逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Đem đặt Sách Luật Pháp này bên cạnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, dùng để cảnh cáo người Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - “将这律法书放在耶和华你们 神的约柜旁,可以在那里见证以色列人的不是;
- 和合本2010(上帝版-简体) - “把这律法书拿来,放在耶和华—你们上帝的约柜旁,可以在那里作指责你们的见证。
- 和合本2010(神版-简体) - “把这律法书拿来,放在耶和华—你们 神的约柜旁,可以在那里作指责你们的见证。
- 当代译本 - “把这律法书放在你们的上帝耶和华的约柜旁,作为指控你们的证据。
- 圣经新译本 - “你们要把这律法书,放在耶和华你们的 神的约柜旁,可以在那里作反对你们的见证,
- 中文标准译本 - “你们把这律法书拿去,放在耶和华你们神的约柜旁边,要留在那里作为对你们的警诫 。
- 现代标点和合本 - “将这律法书放在耶和华你们神的约柜旁,可以在那里见证以色列人的不是。
- 和合本(拼音版) - “将这律法书放在耶和华你们上帝的约柜旁,可以在那里见证以色列人的不是,
- New International Version - “Take this Book of the Law and place it beside the ark of the covenant of the Lord your God. There it will remain as a witness against you.
- New International Reader's Version - “Take this Book of the Law. Place it beside the ark of the covenant of the Lord your God. It will remain there as a witness against you.
- English Standard Version - “Take this Book of the Law and put it by the side of the ark of the covenant of the Lord your God, that it may be there for a witness against you.
- New Living Translation - “Take this Book of Instruction and place it beside the Ark of the Covenant of the Lord your God, so it may remain there as a witness against the people of Israel.
- Christian Standard Bible - “Take this book of the law and place it beside the ark of the covenant of the Lord your God so that it may remain there as a witness against you.
- New American Standard Bible - “Take this Book of the Law and place it beside the ark of the covenant of the Lord your God, so that it may remain there as a witness against you.
- New King James Version - “Take this Book of the Law, and put it beside the ark of the covenant of the Lord your God, that it may be there as a witness against you;
- Amplified Bible - “Take this Book of the Law and put it beside the ark of the covenant of the Lord your God, so that it may remain there as a witness against you.
- American Standard Version - Take this book of the law, and put it by the side of the ark of the covenant of Jehovah your God, that it may be there for a witness against thee.
- King James Version - Take this book of the law, and put it in the side of the ark of the covenant of the Lord your God, that it may be there for a witness against thee.
- New English Translation - “Take this scroll of the law and place it beside the ark of the covenant of the Lord your God. It will remain there as a witness against you,
- World English Bible - “Take this book of the law, and put it by the side of the ark of Yahweh your God’s covenant, that it may be there for a witness against you.
- 新標點和合本 - 「將這律法書放在耶和華-你們神的約櫃旁,可以在那裏見證以色列人的不是;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「把這律法書拿來,放在耶和華-你們上帝的約櫃旁,可以在那裏作指責你們的見證。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「把這律法書拿來,放在耶和華—你們 神的約櫃旁,可以在那裏作指責你們的見證。
- 當代譯本 - 「把這律法書放在你們的上帝耶和華的約櫃旁,作為指控你們的證據。
- 聖經新譯本 - “你們要把這律法書,放在耶和華你們的 神的約櫃旁,可以在那裡作反對你們的見證,
- 呂振中譯本 - 『你們要將「這律法」書放在永恆主你們的上帝的約櫃旁,好讓它在那裏做見證指責你 們 的不對。
- 中文標準譯本 - 「你們把這律法書拿去,放在耶和華你們神的約櫃旁邊,要留在那裡作為對你們的警誡 。
- 現代標點和合本 - 「將這律法書放在耶和華你們神的約櫃旁,可以在那裡見證以色列人的不是。
- 文理和合譯本 - 以此律書、置於爾上帝耶和華約匱之側、為證於爾、
- 文理委辦譯本 - 以此律法之書、置於爾上帝耶和華法匱之旁、以為證。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以此律法之書、置於主爾天主約匱之旁、可在彼向爾曹作證、
- Nueva Versión Internacional - «Tomen este libro de la ley, y pónganlo junto al arca del pacto del Señor su Dios. Allí permanecerá como testigo contra ustedes los israelitas,
- 현대인의 성경 - “여러분은 여호와의 법이 기록되어 있는 이 책을 여러분의 하나님 여호와의 법궤 곁에 두어 이스라엘 백성에게 경고가 되게 하십시오.
- Новый Русский Перевод - – Возьмите этот свиток Закона и положите его рядом с ковчегом завета Господа, вашего Бога. Свиток будет находиться там как свидетельство против тебя.
- Восточный перевод - – Возьмите этот свиток Закона и положите его рядом с сундуком соглашения с Вечным, вашим Богом. Свиток будет находиться там как свидетельство против вас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Возьмите этот свиток Закона и положите его рядом с сундуком соглашения с Вечным, вашим Богом. Свиток будет находиться там как свидетельство против вас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Возьмите этот свиток Закона и положите его рядом с сундуком соглашения с Вечным, вашим Богом. Свиток будет находиться там как свидетельство против вас.
