚强勇敢;不要害怕,也不要因他们畏惧,因为耶和华你的 神与你同去;他决不撇下你,也不离弃你。”
  • 中文标准译本 - 你们要坚强、勇敢!不要害怕,不要因他们而恐惧,因为耶和华你的神,他是与你同去的那一位。他必不撇下你,也不离弃你。”
  • 现代标点和合本 - 你们当刚强壮胆,不要害怕,也不要畏惧他们,因为耶和华你的神和你同去,他必不撇下你,也不丢弃你。”
  • 和合本(拼音版) - 你们当刚强壮胆,不要害怕,也不要畏惧他们,因为耶和华你的上帝和你同去。他必不撇下你,也不丢弃你。”
  • New International Version - Be strong and courageous. Do not be afraid or terrified because of them, for the Lord your God goes with you; he will never leave you nor forsake you.”
  • New International Reader's Version - Be strong and brave. Don’t be afraid of them. Don’t be terrified because of them. The Lord your God will go with you. He will never leave you. He’ll never desert you.”
  • English Standard Version - Be strong and courageous. Do not fear or be in dread of them, for it is the Lord your God who goes with you. He will not leave you or forsake you.”
  • New Living Translation - So be strong and courageous! Do not be afraid and do not panic before them. For the Lord your God will personally go ahead of you. He will neither fail you nor abandon you.”
  • The Message - “Be strong. Take courage. Don’t be intimidated. Don’t give them a second thought because God, your God, is striding ahead of you. He’s right there with you. He won’t let you down; he won’t leave you.”
  • Christian Standard Bible - Be strong and courageous; don’t be terrified or afraid of them. For the Lord your God is the one who will go with you; he will not leave you or abandon you.”
  • New American Standard Bible - Be strong and courageous, do not be afraid or in dread of them, for the Lord your God is the One who is going with you. He will not desert you or abandon you.”
  • New King James Version - Be strong and of good courage, do not fear nor be afraid of them; for the Lord your God, He is the One who goes with you. He will not leave you nor forsake you.”
  • Amplified Bible - Be strong and courageous, do not be afraid or tremble in dread before them, for it is the Lord your God who goes with you. He will not fail you or abandon you.”
  • American Standard Version - Be strong and of good courage, fear not, nor be affrighted at them: for Jehovah thy God, he it is that doth go with thee; he will not fail thee, nor forsake thee.
  • King James Version - Be strong and of a good courage, fear not, nor be afraid of them: for the Lord thy God, he it is that doth go with thee; he will not fail thee, nor forsake thee.
  • New English Translation - Be strong and courageous! Do not fear or tremble before them, for the Lord your God is the one who is going with you. He will not fail you or abandon you!”
  • World English Bible - Be strong and courageous. Don’t be afraid or scared of them; for Yahweh your God himself is who goes with you. He will not fail you nor forsake you.”
  • 新標點和合本 - 你們當剛強壯膽,不要害怕,也不要畏懼他們,因為耶和華-你的神和你同去。他必不撇下你,也不丟棄你。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們當剛強壯膽,不要害怕,也不要畏懼他們,因為耶和華-你的上帝必與你同去;他必不撇下你,也不丟棄你。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們當剛強壯膽,不要害怕,也不要畏懼他們,因為耶和華—你的 神必與你同去;他必不撇下你,也不丟棄你。」
  • 當代譯本 - 你們要剛強勇敢,不要懼怕他們,因為你們的上帝耶和華與你們同行,祂不會撇下你們,也不會離棄你們。」
  • 聖經新譯本 - 你們要堅強勇敢;不要害怕,也不要因他們畏懼,因為耶和華你的 神與你同去;他決不撇下你,也不離棄你。”
  • 呂振中譯本 - 你們要剛強壯膽;不要懼怕,不要因他們而驚恐,因為是永恆主你的上帝他與你同走;他必不放開你,不丟棄你。』
  • 中文標準譯本 - 你們要堅強、勇敢!不要害怕,不要因他們而恐懼,因為耶和華你的神,他是與你同去的那一位。他必不撇下你,也不離棄你。」
  • 現代標點和合本 - 你們當剛強壯膽,不要害怕,也不要畏懼他們,因為耶和華你的神和你同去,他必不撇下你,也不丟棄你。」
  • 文理和合譯本 - 強乃志、壯乃心、勿畏葸、勿恐惶、爾上帝耶和華與爾偕往、不棄爾、不遺爾、
  • 文理委辦譯本 - 強乃志、壯乃心、毋恐懼、毋畏葸、爾之上帝耶和華佑爾、必不遺棄爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當強爾心壯爾志、 強爾心壯爾志或作奮勇勉力下同 勿畏葸、勿懼之、因主爾之天主與爾偕往、必不離爾、不棄爾、○
  • Nueva Versión Internacional - Sean fuertes y valientes. No teman ni se asusten ante esas naciones, pues el Señor su Dios siempre los acompañará; nunca los dejará ni los abandonará».
