Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin các ông mời các trưởng lão và viên chức trong các đại tộc họp lại để tôi có đôi lời nói với họ. Tôi cũng xin trời đất chứng giám cho những lời này.
  • 新标点和合本 - 你们要将你们支派的众长老和官长都招聚了来,我好将这些话说与他们听,并呼天唤地见证他们的不是。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要召集你们支派的众长老和官长到我这里来,我好把这些话说给他们听,并且呼唤天地见证他们的不是。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要召集你们支派的众长老和官长到我这里来,我好把这些话说给他们听,并且呼唤天地见证他们的不是。
  • 当代译本 - 把你们各支派的长老和首领招聚来,我要把这些话告诉他们,叫天地作证来指控他们。
  • 圣经新译本 - 你们要把你们各支派的众长老和官长都召集到我这里来,我好把这些话说给他们听,并且呼天唤地对他们作证。
  • 中文标准译本 - 你们把各支派的长老和官长全都招聚到我这里来,我要把这些话说给他们听,并且请诸天和大地对他们作见证。
  • 现代标点和合本 - 你们要将你们支派的众长老和官长都招聚了来,我好将这些话说于他们听,并呼天唤地见证他们的不是。
  • 和合本(拼音版) - 你们要将你们支派的众长老和官长都招聚了来,我好将这些话说与他们听,并呼天唤地见证他们的不是。
  • New International Version - Assemble before me all the elders of your tribes and all your officials, so that I can speak these words in their hearing and call the heavens and the earth to testify against them.
  • New International Reader's Version - Gather together all the elders of your tribes and all your officials. Bring them to me. Then I can speak these words to them. I can call for the heavens and the earth to be witnesses against them.
  • English Standard Version - Assemble to me all the elders of your tribes and your officers, that I may speak these words in their ears and call heaven and earth to witness against them.
  • New Living Translation - “Now summon all the elders and officials of your tribes, so that I can speak to them directly and call heaven and earth to witness against them.
  • Christian Standard Bible - Assemble all your tribal elders and officers before me so that I may speak these words directly to them and call heaven and earth as witnesses against them.
  • New American Standard Bible - Assemble to me all the elders of your tribes and your officers, that I may speak these words in their hearing and call the heavens and the earth as witnesses against them.
  • New King James Version - Gather to me all the elders of your tribes, and your officers, that I may speak these words in their hearing and call heaven and earth to witness against them.
  • Amplified Bible - Assemble before me all the elders of your tribes and your officers, so that I may speak these words in their hearing and call heaven and earth as witnesses against them.
  • American Standard Version - Assemble unto me all the elders of your tribes, and your officers, that I may speak these words in their ears, and call heaven and earth to witness against them.
  • King James Version - Gather unto me all the elders of your tribes, and your officers, that I may speak these words in their ears, and call heaven and earth to record against them.
  • New English Translation - Gather to me all your tribal elders and officials so I can speak to them directly about these things and call the heavens and the earth to witness against them.
  • World English Bible - Assemble to me all the elders of your tribes and your officers, that I may speak these words in their ears, and call heaven and earth to witness against them.
  • 新標點和合本 - 你們要將你們支派的眾長老和官長都招聚了來,我好將這些話說與他們聽,並呼天喚地見證他們的不是。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要召集你們支派的眾長老和官長到我這裏來,我好把這些話說給他們聽,並且呼喚天地見證他們的不是。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要召集你們支派的眾長老和官長到我這裏來,我好把這些話說給他們聽,並且呼喚天地見證他們的不是。
  • 當代譯本 - 把你們各支派的長老和首領招聚來,我要把這些話告訴他們,叫天地作證來指控他們。
  • 聖經新譯本 - 你們要把你們各支派的眾長老和官長都召集到我這裡來,我好把這些話說給他們聽,並且呼天喚地對他們作證。
  • 呂振中譯本 - 你們要把你們族派中的眾長老和官吏都召集來到我面前,我好把這些話都講給他們聽,並且呼天喚地來警告他們。
  • 中文標準譯本 - 你們把各支派的長老和官長全都招聚到我這裡來,我要把這些話說給他們聽,並且請諸天和大地對他們作見證。
  • 現代標點和合本 - 你們要將你們支派的眾長老和官長都招聚了來,我好將這些話說於他們聽,並呼天喚地見證他們的不是。
  • 文理和合譯本 - 當使爾支派之長老有司咸集、我將以此言告之、呼籲天地、於彼為證、
  • 文理委辦譯本 - 爾支派之長老、爰及族長、使其咸集、以言相告、俾爾聽聞、亦指天地為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當集爾支派之長老、有司、咸來就我、我以斯言告之、使其聽聞、並呼天地向彼作證、
  • Nueva Versión Internacional - Reúnan ante mí a todos los ancianos y los líderes de sus tribus, para que yo pueda comunicarles estas palabras y las escuchen claramente. Pongo al cielo y a la tierra por testigos contra ustedes,
  • 현대인의 성경 - 지금 여러분은 각 지파의 지도자들과 사무원들을 내 앞에 불러모으십시오. 내가 그들에게 이 말씀을 들려 주고 하늘과 땅을 그들의 증인으로 삼겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Соберите ко мне всех старейшин ваших родов и всех ваших начальников, чтобы я мог сказать им вслух эти слова и призвать небо и землю свидетельствовать против них.
