逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin trời đất chứng giám, hôm nay tôi có đặt trước anh em phước và họa, sống và chết. Tôi kêu gọi anh em chọn con đường sống, để anh em và con cháu mình được sống.
- 新标点和合本 - 我今日呼天唤地向你作见证;我将生死祸福陈明在你面前,所以你要拣选生命,使你和你的后裔都得存活;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我今日呼天唤地向你作见证:我已经将生与死,祝福与诅咒,摆在你面前。所以你要拣选生命,好使你和你的后裔都得存活。
- 和合本2010(神版-简体) - 我今日呼天唤地向你作见证:我已经将生与死,祝福与诅咒,摆在你面前。所以你要拣选生命,好使你和你的后裔都得存活。
- 当代译本 - 今天,我叫天地为你们作证,我已把生死祸福摆在你们面前。选择生命吧,以便你们及子孙可以存活。
- 圣经新译本 - 我今日呼天唤地向你们作证,我把生与死,福与祸,都摆在你面前了;所以你要选择生命,好让你和你的后裔都可以活着,
- 中文标准译本 - 我今天请诸天和大地对你们作见证:我把生命和死亡、祝福和诅咒摆在你面前了。你要选择生命,好让你和你的后裔得以存活;
- 现代标点和合本 - 我今日呼天唤地向你作见证,我将生死祸福陈明在你面前,所以你要拣选生命,使你和你的后裔都得存活。
- 和合本(拼音版) - 我今日呼天唤地向你作见证,我将生死、祸福陈明在你面前,所以你要拣选生命,使你和你的后裔都得存活;
- New International Version - This day I call the heavens and the earth as witnesses against you that I have set before you life and death, blessings and curses. Now choose life, so that you and your children may live
- New International Reader's Version - I’m calling for the heavens and the earth to be witnesses against you this very day. I’m offering you the choice of life or death. You can choose either blessings or curses. But I want you to choose life. Then you and your children will live.
- English Standard Version - I call heaven and earth to witness against you today, that I have set before you life and death, blessing and curse. Therefore choose life, that you and your offspring may live,
- New Living Translation - “Today I have given you the choice between life and death, between blessings and curses. Now I call on heaven and earth to witness the choice you make. Oh, that you would choose life, so that you and your descendants might live!
- The Message - I call Heaven and Earth to witness against you today: I place before you Life and Death, Blessing and Curse. Choose life so that you and your children will live. And love God, your God, listening obediently to him, firmly embracing him. Oh yes, he is life itself, a long life settled on the soil that God, your God, promised to give your ancestors, Abraham, Isaac, and Jacob.
- Christian Standard Bible - I call heaven and earth as witnesses against you today that I have set before you life and death, blessing and curse. Choose life so that you and your descendants may live,
- New American Standard Bible - I call heaven and earth to witness against you today, that I have placed before you life and death, the blessing and the curse. So choose life in order that you may live, you and your descendants,
- New King James Version - I call heaven and earth as witnesses today against you, that I have set before you life and death, blessing and cursing; therefore choose life, that both you and your descendants may live;
- Amplified Bible - I call heaven and earth as witnesses against you today, that I have set before you life and death, the blessing and the curse; therefore, you shall choose life in order that you may live, you and your descendants,
- American Standard Version - I call heaven and earth to witness against you this day, that I have set before thee life and death, the blessing and the curse: therefore choose life, that thou mayest live, thou and thy seed;
- King James Version - I call heaven and earth to record this day against you, that I have set before you life and death, blessing and cursing: therefore choose life, that both thou and thy seed may live:
- New English Translation - Today I invoke heaven and earth as a witness against you that I have set life and death, blessing and curse, before you. Therefore choose life so that you and your descendants may live!
- World English Bible - I call heaven and earth to witness against you today that I have set before you life and death, the blessing and the curse. Therefore choose life, that you may live, you and your descendants,
- 新標點和合本 - 我今日呼天喚地向你作見證;我將生死禍福陳明在你面前,所以你要揀選生命,使你和你的後裔都得存活;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我今日呼天喚地向你作見證:我已經將生與死,祝福與詛咒,擺在你面前。所以你要揀選生命,好使你和你的後裔都得存活。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我今日呼天喚地向你作見證:我已經將生與死,祝福與詛咒,擺在你面前。所以你要揀選生命,好使你和你的後裔都得存活。
- 當代譯本 - 今天,我叫天地為你們作證,我已把生死禍福擺在你們面前。選擇生命吧,以便你們及子孫可以存活。
- 聖經新譯本 - 我今日呼天喚地向你們作證,我把生與死,福與禍,都擺在你面前了;所以你要選擇生命,好讓你和你的後裔都可以活著,
- 呂振中譯本 - 我今日呼天喚地來警告你們,我將活與死、祝福與咒詛、都擺在你面前;你務要揀選「活」,使你和你後裔得以活着,
- 中文標準譯本 - 我今天請諸天和大地對你們作見證:我把生命和死亡、祝福和詛咒擺在你面前了。你要選擇生命,好讓你和你的後裔得以存活;
- 現代標點和合本 - 我今日呼天喚地向你作見證,我將生死禍福陳明在你面前,所以你要揀選生命,使你和你的後裔都得存活。
- 文理和合譯本 - 我今呼籲天地為證、以生死祝詛、陳於爾前、爾其選生、俾爾及爾子孫、得以生存、
- 文理委辦譯本 - 我今指天地以立證、我以生命死亡、純嘏咒詛、置於爾前、爾簡生命、俾得爾生、爰及子孫。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今日呼天地為證、我以生命死亡、福與禍 福與禍或作福祉咒詛 置於爾前、爾當選生命、俾爾及爾子孫、俱可得生、
- Nueva Versión Internacional - »Hoy pongo al cielo y a la tierra por testigos contra ti, de que te he dado a elegir entre la vida y la muerte, entre la bendición y la maldición. Elige, pues, la vida, para que vivan tú y tus descendientes.
