Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
  • 新标点和合本 - 但耶和华因你们的缘故向我发怒,不应允我,对我说:‘罢了!你不要向我再提这事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶和华因你们的缘故向我发怒,不应允我。耶和华对我说:‘你够了吧!不要再向我提这事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但耶和华因你们的缘故向我发怒,不应允我。耶和华对我说:‘你够了吧!不要再向我提这事。
  • 当代译本 - 但因你们的缘故,耶和华向我发怒,不听我的恳求,祂对我说,‘够了,不要再跟我提这件事。
  • 圣经新译本 - 但耶和华为了你们的缘故,向我发怒,不听我的恳求;耶和华对我说:‘罢了,不要向我再提这事了。
  • 中文标准译本 - 但耶和华因你们的缘故对我动怒,不愿听我。耶和华对我说:“够了,不要再对我说这事了。
  • 现代标点和合本 - 但耶和华因你们的缘故向我发怒,不应允我,对我说:‘罢了,你不要向我再提这事。
  • 和合本(拼音版) - 但耶和华因你们的缘故向我发怒,不应允我,对我说:‘罢了!你不要向我再提这事。
  • New International Version - But because of you the Lord was angry with me and would not listen to me. “That is enough,” the Lord said. “Do not speak to me anymore about this matter.
  • New International Reader's Version - But the Lord was angry with me because of what you did. He wouldn’t listen to me. “That is enough!” the Lord said. “Do not speak to me anymore about this matter.
  • English Standard Version - But the Lord was angry with me because of you and would not listen to me. And the Lord said to me, ‘Enough from you; do not speak to me of this matter again.
  • New Living Translation - “But the Lord was angry with me because of you, and he would not listen to me. ‘That’s enough!’ he declared. ‘Speak of it no more.
  • The Message - But God was still angry with me because of you. He wouldn’t listen. He said, “Enough of that. Not another word from you on this. Climb to the top of Mount Pisgah and look around: look west, north, south, east. Take in the land with your own eyes. Take a good look because you’re not going to cross this Jordan.
  • Christian Standard Bible - “But the Lord was angry with me because of you and would not listen to me. The Lord said to me, ‘That’s enough! Do not speak to me again about this matter.
  • New American Standard Bible - But the Lord was angry with me on your account, and would not listen to me; instead, the Lord said to me, ‘ Enough! Do not speak to Me any more about this matter.
  • New King James Version - “But the Lord was angry with me on your account, and would not listen to me. So the Lord said to me: ‘Enough of that! Speak no more to Me of this matter.
  • Amplified Bible - But the Lord was angry with me because of you [and your rebellion at Meribah], and would not listen to me; and the Lord said to me, ‘Enough! Speak to Me no longer about this matter.
  • American Standard Version - But Jehovah was wroth with me for your sakes, and hearkened not unto me; and Jehovah said unto me, Let it suffice thee; speak no more unto me of this matter.
  • King James Version - But the Lord was wroth with me for your sakes, and would not hear me: and the Lord said unto me, Let it suffice thee; speak no more unto me of this matter.
  • New English Translation - But the Lord was angry at me because of you and would not listen to me. Instead, he said to me, “Enough of that! Do not speak to me anymore about this matter.
  • World English Bible - But Yahweh was angry with me because of you, and didn’t listen to me. Yahweh said to me, “That is enough! Speak no more to me of this matter.
  • 新標點和合本 - 但耶和華因你們的緣故向我發怒,不應允我,對我說:『罷了!你不要向我再提這事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶和華因你們的緣故向我發怒,不應允我。耶和華對我說:『你夠了吧!不要再向我提這事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但耶和華因你們的緣故向我發怒,不應允我。耶和華對我說:『你夠了吧!不要再向我提這事。
  • 當代譯本 - 但因你們的緣故,耶和華向我發怒,不聽我的懇求,祂對我說,『夠了,不要再跟我提這件事。
  • 聖經新譯本 - 但耶和華為了你們的緣故,向我發怒,不聽我的懇求;耶和華對我說:‘罷了,不要向我再提這事了。
  • 呂振中譯本 - 但永恆主為了你們的緣故、卻向我震怒,不聽我;永恆主對我說;「罷了;再別向我重提這事了。
  • 中文標準譯本 - 但耶和華因你們的緣故對我動怒,不願聽我。耶和華對我說:「夠了,不要再對我說這事了。
  • 現代標點和合本 - 但耶和華因你們的緣故向我發怒,不應允我,對我說:『罷了,你不要向我再提這事。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華緣爾曹故怒我、不允我所求、諭我曰、如是足矣、勿以此事、再言於我、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華緣爾曹怒我、不允我祈、乃告我曰、如是足矣、勿以此事再告於我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主緣爾曹怒我、不允我所求、諭我曰、如是已矣、勿以此事再求於我、
  • Nueva Versión Internacional - Pero por causa de ustedes el Señor se enojó conmigo y no me escuchó, sino que me dijo: “¡Basta ya! No me hables más de este asunto.
