Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
  • 新标点和合本 - “那时,我们得了这地。从亚嫩谷边的亚罗珥起,我将基列山地的一半,并其中的城邑,都给了流便人和迦得人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,我们得了这地。从亚嫩谷旁的亚罗珥起,连同基列山区的一半和境内的城镇,我都给了吕便人和迦得人。
  • 和合本2010(神版-简体) - “那时,我们得了这地。从亚嫩谷旁的亚罗珥起,连同基列山区的一半和境内的城镇,我都给了吕便人和迦得人。
  • 当代译本 - “我们占领了这片土地后,我把亚嫩谷边的亚罗珥以北地区和基列山区的一半及其城邑,分给吕便支派和迦得支派,
  • 圣经新译本 - “那时,我们占领了那地,从亚嫩谷旁边的亚罗珥起,我把基列山地的一半和其中的城市,都给了流本人和迦得人。
  • 中文标准译本 - 那时我们占有了这地:从亚嫩溪谷边的亚罗珥起,我把基列山地的一半和其中的城镇给了鲁本人和迦得人;
  • 现代标点和合本 - “那时,我们得了这地。从亚嫩谷边的亚罗珥起,我将基列山地的一半,并其中的城邑,都给了鲁本人和迦得人。
  • 和合本(拼音版) - “那时,我们得了这地。从亚嫩谷边的亚罗珥起,我将基列山地的一半,并其中的城邑,都给了流便人和迦得人。
  • New International Version - Of the land that we took over at that time, I gave the Reubenites and the Gadites the territory north of Aroer by the Arnon Gorge, including half the hill country of Gilead, together with its towns.
  • New International Reader's Version - I divided up the land we took over at that time. I gave the tribes of Reuben and Gad the territory north of Aroer by the Arnon River valley. It includes half of the hill country of Gilead together with its towns.
  • English Standard Version - “When we took possession of this land at that time, I gave to the Reubenites and the Gadites the territory beginning at Aroer, which is on the edge of the Valley of the Arnon, and half the hill country of Gilead with its cities.
  • New Living Translation - “When we took possession of this land, I gave to the tribes of Reuben and Gad the territory beyond Aroer along the Arnon Gorge, plus half of the hill country of Gilead with its towns.
  • The Message - Of the land that we possessed at that time, I gave the Reubenites and the Gadites the territory north of Aroer along the Brook Arnon and half the hill country of Gilead with its towns.
  • Christian Standard Bible - “At that time we took possession of this land. I gave to the Reubenites and Gadites the area extending from Aroer by the Arnon Valley, and half the hill country of Gilead along with its cities.
  • New American Standard Bible - “So we took possession of this land at that time. From Aroer, which is by the Valley of Arnon, and half the hill country of Gilead and its cities I gave to the Reubenites and to the Gadites.
  • New King James Version - “And this land, which we possessed at that time, from Aroer, which is by the River Arnon, and half the mountains of Gilead and its cities, I gave to the Reubenites and the Gadites.
  • Amplified Bible - “So we took possession of this land at that time. I gave the territory from Aroer, which is by the valley of the Arnon, along with half of the hill country of Gilead and its cities to the Reubenites and to the Gadites.
  • American Standard Version - And this land we took in possession at that time: from Aroer, which is by the valley of the Arnon, and half the hill-country of Gilead, and the cities thereof, gave I unto the Reubenites and to the Gadites:
  • King James Version - And this land, which we possessed at that time, from Aroer, which is by the river Arnon, and half mount Gilead, and the cities thereof, gave I unto the Reubenites and to the Gadites.
  • New English Translation - This is the land we brought under our control at that time: The territory extending from Aroer by the Wadi Arnon and half the Gilead hill country with its cities I gave to the Reubenites and Gadites.
