Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
  • 新标点和合本 - 现在你要写一篇歌,教导以色列人,传给他们,使这歌见证他们的不是;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你们要写下这首歌,教导以色列人,放在他们口中,使这首歌成为我指责以色列人的见证。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你们要写下这首歌,教导以色列人,放在他们口中,使这首歌成为我指责以色列人的见证。
  • 当代译本 - “现在,你要写一首歌,教导以色列人,让他们吟唱,作为我指控他们的证据。
  • 圣经新译本 - 所以,现在你们要为自己写下这首诗歌来,教导以色列人,放在他们口中,使这首诗歌成为我反对他们的见证。
  • 中文标准译本 - 现在,你们要写下这首歌,把它教给以色列子孙,把它放到他们口中,好让这首歌成为我对以色列子孙的警诫 。
  • 现代标点和合本 - 现在你要写一篇歌,教导以色列人,传给他们,使这歌见证他们的不是。
  • 和合本(拼音版) - 现在你要写一篇歌,教导以色列人,传给他们,使这歌见证他们的不是,
  • New International Version - “Now write down this song and teach it to the Israelites and have them sing it, so that it may be a witness for me against them.
  • New International Reader's Version - “I want you to write down a song and teach it to the Israelites. Have them sing it. It will be my witness against them.
  • English Standard Version - “Now therefore write this song and teach it to the people of Israel. Put it in their mouths, that this song may be a witness for me against the people of Israel.
  • New Living Translation - “So write down the words of this song, and teach it to the people of Israel. Help them learn it, so it may serve as a witness for me against them.
  • The Message - “But for right now, copy down this song and teach the People of Israel to sing it by heart. They’ll have it then as my witness against them. When I bring them into the land that I promised to their ancestors, a land flowing with milk and honey, and they eat and become full and get fat and then begin fooling around with other gods and worshiping them, and then things start falling apart, many terrible things happening, this song will be there with them as a witness to who they are and what went wrong. Their children won’t forget this song; they’ll be singing it. Don’t think I don’t know what they are already scheming to do, and they’re not even in the land yet, this land I promised them.”
  • Christian Standard Bible - Therefore write down this song for yourselves and teach it to the Israelites; have them sing it, so that this song may be a witness for me against the Israelites.
  • New American Standard Bible - “Now then, write this song for yourselves, and teach it to the sons of Israel; put it on their lips, so that this song may be a witness for Me against the sons of Israel.
  • New King James Version - “Now therefore, write down this song for yourselves, and teach it to the children of Israel; put it in their mouths, that this song may be a witness for Me against the children of Israel.
  • Amplified Bible - “Now then, write this song for yourselves, and teach it to the sons of Israel; put it in their mouth, so that this song may be a witness for Me against the sons of Israel.
  • American Standard Version - Now therefore write ye this song for you, and teach thou it the children of Israel: put it in their mouths, that this song may be a witness for me against the children of Israel.
  • King James Version - Now therefore write ye this song for you, and teach it the children of Israel: put it in their mouths, that this song may be a witness for me against the children of Israel.
  • New English Translation - Now write down for yourselves the following song and teach it to the Israelites. Put it into their very mouths so that this song may serve as my witness against the Israelites!
  • World English Bible - “Now therefore write this song for yourselves, and teach it to the children of Israel. Put it in their mouths, that this song may be a witness for me against the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 現在你要寫一篇歌,教導以色列人,傳給他們,使這歌見證他們的不是;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你們要寫下這首歌,教導以色列人,放在他們口中,使這首歌成為我指責以色列人的見證。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你們要寫下這首歌,教導以色列人,放在他們口中,使這首歌成為我指責以色列人的見證。
  • 當代譯本 - 「現在,你要寫一首歌,教導以色列人,讓他們吟唱,作為我指控他們的證據。
  • 聖經新譯本 - 所以,現在你們要為自己寫下這首詩歌來,教導以色列人,放在他們口中,使這首詩歌成為我反對他們的見證。
  • 呂振中譯本 - 現在你們要寫出 以下 這首歌來,教導 以色列 人,使他們口誦,好讓這首歌為我做見證指責 以色列 人的不對。
  • 中文標準譯本 - 現在,你們要寫下這首歌,把它教給以色列子孫,把它放到他們口中,好讓這首歌成為我對以色列子孫的警誡 。
  • 現代標點和合本 - 現在你要寫一篇歌,教導以色列人,傳給他們,使這歌見證他們的不是。
  • 文理和合譯本 - 故當作歌、教以色列人、使其口誦、以為之證、
  • 文理委辦譯本 - 今作謳歌、誨以色列族、使其口誦、我佑斯民、而斯民違我、以歌為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今有歌一章、爾當錄之、教 以色列 人、使其口誦、使此歌為我作證在 以色列 人中、
  • Nueva Versión Internacional - »Escriban, pues, este cántico, y enséñenselo al pueblo para que lo cante y sirva también de testimonio contra ellos.