  • 현대인의 성경 - “그러나 여러분 때문에 여호와께서는 나에게 노하셔서 내 기도를 듣지 않으시고 이렇게 말씀하셨습니다. ‘그것으로 충분하다! 이 문제에 대해서 다시는 말하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Но из-за вас Господь разгневался на меня и не услышал меня. «Хватит, – сказал Господь, – не говори Мне больше об этом.
  • Восточный перевод - Но из-за вас Вечный разгневался и не услышал меня. «Хватит, – сказал Вечный, – не говори Мне больше об этом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но из-за вас Вечный разгневался и не услышал меня. «Хватит, – сказал Вечный, – не говори Мне больше об этом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но из-за вас Вечный разгневался и не услышал меня. «Хватит, – сказал Вечный, – не говори Мне больше об этом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel s’était mis en colère contre moi à cause de vous et il ne voulut pas me l’accorder. « Assez ! me dit-il, ne me parle plus de cette affaire.
  • リビングバイブル - しかし主は、どうしてもそれをお聞き入れくださいませんでした。私がこのような怒りをこうむったのも、あなたがたのためです。主は言われました。『もう、そのことは言ってはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Todavia, por causa de vocês, o Senhor irou-se contra mim e não quis me atender. ‘Basta!’, ele disse. ‘Não me fale mais sobre isso.
  • Hoffnung für alle - Aber der Herr war euretwegen zornig auf mich und erfüllte meine Bitte nicht. Er sagte zu mir: »Genug damit! Ich will von dieser Sache nichts mehr hören!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระพิโรธข้าพเจ้าเพราะพวกท่านและไม่ทรงฟังข้าพเจ้า องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาว่า “พอแล้ว เลิกพูดเรื่องนี้เสียที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เป็น​เพราะ​พวก​ท่าน พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​โกรธ​เรา​จน​ไม่​ฟัง​เรา และ​พระ​องค์​กล่าว​กับ​เรา​ว่า ‘พอ​ที อย่า​พูด​เรื่อง​นี้​กับ​เรา​อีก
交叉引用
  • 1 Sử Ký 28:2 - Vua đứng dậy và nói: “Hỡi anh em và toàn dân của ta! Ta ước muốn xây cất đền thờ làm nơi an nghỉ cho Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nơi Đức Chúa Trời ngự trị. Ta đã chuẩn bị đầy đủ vật liệu,
  • 1 Sử Ký 28:3 - nhưng Đức Chúa Trời bảo ta: ‘Con không được xây đền thờ cho Ta, vì con là chiến sĩ, từng làm đổ máu người.’
  • 1 Sử Ký 28:4 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã chọn ta trong gia đình cha ta, cho ta làm vua Ít-ra-ên, triều đại ta sẽ trị vì mãi mãi. Vì Ngài đã chọn đại tộc Giu-đa để cai trị, trong đại tộc ấy lại chọn gia đình cha ta. Trong các con trai cha ta, Chúa Hằng Hữu vui chọn ta làm vua Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Dân Số Ký 27:12 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con lên núi A-ba-rim ngắm xem đất Ta cho người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 27:13 - Xem xong, con sẽ qua đời như A-rôn vậy,
  • Dân Số Ký 27:14 - vì con đã chống lại lệnh Ta trong hoang mạc Xin, khi dân chúng nổi loạn. Con đã không tôn trọng Ta trước mặt họ.” (Đây là vụ “nước Mê-ri-ba” ở Ca-đe, trong hoang mạc Xin.)
  • 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:51 - Vì con đã không tôn kính Ta trước mặt người Ít-ra-ên, tại suối nước Mê-ri-ba, vùng Ca-đe trong hoang mạc Xin,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:52 - nên con không được vào đất Ta cho Ít-ra-ên, nhưng chỉ được nhìn đất ấy từ xa.”
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Đây chính là đất Ta hứa cho con cháu Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta đã cho con xem, nhưng con sẽ không được vào đất ấy.”