  • Восточный перевод - Соберите ко мне всех старейшин ваших родов и всех ваших начальников, чтобы я мог сказать им вслух эти слова и призвать небо и землю свидетельствовать против них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Соберите ко мне всех старейшин ваших родов и всех ваших начальников, чтобы я мог сказать им вслух эти слова и призвать небо и землю свидетельствовать против них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соберите ко мне всех старейшин ваших родов и всех ваших начальников, чтобы я мог сказать им вслух эти слова и призвать небо и землю свидетельствовать против них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, rassemblez autour de moi tous les responsables de vos tribus et vos responsables, je leur communiquerai les paroles de ce cantique et je prendrai le ciel et la terre à témoin contre eux.
  • リビングバイブル - さあ、部族の長老、高官を全員集めなさい。天と地とを証人に立てて、言っておきたいことがある。
  • Nova Versão Internacional - Reúnam na minha presença todos os líderes das suas tribos e todos os seus oficiais, para que eu fale estas palavras de modo que ouçam, e ainda invoque os céus e a terra para testemunharem contra eles.
  • Hoffnung für alle - Alle führenden Männer eurer Sippen und Stämme sollen zu mir kommen. Sie sollen mit eigenen Ohren hören, was ich zu sagen habe. Himmel und Erde sind dabei meine Zeugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเรียกผู้อาวุโสประจำเผ่าทั้งปวงและเจ้าหน้าที่ทั้งหมดของท่านมาประชุมเพื่อข้าพเจ้าจะกล่าวถ้อยคำเหล่านี้ให้เขาฟัง และอ้างฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลกมาเป็นพยานต่อสู้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เรียก​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​ทั้ง​ปวง​และ​เจ้าหน้าที่​ประจำ​เผ่า​ของ​ท่าน​มา​ประชุม​ร่วม​กับ​เรา เรา​จะ​ได้​พูด​ให้​พวก​เขา​ได้ยิน​ด้วย​หู​ของ​เขา​เอง และ​จะ​ให้​ฟ้า​ดิน​เป็น​พยาน​กล่าว​โทษ​พวก​เขา
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:12 - Phải tập họp toàn dân, nam phụ lão ấu, và người ngoại kiều sống trong lãnh thổ, cho họ nghe đọc bộ luật này, để họ học tập kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thận trọng tuân hành luật lệ Ngài.
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Xuất Ai Cập 18:25 - Ông chọn trong những người có khả năng, chỉ định họ trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi, và hàng mười người.
  • Sáng Thế Ký 49:1 - Gia-cốp bảo các con trai hội họp lại để nghe ông nói trước việc tương lai của họ:
  • Sáng Thế Ký 49:2 - “Các con trai Gia-cốp, hãy họp lại đây; để nghe lời của Ít-ra-ên, cha của các con.
  • Dân Số Ký 11:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy chọn bảy mươi trưởng lão trong dân, đem họ vào Đền Tạm đứng với con.
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:19 - Tôi xin trời đất chứng giám, hôm nay tôi có đặt trước anh em phước và họa, sống và chết. Tôi kêu gọi anh em chọn con đường sống, để anh em và con cháu mình được sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:1 - “Hỡi trời, hãy lắng nghe, ta sẽ nói! Hỡi đất, hãy nghe lời ta nói!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin các ông mời các trưởng lão và viên chức trong các đại tộc họp lại để tôi có đôi lời nói với họ. Tôi cũng xin trời đất chứng giám cho những lời này.