  • World English Bible - This land we took in possession at that time: from Aroer, which is by the valley of the Arnon, and half the hill country of Gilead with its cities, I gave to the Reubenites and to the Gadites;
  • 新標點和合本 - 「那時,我們得了這地。從亞嫩谷邊的亞羅珥起,我將基列山地的一半,並其中的城邑,都給了呂便人和迦得人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,我們得了這地。從亞嫩谷旁的亞羅珥起,連同基列山區的一半和境內的城鎮,我都給了呂便人和迦得人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,我們得了這地。從亞嫩谷旁的亞羅珥起,連同基列山區的一半和境內的城鎮,我都給了呂便人和迦得人。
  • 當代譯本 - 「我們佔領了這片土地後,我把亞嫩谷邊的亞羅珥以北地區和基列山區的一半及其城邑,分給呂便支派和迦得支派,
  • 聖經新譯本 - “那時,我們佔領了那地,從亞嫩谷旁邊的亞羅珥起,我把基列山地的一半和其中的城市,都給了流本人和迦得人。
  • 呂振中譯本 - 『那時我們取得了這地;從 亞嫩 谿谷邊的 亞羅珥 起、我把 基列 山地的一半、和它的城市、都給了 如便 人和 迦得 人。
  • 中文標準譯本 - 那時我們占有了這地:從亞嫩溪谷邊的亞羅珥起,我把基列山地的一半和其中的城鎮給了魯本人和迦得人;
  • 現代標點和合本 - 「那時,我們得了這地。從亞嫩谷邊的亞羅珥起,我將基列山地的一半,並其中的城邑,都給了魯本人和迦得人。
  • 文理和合譯本 - 時、我儕既得斯土、自亞嫩谷濱之亞羅珥、及基列山之半、與其諸邑、我以之予流便族、迦得族、
  • 文理委辦譯本 - 亞嫩河濱、亞囉耳土壞、基列山之半、及其所有之邑、我儕得之、以與流便伽得二支派。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕當時既得斯地、我 摩西 遂以地予 流便 人 迦得 人、始自 亞嫩 溪濱之 亞羅珥 邑、又予之以 基列 山之半、及其所有之邑、
  • Nueva Versión Internacional - »Una vez que nos apoderamos de esa tierra, a los rubenitas y a los gaditas les entregué el territorio que está al norte de Aroer y junto al arroyo Arnón, y también la mitad de la región montañosa de Galaad con sus ciudades.
  • 현대인의 성경 - “그때 빼앗은 땅 중에서 나는 아르논 강변의 아로엘 북쪽 땅과 길르앗 산간 지대의 절반과 그 성들을 르우벤 지파와 갓 지파에게 주었고
  • Новый Русский Перевод - Из земли, которой мы завладели в то время, я отдал родам Рувима и Гада область к северу от Ароера у реки Арнона, включая половину нагорий Галаада вместе с городами.
  • Восточный перевод - Из земли, которой мы завладели в то время, я отдал родам Рувима и Гада область к северу от Ароера у реки Арнон, включая половину нагорий Галаада вместе с городами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из земли, которой мы завладели в то время, я отдал родам Рувима и Гада область к северу от Ароера у реки Арнон, включая половину нагорий Галаада вместе с городами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из земли, которой мы завладели в то время, я отдал родам Рувима и Гада область к северу от Ароера у реки Арнон, включая половину нагорий Галаада вместе с городами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous avons conquis en ce temps-là tout ce pays. J’ai donné aux tribus de Ruben et de Gad le territoire qui s’étend depuis Aroër sur le torrent de l’Arnon jusqu’à la moitié de la région montagneuse de Galaad avec ses villes.
  • リビングバイブル - さて、征服したバシャンの国は、ルベン族、ガド族、マナセの半部族に与えました。ルベン族とガド族には、アルノン川のアロエルのほかギルアデの山地の半分と町々を、
  • Nova Versão Internacional - “Da terra da qual tomamos posse naquela época, o território que vai de Aroer, junto ao ribeiro do Arnom, até mais da metade dos montes de Gileade com as suas cidades, dei-o às tribos de Rúben e de Gade.
  • Hoffnung für alle - Als wir das Ostjordanland eingenommen hatten, gab ich den Stämmen Ruben und Gad die südliche Hälfte mit allen Städten. Dieses Gebiet erstreckt sich von Aroër am Fluss Arnon im Süden über das halbe Bergland von Gilead nach Norden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ายกดินแดนที่ยึดมาได้ในครั้งนั้นให้แก่เผ่ารูเบนและเผ่ากาด คือตั้งแต่อาโรเออร์ริมโกรกธารอารโนน ครึ่งหนึ่งของแดนเทือกเขากิเลอาดและหัวเมืองต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น เมื่อ​เรา​ยึด​ที่​ดิน​เป็น​เจ้า​ของ เรา​ยก​อาณาเขต​ให้​แก่​ชาว​รูเบน​และ​ชาว​กาด​โดย​เริ่ม​จาก​เมือง​อาโรเออร์​ซึ่ง​อยู่​ที่​ข้าง​ลุ่มน้ำ​อาร์โนน และ​ครึ่ง​หนึ่ง​ของ​แถบ​ภูเขา​ใน​แคว้น​กิเลอาด​ซึ่ง​มี​เมือง​ต่างๆ รวม​อยู่​ด้วย
交叉引用
  • 2 Các Vua 10:33 - phía đông Sông Giô-đan, tất cả miền Ga-la-át, đất Gát, đất Ru-bên, và một phần của đất Ma-na-se, từ A-rô-e trong Thung lũng Ạt-nôn cho đến Ga-la-át và Ba-san.