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • 1 Sử Ký 22:7 - Đa-vít nói với Sa-lô-môn: “Con ạ! Cha dự định xây cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha,
  • 1 Sử Ký 22:8 - nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha: ‘Ngươi đã làm máu chảy nhiều trong các trận chiến lớn, vì thế, ngươi không được cất Đền Thờ cho Danh Ta.
  • 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
  • Dân Số Ký 20:7 - và Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
  • Dân Số Ký 20:9 - Vậy Môi-se lấy cây gậy trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo lời Ngài phán dạy.
  • Dân Số Ký 20:10 - Môi-se cùng với A-rôn triệu tập mọi người đến bên vầng đá, xong ông nói: “Dân phản loạn, nghe đây! Chúng ta phải lấy nước từ trong vầng đá này ra cho mọi người uống sao?”
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:2 - “Bây giờ tôi đã già, đã 120 tuổi, không còn đi lại như xưa được nữa, và Chúa Hằng Hữu cũng đã bảo tôi không được qua Sông Giô-đan.
  • Thi Thiên 106:32 - Tại Mê-ri-ba, họ chọc giận Chúa Hằng Hữu, vì họ mà Môi-se hứng chịu tai họa.
  • Thi Thiên 106:33 - Ông quẫn trí khi dân chúng gây rối, miệng thốt ra những lời nông nổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:37 - Chúa Hằng Hữu cũng giận cả tôi vì lỗi của anh em, phán rằng: ‘Con cũng không được vào đất hứa!’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng vì lỗi anh em, nên Chúa Hằng Hữu giận, không chấp nhận lời tôi xin. Ngài phán: ‘Đủ rồi! Đừng nhắc đến việc này nữa.
  • 新标点和合本 - 但耶和华因你们的缘故向我发怒,不应允我,对我说:‘罢了!你不要向我再提这事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但耶和华因你们的缘故向我发怒,不应允我。耶和华对我说:‘你够了吧!不要再向我提这事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但耶和华因你们的缘故向我发怒,不应允我。耶和华对我说:‘你够了吧!不要再向我提这事。
  • 当代译本 - 但因你们的缘故,耶和华向我发怒,不听我的恳求,祂对我说,‘够了,不要再跟我提这件事。
  • 圣经新译本 - 但耶和华为了你们的缘故,向我发怒,不听我的恳求;耶和华对我说:‘罢了,不要向我再提这事了。
  • 中文标准译本 - 但耶和华因你们的缘故对我动怒,不愿听我。耶和华对我说:“够了,不要再对我说这事了。
  • 现代标点和合本 - 但耶和华因你们的缘故向我发怒,不应允我,对我说:‘罢了,你不要向我再提这事。
  • 和合本(拼音版) - 但耶和华因你们的缘故向我发怒,不应允我,对我说:‘罢了!你不要向我再提这事。
  • New International Version - But because of you the Lord was angry with me and would not listen to me. “That is enough,” the Lord said. “Do not speak to me anymore about this matter.
  • New International Reader's Version - But the Lord was angry with me because of what you did. He wouldn’t listen to me. “That is enough!” the Lord said. “Do not speak to me anymore about this matter.
  • English Standard Version - But the Lord was angry with me because of you and would not listen to me. And the Lord said to me, ‘Enough from you; do not speak to me of this matter again.
  • New Living Translation - “But the Lord was angry with me because of you, and he would not listen to me. ‘That’s enough!’ he declared. ‘Speak of it no more.
  • The Message - But God was still angry with me because of you. He wouldn’t listen. He said, “Enough of that. Not another word from you on this. Climb to the top of Mount Pisgah and look around: look west, north, south, east. Take in the land with your own eyes. Take a good look because you’re not going to cross this Jordan.
  • Christian Standard Bible - “But the Lord was angry with me because of you and would not listen to me. The Lord said to me, ‘That’s enough! Do not speak to me again about this matter.
  • New American Standard Bible - But the Lord was angry with me on your account, and would not listen to me; instead, the Lord said to me, ‘ Enough! Do not speak to Me any more about this matter.
  • New King James Version - “But the Lord was angry with me on your account, and would not listen to me. So the Lord said to me: ‘Enough of that! Speak no more to Me of this matter.
  • Amplified Bible - But the Lord was angry with me because of you [and your rebellion at Meribah], and would not listen to me; and the Lord said to me, ‘Enough! Speak to Me no longer about this matter.
  • American Standard Version - But Jehovah was wroth with me for your sakes, and hearkened not unto me; and Jehovah said unto me, Let it suffice thee; speak no more unto me of this matter.