  • 현대인의 성경 - 여러분은 마음을 굳게 먹고 용기를 가지십시오! 그들을 두려워하거나 그들 앞에서 떨지 마십시오! 여러분의 하나님 여호와께서 여러분과 함께하실 것이며 여러분을 떠나지 않고 여러분을 버리지 않으실 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Будьте крепки и отважны. Не бойтесь и не страшитесь их, потому что Господь, твой Бог, идет с тобой; Он никогда тебя не оставит и не покинет.
  • Восточный перевод - Будьте тверды и мужественны. Не бойтесь и не страшитесь их, потому что Вечный, ваш Бог, идёт с вами; Он никогда вас не оставит и не покинет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Будьте тверды и мужественны. Не бойтесь и не страшитесь их, потому что Вечный, ваш Бог, идёт с вами; Он никогда вас не оставит и не покинет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Будьте тверды и мужественны. Не бойтесь и не страшитесь их, потому что Вечный, ваш Бог, идёт с вами; Он никогда вас не оставит и не покинет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Prenez courage, tenez bon ! Ne craignez rien et ne vous laissez pas effrayer par eux, car l’Eternel votre Dieu marche lui-même avec vous, il ne vous délaissera pas et ne vous abandonnera pas.
  • リビングバイブル - 心を強くもち、勇敢に戦いなさい。恐れてはいけません。おじけづいてはいけません。主が味方なのです。主は絶対に、あなたを裏切ったり見捨てたりなさいません。」
  • Nova Versão Internacional - Sejam fortes e corajosos. Não tenham medo nem fiquem apavorados por causa delas, pois o Senhor, o seu Deus, vai com vocês; nunca os deixará, nunca os abandonará”.
  • Hoffnung für alle - Seid mutig und stark! Habt keine Angst und lasst euch nicht von ihnen einschüchtern! Denn der Herr, euer Gott, geht mit euch. Er hält immer zu euch und lässt euch nicht im Stich!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเข้มแข็งและกล้าหาญเถิด อย่ากลัวหรือครั่นคร้ามพวกเขาเลย เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านเสด็จไปกับท่าน พระองค์จะไม่ทรงทอดทิ้งหรือละทิ้งท่านเลย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เข้มแข็ง​และ​กล้าหาญ​เถิด อย่า​กลัว​หรือ​หวาด​หวั่น​เพราะ​พวก​เขา เพราะ​ผู้​ที่​ไป​กับ​ท่าน​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน พระ​องค์​จะ​ไม่​ทำ​ให้​ท่าน​ผิดหวัง​หรือ​ทอดทิ้ง​ท่าน​ไป”
  • 2 Sử Ký 32:7 - “Hãy mạnh dạn, anh dũng chiến đấu! Đừng sợ vua A-sy-ri và quân đội hùng mạnh của nó, vì có một năng lực vĩ đại hơn đang ở với chúng ta!
