Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây, hôm nay tôi đặt trước anh em phước và họa, sống và chết.
  • 新标点和合本 - “看哪,我今日将生与福,死与祸,陈明在你面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看,我今日将生死祸福摆在你面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - “看,我今日将生死祸福摆在你面前。
  • 当代译本 - “看啊,今天我把生死祸福摆在你们面前。
  • 圣经新译本 - “你看,我今日把生命和福乐,死亡与灾祸,都摆在你的面前了。
  • 中文标准译本 - 看,我今天把生命和福份、死亡和祸患都摆在你面前了:
  • 现代标点和合本 - “看哪,我今日将生与福、死与祸,陈明在你面前。
  • 和合本(拼音版) - “看哪,我今日将生与福,死与祸,陈明在你面前。
  • New International Version - See, I set before you today life and prosperity, death and destruction.
  • New International Reader's Version - Today I’m giving you a choice. You can have life and success. Or you can have death and harm.
  • English Standard Version - “See, I have set before you today life and good, death and evil.
  • New Living Translation - “Now listen! Today I am giving you a choice between life and death, between prosperity and disaster.
  • The Message - Look at what I’ve done for you today: I’ve placed in front of you Life and Good Death and Evil.
  • Christian Standard Bible - See, today I have set before you life and prosperity, death and adversity.
  • New American Standard Bible - “See, I have placed before you today life and happiness, and death and adversity,
  • New King James Version - “See, I have set before you today life and good, death and evil,
  • Amplified Bible - “Listen closely, I have set before you today life and prosperity (good), and death and adversity (evil);
  • American Standard Version - See, I have set before thee this day life and good, and death and evil;
  • King James Version - See, I have set before thee this day life and good, and death and evil;
  • New English Translation - “Look! I have set before you today life and prosperity on the one hand, and death and disaster on the other.
  • World English Bible - Behold, I have set before you today life and prosperity, and death and evil.
  • 新標點和合本 - 「看哪,我今日將生與福,死與禍,陳明在你面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看,我今日將生死禍福擺在你面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看,我今日將生死禍福擺在你面前。
  • 當代譯本 - 「看啊,今天我把生死禍福擺在你們面前。
  • 聖經新譯本 - “你看,我今日把生命和福樂,死亡與災禍,都擺在你的面前了。
  • 呂振中譯本 - 『看哪,我今日將活與福氣、死與災禍、都擺在你面前。
  • 中文標準譯本 - 看,我今天把生命和福份、死亡和禍患都擺在你面前了:
  • 現代標點和合本 - 「看哪,我今日將生與福、死與禍,陳明在你面前。
  • 文理和合譯本 - 我今日以生與福、死與禍、陳於爾前、
  • 文理委辦譯本 - 我於今日、或以生命純嘏、或以死亡災害、置於爾前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今日以生與福死與禍、置於爾前、
  • Nueva Versión Internacional - »Hoy te doy a elegir entre la vida y la muerte, entre el bien y el mal.
  • 현대인의 성경 - “보십시오. 나는 오늘 선과 악, 생명과 죽음을 선택할 수 있는 기회를 여러분에게 주었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Смотри, я предложил тебе сегодня жизнь и благополучие, смерть и зло .
  • Восточный перевод - Смотрите, я предложил вам сегодня жизнь и благополучие, смерть и уничтожение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, я предложил вам сегодня жизнь и благополучие, смерть и уничтожение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, я предложил вам сегодня жизнь и благополучие, смерть и уничтожение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voyez, je place aujourd’hui devant vous, d’un côté, la vie et le bonheur, de l’autre, la mort et le malheur.
  • リビングバイブル - いいですか、これは生きるか死ぬかの問題です。主に従って生きるか、従わないで死ぬかの、どちらかしかありません。
  • Nova Versão Internacional - “Vejam que hoje ponho diante de vocês vida e prosperidade, ou morte e destruição.