  • 현대인의 성경 - “이제 너는 이 노래를 기록하고 이스라엘 백성에게 가르쳐서 부르게 하여 그들에 대한 내 경고가 되게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Итак, запишите себе эту песню, и научи ей израильтян и прикажи им петь ее, чтобы она была свидетельством за Меня против них.
  • Восточный перевод - Итак, запишите себе эту песню. Научи ей исраильтян и прикажи им петь её, чтобы она была свидетельством за Меня против них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, запишите себе эту песню. Научи ей исраильтян и прикажи им петь её, чтобы она была свидетельством за Меня против них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, запишите себе эту песню. Научи ей исроильтян и прикажи им петь её, чтобы она была свидетельством за Меня против них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, mettez par écrit le cantique qui suit. Toi, Moïse, tu l’apprendras aux Israélites : fais-le leur chanter afin que ce cantique me serve de témoin contre eux.
  • リビングバイブル - その警告のために、次の歌を書き記しなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Agora escrevam para vocês esta canção, ensinem-na aos israelitas e façam-nos cantá-la, para que seja uma testemunha a meu favor contra eles.
  • Hoffnung für alle - Und nun sollt ihr ein Lied für die Israeliten aufschreiben. Sie sollen es lernen und singen. Dann können sie nicht sagen, sie hätten nicht gewusst, was ich von ihnen wollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บัดนี้เจ้าทั้งสองจงเขียนบทเพลงนี้และสอนประชากรอิสราเอลให้ขับร้อง เพื่อเป็นพยานฝ่ายเราต่อสู้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ เจ้า​จง​เขียน​บท​เพลง​นี้​สำหรับ​พวก​เขา​และ​สอน​ชาว​อิสราเอล​ให้​ร้อง​จน​ขึ้น​ใจ เพลง​นี้​จะ​เป็น​พยาน​กล่าว​โทษ​ชาว​อิสราเอล​ให้​เรา
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Y-sai 51:16 - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:30 - Sau đó, Môi-se lặp lại từ đầu đến cuối bài ca này cho toàn dân Ít-ra-ên nghe:
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
  • Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
  • 2 Sa-mu-ên 14:3 - và đi nói với vua những lời tôi dặn.” Và Giô-áp dặn bà những lời phải nói.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:26 - “Đem đặt Sách Luật Pháp này bên cạnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, dùng để cảnh cáo người Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:22 - Vậy hôm ấy, Môi-se chép bài ca này, đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thế thì bây giờ, con viết một bài ca và đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên. Bài ca đó dùng để cảnh cáo họ.
  • 新标点和合本 - 现在你要写一篇歌,教导以色列人,传给他们,使这歌见证他们的不是;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你们要写下这首歌,教导以色列人,放在他们口中,使这首歌成为我指责以色列人的见证。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你们要写下这首歌,教导以色列人,放在他们口中,使这首歌成为我指责以色列人的见证。
  • 当代译本 - “现在,你要写一首歌,教导以色列人,让他们吟唱,作为我指控他们的证据。
  • 圣经新译本 - 所以,现在你们要为自己写下这首诗歌来,教导以色列人,放在他们口中,使这首诗歌成为我反对他们的见证。
  • 中文标准译本 - 现在,你们要写下这首歌,把它教给以色列子孙,把它放到他们口中,好让这首歌成为我对以色列子孙的警诫 。
  • 现代标点和合本 - 现在你要写一篇歌,教导以色列人,传给他们,使这歌见证他们的不是。
  • 和合本(拼音版) - 现在你要写一篇歌,教导以色列人,传给他们,使这歌见证他们的不是,
  • New International Version - “Now write down this song and teach it to the Israelites and have them sing it, so that it may be a witness for me against them.