  • 新标点和合本 - 你们要将你们支派的众长老和官长都招聚了来,我好将这些话说与他们听,并呼天唤地见证他们的不是。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要召集你们支派的众长老和官长到我这里来,我好把这些话说给他们听,并且呼唤天地见证他们的不是。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要召集你们支派的众长老和官长到我这里来,我好把这些话说给他们听,并且呼唤天地见证他们的不是。
  • 当代译本 - 把你们各支派的长老和首领招聚来,我要把这些话告诉他们,叫天地作证来指控他们。
  • 圣经新译本 - 你们要把你们各支派的众长老和官长都召集到我这里来,我好把这些话说给他们听,并且呼天唤地对他们作证。
  • 中文标准译本 - 你们把各支派的长老和官长全都招聚到我这里来,我要把这些话说给他们听,并且请诸天和大地对他们作见证。
  • 现代标点和合本 - 你们要将你们支派的众长老和官长都招聚了来,我好将这些话说于他们听,并呼天唤地见证他们的不是。
  • 和合本(拼音版) - 你们要将你们支派的众长老和官长都招聚了来,我好将这些话说与他们听,并呼天唤地见证他们的不是。
  • New International Version - Assemble before me all the elders of your tribes and all your officials, so that I can speak these words in their hearing and call the heavens and the earth to testify against them.
  • New International Reader's Version - Gather together all the elders of your tribes and all your officials. Bring them to me. Then I can speak these words to them. I can call for the heavens and the earth to be witnesses against them.
  • English Standard Version - Assemble to me all the elders of your tribes and your officers, that I may speak these words in their ears and call heaven and earth to witness against them.
  • New Living Translation - “Now summon all the elders and officials of your tribes, so that I can speak to them directly and call heaven and earth to witness against them.
  • Christian Standard Bible - Assemble all your tribal elders and officers before me so that I may speak these words directly to them and call heaven and earth as witnesses against them.
  • New American Standard Bible - Assemble to me all the elders of your tribes and your officers, that I may speak these words in their hearing and call the heavens and the earth as witnesses against them.
  • New King James Version - Gather to me all the elders of your tribes, and your officers, that I may speak these words in their hearing and call heaven and earth to witness against them.
  • Amplified Bible - Assemble before me all the elders of your tribes and your officers, so that I may speak these words in their hearing and call heaven and earth as witnesses against them.
  • American Standard Version - Assemble unto me all the elders of your tribes, and your officers, that I may speak these words in their ears, and call heaven and earth to witness against them.
  • King James Version - Gather unto me all the elders of your tribes, and your officers, that I may speak these words in their ears, and call heaven and earth to record against them.
  • New English Translation - Gather to me all your tribal elders and officials so I can speak to them directly about these things and call the heavens and the earth to witness against them.
  • World English Bible - Assemble to me all the elders of your tribes and your officers, that I may speak these words in their ears, and call heaven and earth to witness against them.
  • 新標點和合本 - 你們要將你們支派的眾長老和官長都招聚了來,我好將這些話說與他們聽,並呼天喚地見證他們的不是。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要召集你們支派的眾長老和官長到我這裏來,我好把這些話說給他們聽,並且呼喚天地見證他們的不是。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要召集你們支派的眾長老和官長到我這裏來,我好把這些話說給他們聽,並且呼喚天地見證他們的不是。
  • 當代譯本 - 把你們各支派的長老和首領招聚來,我要把這些話告訴他們,叫天地作證來指控他們。
  • 聖經新譯本 - 你們要把你們各支派的眾長老和官長都召集到我這裡來,我好把這些話說給他們聽,並且呼天喚地對他們作證。
  • 呂振中譯本 - 你們要把你們族派中的眾長老和官吏都召集來到我面前,我好把這些話都講給他們聽,並且呼天喚地來警告他們。
  • 中文標準譯本 - 你們把各支派的長老和官長全都招聚到我這裡來,我要把這些話說給他們聽,並且請諸天和大地對他們作見證。
  • 現代標點和合本 - 你們要將你們支派的眾長老和官長都招聚了來,我好將這些話說於他們聽,並呼天喚地見證他們的不是。
  • 文理和合譯本 - 當使爾支派之長老有司咸集、我將以此言告之、呼籲天地、於彼為證、
  • 文理委辦譯本 - 爾支派之長老、爰及族長、使其咸集、以言相告、俾爾聽聞、亦指天地為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當集爾支派之長老、有司、咸來就我、我以斯言告之、使其聽聞、並呼天地向彼作證、
  • Nueva Versión Internacional - Reúnan ante mí a todos los ancianos y los líderes de sus tribus, para que yo pueda comunicarles estas palabras y las escuchen claramente. Pongo al cielo y a la tierra por testigos contra ustedes,
  • 현대인의 성경 - 지금 여러분은 각 지파의 지도자들과 사무원들을 내 앞에 불러모으십시오. 내가 그들에게 이 말씀을 들려 주고 하늘과 땅을 그들의 증인으로 삼겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Соберите ко мне всех старейшин ваших родов и всех ваших начальников, чтобы я мог сказать им вслух эти слова и призвать небо и землю свидетельствовать против них.