  • Hoffnung für alle - »Und nun hört gut zu! Heute stelle ich euch vor die Entscheidung zwischen Glück und Unglück, zwischen Leben und Tod.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด วันนี้ข้าพเจ้าได้ตั้งชีวิตกับความรุ่งเรืองผาสุกและความตายกับหายนะไว้ตรงหน้าท่านแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ดู​เถิด เรา​ได้​ให้​ท่าน​เลือก​ระหว่าง​ชีวิต​และ​ความ​เจริญ ความ​ตาย​และ​ความ​เลว​ร้าย
交叉引用
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 3:23 - Đức Chúa Trời lệnh chúng ta phải tin Danh Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu và yêu thương lẫn nhau.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:1 - “Một khi các điều này xảy ra, hoặc phước hoặc họa như tôi đã trình bày, nếu anh em hồi tâm tỉnh ngộ, giữa cảnh đất lạ quê người là nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đuổi anh em đến.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:19 - Tôi xin trời đất chứng giám, hôm nay tôi có đặt trước anh em phước và họa, sống và chết. Tôi kêu gọi anh em chọn con đường sống, để anh em và con cháu mình được sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:47 - Vì các luật lệ này không phải là những lời nhảm nhí mà là nguồn sống của anh em. Tuân hành các luật lệ này, anh em mới được sống lâu dài trên đất hứa, đất nước bên kia Sông Giô-đan mà anh em sắp chiếm hữu.”
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:26 - Hôm nay, tôi để anh em chọn lựa giữa phước lành và nguyền rủa:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây, hôm nay tôi đặt trước anh em phước và họa, sống và chết.
  • 新标点和合本 - “看哪,我今日将生与福,死与祸,陈明在你面前。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “看,我今日将生死祸福摆在你面前。
  • 和合本2010(神版-简体) - “看,我今日将生死祸福摆在你面前。
  • 当代译本 - “看啊,今天我把生死祸福摆在你们面前。
  • 圣经新译本 - “你看,我今日把生命和福乐,死亡与灾祸,都摆在你的面前了。
  • 中文标准译本 - 看,我今天把生命和福份、死亡和祸患都摆在你面前了:
  • 现代标点和合本 - “看哪,我今日将生与福、死与祸,陈明在你面前。
  • 和合本(拼音版) - “看哪,我今日将生与福,死与祸,陈明在你面前。
  • New International Version - See, I set before you today life and prosperity, death and destruction.
  • New International Reader's Version - Today I’m giving you a choice. You can have life and success. Or you can have death and harm.
  • English Standard Version - “See, I have set before you today life and good, death and evil.
  • New Living Translation - “Now listen! Today I am giving you a choice between life and death, between prosperity and disaster.
  • The Message - Look at what I’ve done for you today: I’ve placed in front of you Life and Good Death and Evil.
  • Christian Standard Bible - See, today I have set before you life and prosperity, death and adversity.
  • New American Standard Bible - “See, I have placed before you today life and happiness, and death and adversity,
  • New King James Version - “See, I have set before you today life and good, death and evil,
  • Amplified Bible - “Listen closely, I have set before you today life and prosperity (good), and death and adversity (evil);
  • American Standard Version - See, I have set before thee this day life and good, and death and evil;
  • King James Version - See, I have set before thee this day life and good, and death and evil;
  • New English Translation - “Look! I have set before you today life and prosperity on the one hand, and death and disaster on the other.
  • World English Bible - Behold, I have set before you today life and prosperity, and death and evil.
  • 新標點和合本 - 「看哪,我今日將生與福,死與禍,陳明在你面前。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「看,我今日將生死禍福擺在你面前。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「看,我今日將生死禍福擺在你面前。
  • 當代譯本 - 「看啊,今天我把生死禍福擺在你們面前。
  • 聖經新譯本 - “你看,我今日把生命和福樂,死亡與災禍,都擺在你的面前了。
  • 呂振中譯本 - 『看哪,我今日將活與福氣、死與災禍、都擺在你面前。
  • 中文標準譯本 - 看,我今天把生命和福份、死亡和禍患都擺在你面前了:
  • 現代標點和合本 - 「看哪,我今日將生與福、死與禍,陳明在你面前。
  • 文理和合譯本 - 我今日以生與福、死與禍、陳於爾前、
  • 文理委辦譯本 - 我於今日、或以生命純嘏、或以死亡災害、置於爾前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我今日以生與福死與禍、置於爾前、
  • Nueva Versión Internacional - »Hoy te doy a elegir entre la vida y la muerte, entre el bien y el mal.
  • 현대인의 성경 - “보십시오. 나는 오늘 선과 악, 생명과 죽음을 선택할 수 있는 기회를 여러분에게 주었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Смотри, я предложил тебе сегодня жизнь и благополучие, смерть и зло .