  • New International Reader's Version - “I want you to write down a song and teach it to the Israelites. Have them sing it. It will be my witness against them.
  • English Standard Version - “Now therefore write this song and teach it to the people of Israel. Put it in their mouths, that this song may be a witness for me against the people of Israel.
  • New Living Translation - “So write down the words of this song, and teach it to the people of Israel. Help them learn it, so it may serve as a witness for me against them.
  • The Message - “But for right now, copy down this song and teach the People of Israel to sing it by heart. They’ll have it then as my witness against them. When I bring them into the land that I promised to their ancestors, a land flowing with milk and honey, and they eat and become full and get fat and then begin fooling around with other gods and worshiping them, and then things start falling apart, many terrible things happening, this song will be there with them as a witness to who they are and what went wrong. Their children won’t forget this song; they’ll be singing it. Don’t think I don’t know what they are already scheming to do, and they’re not even in the land yet, this land I promised them.”
  • Christian Standard Bible - Therefore write down this song for yourselves and teach it to the Israelites; have them sing it, so that this song may be a witness for me against the Israelites.
  • New American Standard Bible - “Now then, write this song for yourselves, and teach it to the sons of Israel; put it on their lips, so that this song may be a witness for Me against the sons of Israel.
  • New King James Version - “Now therefore, write down this song for yourselves, and teach it to the children of Israel; put it in their mouths, that this song may be a witness for Me against the children of Israel.
  • Amplified Bible - “Now then, write this song for yourselves, and teach it to the sons of Israel; put it in their mouth, so that this song may be a witness for Me against the sons of Israel.
  • American Standard Version - Now therefore write ye this song for you, and teach thou it the children of Israel: put it in their mouths, that this song may be a witness for me against the children of Israel.
  • King James Version - Now therefore write ye this song for you, and teach it the children of Israel: put it in their mouths, that this song may be a witness for me against the children of Israel.
  • New English Translation - Now write down for yourselves the following song and teach it to the Israelites. Put it into their very mouths so that this song may serve as my witness against the Israelites!
  • World English Bible - “Now therefore write this song for yourselves, and teach it to the children of Israel. Put it in their mouths, that this song may be a witness for me against the children of Israel.
  • 新標點和合本 - 現在你要寫一篇歌,教導以色列人,傳給他們,使這歌見證他們的不是;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你們要寫下這首歌,教導以色列人,放在他們口中,使這首歌成為我指責以色列人的見證。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你們要寫下這首歌,教導以色列人,放在他們口中,使這首歌成為我指責以色列人的見證。
  • 當代譯本 - 「現在,你要寫一首歌,教導以色列人,讓他們吟唱,作為我指控他們的證據。
  • 聖經新譯本 - 所以,現在你們要為自己寫下這首詩歌來,教導以色列人,放在他們口中,使這首詩歌成為我反對他們的見證。
  • 呂振中譯本 - 現在你們要寫出 以下 這首歌來,教導 以色列 人,使他們口誦,好讓這首歌為我做見證指責 以色列 人的不對。
  • 中文標準譯本 - 現在,你們要寫下這首歌,把它教給以色列子孫,把它放到他們口中,好讓這首歌成為我對以色列子孫的警誡 。
  • 現代標點和合本 - 現在你要寫一篇歌,教導以色列人,傳給他們,使這歌見證他們的不是。
  • 文理和合譯本 - 故當作歌、教以色列人、使其口誦、以為之證、
  • 文理委辦譯本 - 今作謳歌、誨以色列族、使其口誦、我佑斯民、而斯民違我、以歌為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今有歌一章、爾當錄之、教 以色列 人、使其口誦、使此歌為我作證在 以色列 人中、
  • Nueva Versión Internacional - »Escriban, pues, este cántico, y enséñenselo al pueblo para que lo cante y sirva también de testimonio contra ellos.
  • 현대인의 성경 - “이제 너는 이 노래를 기록하고 이스라엘 백성에게 가르쳐서 부르게 하여 그들에 대한 내 경고가 되게 하라.