- La Bible du Semeur 2015 - Prenez ce livre de la Loi et déposez-le à côté du coffre de l’alliance de l’Eternel votre Dieu. Il y restera pour servir de témoin contre le peuple d’Israël.
- リビングバイブル - この律法を箱のそばに置き、民への厳粛な警告とするよう指示しました。
- Nova Versão Internacional - “Coloquem este Livro da Lei ao lado da arca da aliança do Senhor, do seu Deus, onde ficará como testemunha contra vocês.
- Hoffnung für alle - »Legt die Rolle mit dem Gesetz neben die Bundeslade des Herrn, eures Gottes. Sie klagt euch an, wenn ihr nicht das tut, was Gott von euch erwartet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงวางหนังสือบทบัญญัตินี้ไว้ข้างหีบพันธสัญญาของพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน และมันจะอยู่ที่นั่นเป็นพยานต่อสู้พวกท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงเอาหนังสือกฎบัญญัติฉบับนี้ไปวางไว้ที่ข้างหีบพันธสัญญาของพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน เพื่อให้อยู่ที่นั่นเป็นพยานกล่าวโทษท่าน
交叉引用
- 2 Các Vua 22:8 - Một ngày nọ, Thầy Thượng tế Hinh-kia báo cho Thư ký Sa-phan hay: “Tôi tìm được quyển Kinh Luật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu rồi!” Nói xong, ông trao sách cho Sa-phan. Sa-phan lấy đọc.
- 2 Các Vua 22:9 - Khi trở về, Sa-phan phúc trình với vua như sau: “Chúng tôi đã thu thập số bạc, đem giao cho các giám thị Đền thờ của Chúa Hằng Hữu như lời vua dặn.”
- 2 Các Vua 22:10 - Ông nói tiếp: “Thầy Tế lễ Hinh-kia có đưa cho tôi quyển sách này.” Và ông đọc cho vua nghe.
- 2 Các Vua 22:11 - Nghe xong các lời của sách Luật Pháp, vua xé áo mình.
- 1 Các Vua 8:9 - Lúc ấy trong Hòm chỉ có hai bảng đá do Môi-se đặt vào lúc còn ở Núi Hô-rếp khi Chúa Hằng Hữu kết ước với người Ít-ra-ên sau khi họ rời Ai Cập.
- 2 Sử Ký 34:14 - Khi họ đem ra số tiền đã dâng vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Thầy Thượng tế Hinh-kia tìm được bộ Kinh Luật của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
- 2 Sử Ký 34:15 - Hinh-kia nói với Tổng Thư ký Sa-phan: “Tôi đã tìm được bộ Kinh Luật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu!” Rồi Hinh-kia giao sách ấy cho Sa-phan.
- 2 Các Vua 22:13 - “Xin các ông vì tôi, vì dân chúng, vì đất nước Giu-đa, đi cầu hỏi Chúa Hằng Hữu về những lời chép trong sách mới tìm được này. Chắc Chúa Hằng Hữu giận chúng ta lắm, vì từ đời tổ tiên ta đến nay, sách luật này đã không được tôn trọng.”
- 2 Các Vua 22:14 - Vậy, Thầy Tế lễ Hinh-kia cùng đi với Sa-phan, A-hi-cam, Ách-bô, và A-sa-gia đến Quận Nhì thành Giê-ru-sa-lem tìm nữ Tiên tri Hun-đa, vợ Sa-lum, người giữ áo lễ, con Tiếc-va, cháu Hạt-ha, để trình bày sự việc.
- 2 Các Vua 22:15 - Bà truyền lại cho họ lời của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên như sau: “Hãy nói với người sai các ngươi đến đây:
- 2 Các Vua 22:16 - Ta sẽ giáng họa trên đất và dân này, đúng theo điều được ghi trong sách luật của Giu-đa.
- 2 Các Vua 22:17 - Vì dân Ta đã từ bỏ Ta, đốt hương cho các thần khác, chọc Ta giận, và Ta sẽ giận đất này không nguôi.
- 2 Các Vua 22:18 - Còn về vua của Giu-đa, là người đã sai các ông đi cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, hãy nói với người ấy rằng: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán thế này:
- 2 Các Vua 22:19 - Riêng phần ngươi, vì ngươi nhận biết lỗi lầm, hành động khiêm nhu trước mặt Chúa Hằng Hữu khi nghe đọc lời Ta nói về đất này sẽ bị bỏ hoang và nguyền rủa, ngươi đã xé áo mình, khóc lóc trước mặt Ta, nên Ta nghe lời cầu nguyện ngươi.
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
- Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
- Ga-la-ti 2:19 - Vì bởi luật pháp, tôi đã chết đối với luật pháp để sống cho Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:19 - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.