  • Восточный перевод - Смотрите, я предложил вам сегодня жизнь и благополучие, смерть и уничтожение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, я предложил вам сегодня жизнь и благополучие, смерть и уничтожение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, я предложил вам сегодня жизнь и благополучие, смерть и уничтожение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voyez, je place aujourd’hui devant vous, d’un côté, la vie et le bonheur, de l’autre, la mort et le malheur.
  • リビングバイブル - いいですか、これは生きるか死ぬかの問題です。主に従って生きるか、従わないで死ぬかの、どちらかしかありません。
  • Nova Versão Internacional - “Vejam que hoje ponho diante de vocês vida e prosperidade, ou morte e destruição.
  • Hoffnung für alle - »Und nun hört gut zu! Heute stelle ich euch vor die Entscheidung zwischen Glück und Unglück, zwischen Leben und Tod.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดูเถิด วันนี้ข้าพเจ้าได้ตั้งชีวิตกับความรุ่งเรืองผาสุกและความตายกับหายนะไว้ตรงหน้าท่านแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ดู​เถิด เรา​ได้​ให้​ท่าน​เลือก​ระหว่าง​ชีวิต​และ​ความ​เจริญ ความ​ตาย​และ​ความ​เลว​ร้าย
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 3:23 - Đức Chúa Trời lệnh chúng ta phải tin Danh Con Ngài là Chúa Cứu Thế Giê-xu và yêu thương lẫn nhau.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:1 - “Nếu toàn dân triệt để tuân hành mọi giới luật của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tôi truyền lại hôm nay, thì Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên thành một quốc gia hùng cường hơn mọi quốc gia khác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:2 - Anh em sẽ hưởng nhiều phước lành nếu anh em vâng phục Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:3 - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:4 - Phước lành trên con cái hậu tự, phước lành trong việc trồng trọt, chăn nuôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:5 - Giỏ đầy trái, thùng đầy bột của anh em sẽ được ban phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:6 - Bất cứ anh em đi đến đâu hay làm việc gì cũng sẽ được phước.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:7 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh bại quân thù trước mặt anh em. Họ cùng nhau kéo ra đánh anh em, nhưng rồi tán loạn tẩu thoát!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho vựa lẫm anh em tràn đầy, mọi công việc đều thịnh vượng, khi anh em sống trong đất Ngài cho.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:9 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em thành dân thánh của Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em tuân giữ giới lệnh và đi trong đường lối Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:11 - Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em thịnh vượng trong đất Ngài ban, kể cả con cháu đông đảo, súc vật đầy đàn, mùa màng phong phú, như Ngài đã hứa với tổ tiên chúng ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:13 - Vậy, nếu anh em vâng theo các giới lệnh của Chúa Hằng Hữu do tôi truyền lại hôm nay, thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em đứng đầu chứ không đứng cuối, anh em sẽ luôn luôn thăng tiến chứ không suy đồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:14 - Đừng bao giờ lìa khỏi các giới lệnh này, cũng đừng thờ các thần khác.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:1 - “Một khi các điều này xảy ra, hoặc phước hoặc họa như tôi đã trình bày, nếu anh em hồi tâm tỉnh ngộ, giữa cảnh đất lạ quê người là nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đuổi anh em đến.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:19 - Tôi xin trời đất chứng giám, hôm nay tôi có đặt trước anh em phước và họa, sống và chết. Tôi kêu gọi anh em chọn con đường sống, để anh em và con cháu mình được sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:47 - Vì các luật lệ này không phải là những lời nhảm nhí mà là nguồn sống của anh em. Tuân hành các luật lệ này, anh em mới được sống lâu dài trên đất hứa, đất nước bên kia Sông Giô-đan mà anh em sắp chiếm hữu.”
  • 1 Giăng 5:11 - Đức Chúa Trời đã tuyên bố Ngài ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu và Chúa Cứu Thế là Nguồn Sống.
  • 1 Giăng 5:12 - Ai tiếp nhận Con Đức Chúa Trời mới có sự sống. Ai khước từ Con Đức Chúa Trời làm sao có sự sống được?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:26 - Hôm nay, tôi để anh em chọn lựa giữa phước lành và nguyền rủa:
圣经
资源
计划
奉献