  • Новый Русский Перевод - Итак, запишите себе эту песню, и научи ей израильтян и прикажи им петь ее, чтобы она была свидетельством за Меня против них.
  • Восточный перевод - Итак, запишите себе эту песню. Научи ей исраильтян и прикажи им петь её, чтобы она была свидетельством за Меня против них.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, запишите себе эту песню. Научи ей исраильтян и прикажи им петь её, чтобы она была свидетельством за Меня против них.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, запишите себе эту песню. Научи ей исроильтян и прикажи им петь её, чтобы она была свидетельством за Меня против них.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et maintenant, mettez par écrit le cantique qui suit. Toi, Moïse, tu l’apprendras aux Israélites : fais-le leur chanter afin que ce cantique me serve de témoin contre eux.
  • リビングバイブル - その警告のために、次の歌を書き記しなさい。
  • Nova Versão Internacional - “Agora escrevam para vocês esta canção, ensinem-na aos israelitas e façam-nos cantá-la, para que seja uma testemunha a meu favor contra eles.
  • Hoffnung für alle - Und nun sollt ihr ein Lied für die Israeliten aufschreiben. Sie sollen es lernen und singen. Dann können sie nicht sagen, sie hätten nicht gewusst, was ich von ihnen wollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บัดนี้เจ้าทั้งสองจงเขียนบทเพลงนี้และสอนประชากรอิสราเอลให้ขับร้อง เพื่อเป็นพยานฝ่ายเราต่อสู้พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ เจ้า​จง​เขียน​บท​เพลง​นี้​สำหรับ​พวก​เขา​และ​สอน​ชาว​อิสราเอล​ให้​ร้อง​จน​ขึ้น​ใจ เพลง​นี้​จะ​เป็น​พยาน​กล่าว​โทษ​ชาว​อิสราเอล​ให้​เรา
  • Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
  • Y-sai 51:16 - Ta đã đặt các lời Ta trong miệng con và Ta sẽ dùng bóng bàn tay Ta che phủ con. Ta sẽ tạo nên các tầng trời và lập nên trái đất. Ta là Đấng đã bảo Si-ôn: ‘Ngươi là dân Ta!’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:19 - Đem những mệnh lệnh này dạy cho con cái mình am tường. Luôn luôn nhắc nhở đến những mệnh lệnh này, dù lúc ngồi trong nhà, lúc đi đường, khi ngủ cũng như khi thức.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:30 - Sau đó, Môi-se lặp lại từ đầu đến cuối bài ca này cho toàn dân Ít-ra-ên nghe:
  • Giăng 12:48 - Nhưng ai chối bỏ Ta, không chịu tiếp nhận lời Ta đều sẽ bị kết tội, chính lời Ta nói hôm nay sẽ kết tội họ trong ngày phán xét.
  • Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:9 - Phải hết lòng thận trọng, ghi khắc những điều mình đã thấy vào tâm khảm, suốt đời đừng quên. Cũng kể lại cho con cháu mình những điều tai nghe mắt thấy Chúa Hằng Hữu đã làm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Giê-rê-mi 1:9 - Rồi Chúa Hằng Hữu đưa tay chạm vào miệng tôi và phán: “Này, Ta đặt lời Ta trong miệng con!
  • Ma-thi-ơ 10:18 - Vì Ta, họ sẽ giải các con đến trước mặt các vua và các tổng trấn. Đó là cơ hội để các con nói về Ta cho họ và cho các Dân Ngoại.
  • 2 Sa-mu-ên 14:3 - và đi nói với vua những lời tôi dặn.” Và Giô-áp dặn bà những lời phải nói.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:26 - “Đem đặt Sách Luật Pháp này bên cạnh Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, dùng để cảnh cáo người Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:21 - Họ sẽ gặp tai họa khủng khiếp. Lúc ấy bài ca này (vì được truyền tụng từ đời này qua đời kia) sẽ là những lời cảnh cáo họ. Vì Ta biết họ, biết cả tư tưởng họ, trước khi đem họ vào đất hứa.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:22 - Vậy hôm ấy, Môi-se chép bài ca này, đem dạy cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:7 - Cũng phải ân cần dạy dỗ những lời này cho con cái mình khi ở nhà, lúc ra ngoài, khi đi ngủ, lúc thức dậy.
圣经
资源
计划
奉献