  • King James Version - But the Lord was wroth with me for your sakes, and would not hear me: and the Lord said unto me, Let it suffice thee; speak no more unto me of this matter.
  • New English Translation - But the Lord was angry at me because of you and would not listen to me. Instead, he said to me, “Enough of that! Do not speak to me anymore about this matter.
  • World English Bible - But Yahweh was angry with me because of you, and didn’t listen to me. Yahweh said to me, “That is enough! Speak no more to me of this matter.
  • 新標點和合本 - 但耶和華因你們的緣故向我發怒,不應允我,對我說:『罷了!你不要向我再提這事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但耶和華因你們的緣故向我發怒,不應允我。耶和華對我說:『你夠了吧!不要再向我提這事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但耶和華因你們的緣故向我發怒,不應允我。耶和華對我說:『你夠了吧!不要再向我提這事。
  • 當代譯本 - 但因你們的緣故,耶和華向我發怒,不聽我的懇求,祂對我說,『夠了,不要再跟我提這件事。
  • 聖經新譯本 - 但耶和華為了你們的緣故,向我發怒,不聽我的懇求;耶和華對我說:‘罷了,不要向我再提這事了。
  • 呂振中譯本 - 但永恆主為了你們的緣故、卻向我震怒,不聽我;永恆主對我說;「罷了;再別向我重提這事了。
  • 中文標準譯本 - 但耶和華因你們的緣故對我動怒,不願聽我。耶和華對我說:「夠了,不要再對我說這事了。
  • 現代標點和合本 - 但耶和華因你們的緣故向我發怒,不應允我,對我說:『罷了,你不要向我再提這事。
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華緣爾曹故怒我、不允我所求、諭我曰、如是足矣、勿以此事、再言於我、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華緣爾曹怒我、不允我祈、乃告我曰、如是足矣、勿以此事再告於我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主緣爾曹怒我、不允我所求、諭我曰、如是已矣、勿以此事再求於我、
  • Nueva Versión Internacional - Pero por causa de ustedes el Señor se enojó conmigo y no me escuchó, sino que me dijo: “¡Basta ya! No me hables más de este asunto.
  • 현대인의 성경 - “그러나 여러분 때문에 여호와께서는 나에게 노하셔서 내 기도를 듣지 않으시고 이렇게 말씀하셨습니다. ‘그것으로 충분하다! 이 문제에 대해서 다시는 말하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Но из-за вас Господь разгневался на меня и не услышал меня. «Хватит, – сказал Господь, – не говори Мне больше об этом.
  • Восточный перевод - Но из-за вас Вечный разгневался и не услышал меня. «Хватит, – сказал Вечный, – не говори Мне больше об этом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но из-за вас Вечный разгневался и не услышал меня. «Хватит, – сказал Вечный, – не говори Мне больше об этом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но из-за вас Вечный разгневался и не услышал меня. «Хватит, – сказал Вечный, – не говори Мне больше об этом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel s’était mis en colère contre moi à cause de vous et il ne voulut pas me l’accorder. « Assez ! me dit-il, ne me parle plus de cette affaire.
  • リビングバイブル - しかし主は、どうしてもそれをお聞き入れくださいませんでした。私がこのような怒りをこうむったのも、あなたがたのためです。主は言われました。『もう、そのことは言ってはならない。
  • Nova Versão Internacional - “Todavia, por causa de vocês, o Senhor irou-se contra mim e não quis me atender. ‘Basta!’, ele disse. ‘Não me fale mais sobre isso.
  • Hoffnung für alle - Aber der Herr war euretwegen zornig auf mich und erfüllte meine Bitte nicht. Er sagte zu mir: »Genug damit! Ich will von dieser Sache nichts mehr hören!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงพระพิโรธข้าพเจ้าเพราะพวกท่านและไม่ทรงฟังข้าพเจ้า องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาว่า “พอแล้ว เลิกพูดเรื่องนี้เสียที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เป็น​เพราะ​พวก​ท่าน พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​โกรธ​เรา​จน​ไม่​ฟัง​เรา และ​พระ​องค์​กล่าว​กับ​เรา​ว่า ‘พอ​ที อย่า​พูด​เรื่อง​นี้​กับ​เรา​อีก
  • 1 Sử Ký 28:2 - Vua đứng dậy và nói: “Hỡi anh em và toàn dân của ta! Ta ước muốn xây cất đền thờ làm nơi an nghỉ cho Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, nơi Đức Chúa Trời ngự trị. Ta đã chuẩn bị đầy đủ vật liệu,
  • 1 Sử Ký 28:3 - nhưng Đức Chúa Trời bảo ta: ‘Con không được xây đền thờ cho Ta, vì con là chiến sĩ, từng làm đổ máu người.’