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:7 - Nói xong, Môi-se cho mời Giô-suê đến, và nói với ông trước mặt toàn dân: “Phải mạnh bạo, can đảm, vì anh sẽ dẫn dân ta vào đất Chúa cho họ, theo lời Ngài hứa với các tổ tiên. Anh sẽ chỉ huy cuộc chinh phục này.
  • Dân Số Ký 14:9 - Nhưng, xin anh chị em đừng nổi loạn cùng Chúa Hằng Hữu, cũng đừng sợ dân của xứ ấy, vì họ chỉ là mồi cho chúng ta. Họ không thể chống đỡ vì Chúa Hằng Hữu đứng bên chúng ta, không việc gì ta phải sợ họ!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:3 - ‘Anh em Ít-ra-ên, xin lắng tai nghe tôi. Hôm nay quân ta ra trận chống quân thù. Đừng ai lo sợ gì cả,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • A-gai 2:4 - Nhưng bây giờ Chúa Hằng Hữu phán: Hãy mạnh mẽ, Xô-rô-ba-bên. Hãy mạnh mẽ, Thầy Thượng tế Giô-sua, con Giô-sa-đác. Hãy mạnh mẽ, tất cả con dân còn sót lại trong xứ. Hãy làm việc, vì Ta ở với các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:31 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đầy lòng thương xót; Ngài không từ bỏ, tuyệt diệt anh em, cũng không quên giao ước Ngài đã lập với tổ tiên của anh em.”
  • 1 Sử Ký 28:10 - Vậy, con hãy cẩn thận. Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn con để xây Đền Thánh của Ngài. Hãy mạnh dạn tuân hành mệnh lệnh Ngài.”
  • Y-sai 41:13 - Vì Ta nắm giữ con trong tay phải Ta— Ta, là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con. Ta sẽ phán cùng con rằng: ‘Đừng sợ hãi. Ta ở đây để giúp đỡ con.
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Y-sai 41:15 - Ta làm cho con thành cái bừa mới với răng sắc bén. Con sẽ xé kẻ thù con ra từng mảnh, và chất chúng thành một núi rơm rác.
  • Y-sai 41:16 - Con sẽ tung rải chúng trước gió và gió lốc sẽ đùa chúng đi tan tác. Lòng con sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu. Con sẽ được vinh quang trong Đấng Thánh của Ít-ra-ên.”
  • Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Giô-suê 1:6 - Hãy can đảm, và bền chí; con sẽ thành công trong việc lãnh đạo dân tộc Ít-ra-ên chinh phục vùng đất Ta đã hứa cho tổ tiên họ.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:23 - Chúa Hằng Hữu ủy nhiệm chức vụ cho Giô-suê, con của Nun, và phán bảo ông: “Phải mạnh bạo, đầy lòng can đảm, vì con sẽ đem người Ít-ra-ên vào đất Ta hứa cho họ. Ta sẽ luôn luôn ở cạnh bên con.”
  • Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
  • Y-sai 43:4 - Ta dùng nhiều người đổi lấy con; và nhiều dân tộc thế sinh mạng con vì con quý giá đối với Ta. Con được tôn trọng, vì Ta yêu mến con.
  • Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:18 - Đừng sợ, cứ nhớ lại những việc Chúa đã làm cho Pha-ra-ôn và Ai Cập.
  • Giô-suê 10:25 - Và Giô-suê nói tiếp: “Đừng sợ, hãy can đảm và bền chí vì Chúa Hằng Hữu sẽ làm như vậy cho kẻ thù của các anh em là những người mà các anh em phải chống cự.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:29 - Nhưng tôi nói với anh em rằng: ‘Anh em đừng sợ!
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • 1 Sử Ký 28:20 - Rồi Đa-vít tiếp: “Hãy mạnh dạn và can đảm thực hiện chương trình. Đừng sợ hãi hay sờn lòng, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha ở với con. Ngài chẳng lìa con, chẳng bỏ con cho đến khi hoàn tất việc xây cất Đền Thờ.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
圣经
资源
计划
奉献