逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nếu anh em không chịu nghe tôi, đi thờ lạy các thần khác,
- 新标点和合本 - 倘若你心里偏离,不肯听从,却被勾引去敬拜侍奉别神,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 倘若你的心偏离,不肯听从,却被引诱去敬拜别神,事奉它们,
- 和合本2010(神版-简体) - 倘若你的心偏离,不肯听从,却被引诱去敬拜别神,事奉它们,
- 当代译本 - 但倘若你们心中偏离,不肯听从,被引诱去祭拜、供奉其他神明,
- 圣经新译本 - 但是,如果你的心偏离了,不肯听从,却被人勾引,去敬拜和事奉别的神;
- 中文标准译本 - 但如果你的心背离,你不肯听从,反而被引诱向别的神下拜,服事它们,
- 现代标点和合本 - 倘若你心里偏离,不肯听从,却被勾引去敬拜侍奉别神,
- 和合本(拼音版) - 倘若你心里偏离不肯听从,却被勾引去敬拜侍奉别神,
- New International Version - But if your heart turns away and you are not obedient, and if you are drawn away to bow down to other gods and worship them,
- New International Reader's Version - Don’t let your hearts turn away from the Lord. Instead, obey him. Don’t let yourselves be drawn away to other gods. And don’t bow down to them and worship them.
- English Standard Version - But if your heart turns away, and you will not hear, but are drawn away to worship other gods and serve them,
- New Living Translation - “But if your heart turns away and you refuse to listen, and if you are drawn away to serve and worship other gods,
- The Message - But I warn you: If you have a change of heart, refuse to listen obediently, and willfully go off to serve and worship other gods, you will most certainly die. You won’t last long in the land that you are crossing the Jordan to enter and possess.
- Christian Standard Bible - But if your heart turns away and you do not listen and you are led astray to bow in worship to other gods and serve them,
- New American Standard Bible - But if your heart turns away and you will not obey, but allow yourself to be led astray and you worship other gods and serve them,
- New King James Version - But if your heart turns away so that you do not hear, and are drawn away, and worship other gods and serve them,
- Amplified Bible - But if your heart turns away and you will not hear and obey, but are drawn away and worship other gods and serve them,
- American Standard Version - But if thy heart turn away, and thou wilt not hear, but shalt be drawn away, and worship other gods, and serve them;
- King James Version - But if thine heart turn away, so that thou wilt not hear, but shalt be drawn away, and worship other gods, and serve them;
- New English Translation - However, if you turn aside and do not obey, but are lured away to worship and serve other gods,
- World English Bible - But if your heart turns away, and you will not hear, but are drawn away and worship other gods, and serve them,
- 新標點和合本 - 倘若你心裏偏離,不肯聽從,卻被勾引去敬拜事奉別神,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 倘若你的心偏離,不肯聽從,卻被引誘去敬拜別神,事奉它們,
- 和合本2010(神版-繁體) - 倘若你的心偏離,不肯聽從,卻被引誘去敬拜別神,事奉它們,
- 當代譯本 - 但倘若你們心中偏離,不肯聽從,被引誘去祭拜、供奉其他神明,
- 聖經新譯本 - 但是,如果你的心偏離了,不肯聽從,卻被人勾引,去敬拜和事奉別的神;
- 呂振中譯本 - 倘若你的心偏離,不肯聽從,反而被勾引、去敬拜事奉別的神,
- 中文標準譯本 - 但如果你的心背離,你不肯聽從,反而被引誘向別的神下拜,服事它們,
- 現代標點和合本 - 倘若你心裡偏離,不肯聽從,卻被勾引去敬拜侍奉別神,
- 文理和合譯本 - 如爾中心違離、不欲聽從、為人所誘、崇事他神、
- 文理委辦譯本 - 如爾心違逆不從斯命、見誘於人、服事崇拜他上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾心偏倚、不願聽從、見誘於人、奉事崇拜異邦之神、
- Nueva Versión Internacional - »Pero, si tu corazón se rebela y no obedeces, sino que te desvías para adorar y servir a otros dioses,
- 현대인의 성경 - 그러나 만일 여러분의 마음이 변하여 불순종하고 유혹에 빠져 다른 신들을 섬기고 절하면
- Новый Русский Перевод - Но если твое сердце отвернется и ты не будешь слушаться, но собьешься с пути, чтобы поклоняться другим богам и служить им,
- Восточный перевод - Но если ваши сердца отвернутся и вы не будете слушаться, но собьётесь с пути, чтобы поклоняться другим богам и служить им,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если ваши сердца отвернутся и вы не будете слушаться, но собьётесь с пути, чтобы поклоняться другим богам и служить им,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если ваши сердца отвернутся и вы не будете слушаться, но собьётесь с пути, чтобы поклоняться другим богам и служить им,
- La Bible du Semeur 2015 - Mais si votre cœur se détourne de lui, si vous refusez de lui obéir et si vous vous laissez entraîner à adorer d’autres dieux et à leur rendre un culte,
- リビングバイブル - しかし、心が離れ、その教えに耳も傾けず、外国の神々を拝んだりすれば、
- Nova Versão Internacional - “Se, todavia, o seu coração se desviar e vocês não forem obedientes, e se deixarem levar, prostrando-se diante de outros deuses para adorá-los,
- Hoffnung für alle - Ganz anders wird es euch ergehen, wenn ihr dem Herrn den Rücken kehrt und eure Ohren vor ihm verschließt, wenn ihr euch dazu verführen lasst, anderen Göttern zu dienen und sie anzubeten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากจิตใจของท่านหันเหไปและท่านไม่ยอมเชื่อฟัง หากท่านถูกชักจูงให้ไปกราบไหว้นมัสการพระอื่นๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ถ้าใจของท่านหันเหไปและไม่ฟัง แล้วถูกชักจูงไปกราบนมัสการบรรดาเทพเจ้า และบูชาสิ่งเหล่านั้น
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:18 - Coi chừng, ngày nào có ai—dù đàn ông hay đàn bà, một gia đình hay một đại tộc—thay lòng đổi dạ từ bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà đi thờ cúng thần của các nước kia, ngày ấy rễ độc sẽ mọc, trái đắng sẽ nảy sinh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
- Châm Ngôn 14:14 - Lòng vô tín lãnh hậu quả đau thương; tâm trong sạch nhận phần thưởng xứng đáng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:17 - Vua cũng không được tuyển nhiều cung phi để lòng bị quyến dụ, cũng không được gom góp cho mình nhiều vàng bạc.
- 1 Sa-mu-ên 12:25 - Nhưng nếu anh chị em cứ làm điều ác, anh chị em và vua mình sẽ bị diệt vong.”
- Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
- Giăng 3:21 - Ngược lại, người làm điều chân thật thích gần ánh sáng, vì ánh sáng phát hiện công việc tốt đẹp họ làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.”
- Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
- Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
- 1 Các Vua 11:2 - Chúa Hằng Hữu đã nghiêm cấm người Ít-ra-ên không được kết thông gia với người các nước ấy, vì họ sẽ quyến rũ Ít-ra-ên thờ thần của họ. Tuy nhiên, Sa-lô-môn vẫn say mê các mỹ nữ này.
- 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
- Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.