  • 1 Sử Ký 28:4 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã chọn ta trong gia đình cha ta, cho ta làm vua Ít-ra-ên, triều đại ta sẽ trị vì mãi mãi. Vì Ngài đã chọn đại tộc Giu-đa để cai trị, trong đại tộc ấy lại chọn gia đình cha ta. Trong các con trai cha ta, Chúa Hằng Hữu vui chọn ta làm vua Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Dân Số Ký 27:12 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con lên núi A-ba-rim ngắm xem đất Ta cho người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 27:13 - Xem xong, con sẽ qua đời như A-rôn vậy,
  • Dân Số Ký 27:14 - vì con đã chống lại lệnh Ta trong hoang mạc Xin, khi dân chúng nổi loạn. Con đã không tôn trọng Ta trước mặt họ.” (Đây là vụ “nước Mê-ri-ba” ở Ca-đe, trong hoang mạc Xin.)
  • 1 Sử Ký 17:4 - “Hãy đi và nói với Đa-vít, đầy tớ Ta: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Con sẽ không cất nhà cho Ta ngự đâu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:51 - Vì con đã không tôn kính Ta trước mặt người Ít-ra-ên, tại suối nước Mê-ri-ba, vùng Ca-đe trong hoang mạc Xin,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:52 - nên con không được vào đất Ta cho Ít-ra-ên, nhưng chỉ được nhìn đất ấy từ xa.”
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • 1 Sử Ký 17:13 - Ta sẽ làm Cha nó, nó sẽ làm con Ta. Ta sẽ chẳng bao giờ hết thương xót nó như Ta đã hết thương xót kẻ tiền nhiệm con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:4 - Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Đây chính là đất Ta hứa cho con cháu Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta đã cho con xem, nhưng con sẽ không được vào đất ấy.”
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • Ma-thi-ơ 20:22 - Chúa đáp: “Bà không hiểu điều bà cầu xin!” Rồi Ngài quay lại hỏi Gia-cơ và Giăng: “Các con có thể uống chén mà Ta sắp uống không?” Họ liền đáp: “Thưa Thầy, chúng con uống được!”
  • 1 Sử Ký 22:7 - Đa-vít nói với Sa-lô-môn: “Con ạ! Cha dự định xây cất một Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của cha,
  • 1 Sử Ký 22:8 - nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha: ‘Ngươi đã làm máu chảy nhiều trong các trận chiến lớn, vì thế, ngươi không được cất Đền Thờ cho Danh Ta.
  • 1 Sử Ký 22:9 - Nhưng con trai ruột ngươi sẽ là người hiếu hòa, Ta sẽ cho nó hưởng thái bình. Các nước thù nghịch chung quanh sẽ không tấn công vào nước nó. Tên nó là Sa-lô-môn, và Ta sẽ cho Ít-ra-ên hưởng thái bình suốt đời nó.
  • Dân Số Ký 20:7 - và Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
  • Dân Số Ký 20:9 - Vậy Môi-se lấy cây gậy trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo lời Ngài phán dạy.
  • Dân Số Ký 20:10 - Môi-se cùng với A-rôn triệu tập mọi người đến bên vầng đá, xong ông nói: “Dân phản loạn, nghe đây! Chúng ta phải lấy nước từ trong vầng đá này ra cho mọi người uống sao?”
  • Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
  • Dân Số Ký 20:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu trách Môi-se và A-rôn: “Vì các con không tin Ta, không tôn thánh Ta trước mắt người Ít-ra-ên, nên các con sẽ không dẫn họ vào đất Ta hứa cho!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:2 - “Bây giờ tôi đã già, đã 120 tuổi, không còn đi lại như xưa được nữa, và Chúa Hằng Hữu cũng đã bảo tôi không được qua Sông Giô-đan.
  • Thi Thiên 106:32 - Tại Mê-ri-ba, họ chọc giận Chúa Hằng Hữu, vì họ mà Môi-se hứng chịu tai họa.
  • Thi Thiên 106:33 - Ông quẫn trí khi dân chúng gây rối, miệng thốt ra những lời nông nổi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:37 - Chúa Hằng Hữu cũng giận cả tôi vì lỗi của anh em, phán rằng: ‘Con cũng không được vào đất hứa!’
圣经
资源
计划
奉献