  • Восточный перевод - Соберите ко мне всех старейшин ваших родов и всех ваших начальников, чтобы я мог сказать им вслух эти слова и призвать небо и землю свидетельствовать против них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Соберите ко мне всех старейшин ваших родов и всех ваших начальников, чтобы я мог сказать им вслух эти слова и призвать небо и землю свидетельствовать против них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соберите ко мне всех старейшин ваших родов и всех ваших начальников, чтобы я мог сказать им вслух эти слова и призвать небо и землю свидетельствовать против них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, rassemblez autour de moi tous les responsables de vos tribus et vos responsables, je leur communiquerai les paroles de ce cantique et je prendrai le ciel et la terre à témoin contre eux.
  • リビングバイブル - さあ、部族の長老、高官を全員集めなさい。天と地とを証人に立てて、言っておきたいことがある。
  • Nova Versão Internacional - Reúnam na minha presença todos os líderes das suas tribos e todos os seus oficiais, para que eu fale estas palavras de modo que ouçam, e ainda invoque os céus e a terra para testemunharem contra eles.
  • Hoffnung für alle - Alle führenden Männer eurer Sippen und Stämme sollen zu mir kommen. Sie sollen mit eigenen Ohren hören, was ich zu sagen habe. Himmel und Erde sind dabei meine Zeugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเรียกผู้อาวุโสประจำเผ่าทั้งปวงและเจ้าหน้าที่ทั้งหมดของท่านมาประชุมเพื่อข้าพเจ้าจะกล่าวถ้อยคำเหล่านี้ให้เขาฟัง และอ้างฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลกมาเป็นพยานต่อสู้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​เรียก​หัวหน้า​ชั้น​ผู้​ใหญ่​ทั้ง​ปวง​และ​เจ้าหน้าที่​ประจำ​เผ่า​ของ​ท่าน​มา​ประชุม​ร่วม​กับ​เรา เรา​จะ​ได้​พูด​ให้​พวก​เขา​ได้ยิน​ด้วย​หู​ของ​เขา​เอง และ​จะ​ให้​ฟ้า​ดิน​เป็น​พยาน​กล่าว​โทษ​พวก​เขา
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:12 - Phải tập họp toàn dân, nam phụ lão ấu, và người ngoại kiều sống trong lãnh thổ, cho họ nghe đọc bộ luật này, để họ học tập kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và thận trọng tuân hành luật lệ Ngài.
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
  • Xuất Ai Cập 18:25 - Ông chọn trong những người có khả năng, chỉ định họ trông coi hàng nghìn, hàng trăm, hàng năm mươi, và hàng mười người.
  • Sáng Thế Ký 49:1 - Gia-cốp bảo các con trai hội họp lại để nghe ông nói trước việc tương lai của họ:
  • Sáng Thế Ký 49:2 - “Các con trai Gia-cốp, hãy họp lại đây; để nghe lời của Ít-ra-ên, cha của các con.
  • Dân Số Ký 11:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Hãy chọn bảy mươi trưởng lão trong dân, đem họ vào Đền Tạm đứng với con.
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:19 - Tôi xin trời đất chứng giám, hôm nay tôi có đặt trước anh em phước và họa, sống và chết. Tôi kêu gọi anh em chọn con đường sống, để anh em và con cháu mình được sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:1 - “Hỡi trời, hãy lắng nghe, ta sẽ nói! Hỡi đất, hãy nghe lời ta nói!
圣经
资源
计划
奉献