- 현대인의 성경 - “내가 오늘 하늘과 땅을 증인으로 세우고 여러분에게 생명과 죽음, 축복과 저주를 제시하였습니다. 그러므로 여러분과 여러분의 자손이 살려고 하면 사는 길을 택하십시오.
- Новый Русский Перевод - Сегодня я призываю в свидетели против вас небо и землю: я предложил тебе жизнь и смерть, благословения и проклятия. Выбери жизнь, чтобы тебе и твоим детям жить
- Восточный перевод - Сегодня я призываю в свидетели против вас небо и землю: я предложил вам жизнь и смерть, благословения и проклятия. Выберите жизнь, чтобы вам и вашим детям жить
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сегодня я призываю в свидетели против вас небо и землю: я предложил вам жизнь и смерть, благословения и проклятия. Выберите жизнь, чтобы вам и вашим детям жить
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сегодня я призываю в свидетели против вас небо и землю: я предложил вам жизнь и смерть, благословения и проклятия. Выберите жизнь, чтобы вам и вашим детям жить
- La Bible du Semeur 2015 - Je prends aujourd’hui le ciel et la terre à témoins : je vous offre le choix entre la vie et la mort, entre la bénédiction et la malédiction. Choisissez donc la vie, afin que vous viviez, vous et vos descendants.
- リビングバイブル - さあ、天と地が証人です。どちらを選びますか。生きることですか、それとも死ぬことですか。祝福ですか、のろいですか。もちろん、あなたのためにも子孫のためにも、生きるほうを選ぶべきです。
- Nova Versão Internacional - “Hoje invoco os céus e a terra como testemunhas contra vocês, de que coloquei diante de vocês a vida e a morte, a bênção e a maldição. Agora escolham a vida, para que vocês e os seus filhos vivam,
- Hoffnung für alle - Himmel und Erde sind meine Zeugen, dass ich euch heute vor die Wahl gestellt habe zwischen Leben und Tod, zwischen Segen und Fluch. Wählt das Leben, damit ihr und eure Kinder nicht umkommt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าอ้างฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลกมาเป็นพยานต่อสู้ท่านว่า ในวันนี้ข้าพเจ้าได้ตั้งชีวิตและความตาย พระพรและคำสาปแช่งไว้ต่อหน้าท่าน ขอให้ท่านเลือกเอาชีวิตเถิดเพื่อท่านกับลูกหลานจะมีชีวิตอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราขอให้ฟ้าดินเป็นพยานกล่าวโทษท่านในวันนี้ว่า เราให้ท่านเลือกระหว่างชีวิตกับความตาย พระพรกับคำสาปแช่ง ฉะนั้นจงเลือกชีวิต เพื่อท่านและผู้สืบเชื้อสายของท่านจะได้มีชีวิตอยู่
交叉引用
- Y-sai 56:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ban phước cho người hoạn, những người giữ ngày Sa-bát thánh, chọn những điều hài lòng Ta, và giữ giao ước với Ta.
- Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 22:29 - Hỡi đất ơi, quê hương ơi, đất nước ơi! Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
- Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
- Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
- Y-sai 1:2 - Các tầng trời, hãy nghe! Đất, hãy lắng tai! Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Ta đã cưu mang, nuôi dưỡng đàn con, thế mà chúng nổi loạn chống nghịch Ta!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:1 - “Hỡi trời, hãy lắng nghe, ta sẽ nói! Hỡi đất, hãy nghe lời ta nói!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:39 - Vì Chúa hứa ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em và con cháu anh chị em, cho cả Dân Ngoại—tức những người mà Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta kêu gọi.”
- Thi Thiên 119:111 - Chứng ngôn Chúa là gia sản muôn đời; làm cho lòng con cảm kích hân hoan.
- Thi Thiên 119:173 - Xin đưa tay nâng đỡ phù trì, vì con đã chọn kỷ cương Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:28 - Xin các ông mời các trưởng lão và viên chức trong các đại tộc họp lại để tôi có đôi lời nói với họ. Tôi cũng xin trời đất chứng giám cho những lời này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
- Mi-ca 6:1 - Bây giờ hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán dạy: “Hãy đứng ra và trình bày bản cáo trạng chống nghịch Ta. Hãy để các núi và các đồi nghe những gì ngươi phàn nàn.
- Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
- 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
- Lu-ca 10:42 - nhưng chỉ có một việc cần thiết. Ma-ri đã chọn phần việc ấy nên không ai truất phần của em con được.”
- Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
- Giô-suê 24:16 - Dân chúng đáp: “Chúng tôi quyết tâm không từ bỏ Chúa Hằng Hữu mà đi thờ các thần khác.
- Giô-suê 24:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
- Giô-suê 24:18 - Và cũng chính Chúa Hằng Hữu đã đuổi người A-mô-rít cùng các dân khác sống trong đất này đi. Chúng tôi cương quyết phụng thờ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
- Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
- Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
- Giô-suê 24:21 - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
- Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
- Thi Thiên 119:30 - Con đã chọn con đường chân lý; hướng lòng con về luật lệ của Ngài.
- Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:1 - “Một khi các điều này xảy ra, hoặc phước hoặc họa như tôi đã trình bày, nếu anh em hồi tâm tỉnh ngộ, giữa cảnh đất lạ quê người là nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đuổi anh em đến.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:26 - Hôm nay, tôi để anh em chọn lựa giữa phước lành và nguyền rủa:
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:15 - Đây, hôm nay tôi đặt trước anh em phước và họa, sống và chết.