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
  • Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
  • Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
  • Giô-suê 13:12 - đất của Óc, vua Ba-san, người còn sót lại của dân Rê-pha-im, có kinh đô ở Ách-ta-rốt và Ết-rê-i. Vua này là vua người khổng lồ cuối cùng còn lại, vì Môi-se đã đánh đuổi họ đi.
  • Giô-suê 13:13 - Còn người Ghê-sua và Ma-a-cát không bị Ít-ra-ên đuổi đi nên cho đến nay họ vẫn sống chung với người Ít-ra-ên trong địa phương này.
  • Giô-suê 13:14 - Khi chia đất cho các đại tộc, Môi-se đã không chia cho người Lê-vi, vì phần của họ là các lễ vật do người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ngài đã truyền cho họ như thế.
  • Giô-suê 13:15 - Môi-se chia cho đại tộc Ru-bên một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:16 - Đất của họ chạy từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm có thành ở giữa thung lũng này và cao nguyên Mê-đê-ba
  • Giô-suê 13:17 - cho đến Hết-bôn với các thành trong đồng bằng: Đi-bôn, Ba-mốt Ba-anh, Bết-ba-anh-mê-ôn,
  • Giô-suê 13:18 - Gia-xa, Kê-đê-mốt, Mê-phát,
  • Giô-suê 13:19 - Ki-ri-a-ta-im, Síp-ma, Xê-rết-sa-ha trên ngọn đồi đứng giữa thung lũng,
  • Giô-suê 13:20 - Bết Phê-o, triền núi Phích-ga, và Bết-giê-si-mốt.
  • Giô-suê 13:21 - Như vậy, đất của họ gồm tất cả các thành trong đồng bằng và toàn giang san của Si-hôn, vua A-mô-rít có kinh đô là Hết-bôn. Vua này cùng với các tù trưởng Ma-đi-an: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ và Rê-ba (các chư hầu của Si-hôn) đều bị Môi-se đánh bại.
  • Giô-suê 13:22 - Lúc ấy người Ít-ra-ên cũng giết luôn thuật sĩ Ba-la-am, con của Bê-ô.
  • Giô-suê 13:23 - Sông Giô-đan là biên giới phía tây của đất Ru-bên. Vậy, người Ru-bên chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận trong giới hạn đất mình.
  • Giô-suê 13:24 - Môi-se chia cho đại tộc Gát một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
  • Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
  • Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
  • Giô-suê 13:28 - Người Gát chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận theo từng gia tộc trong giới hạn đất mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:48 - vùng đất này kéo dài từ A-rô-e, bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Núi Si-ri-ôn, còn gọi là Núi Hẹt-môn,
  • Giô-suê 12:2 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, đóng đô ở Hết-bôn, cai trị một vùng từ thành A-rô-e bên bờ Sông Ạt-nôn, và từ giữa thung lũng này cho đến Sông Gia-bốc (biên giới của đất Am-môn), gồm phân nửa đất Ga-la-át.
  • Giô-suê 12:3 - Đất vua này còn gồm các đồng bằng miền đông, từ bờ phía đông biển Ki-nê-rốt chạy cho đến Biển Chết (đường đi về Bết-giê-si-mốt) và triền núi Phích-ga về phía nam.
  • Giô-suê 12:4 - Óc, vua Ba-san, người khổng lồ còn sót lại của người Rê-pha-im, đóng đô ở Ách-ta-rốt Ết-rê-i,
  • Giô-suê 12:5 - cai trị vùng Núi Hẹt-môn, vùng Sanh-ca, toàn đất Ba-san, giáp giới với đất của người Ghê-sua và người Ma-ca và phân nửa đất Ga-la-át, giáp giới với đất của Si-hôn, vua Hết-bôn.
  • Giô-suê 12:6 - Môi-se, đầy tớ của Chúa, và người Ít-ra-ên đã tiêu diệt toàn dân của Vua Si-hôn và Vua Óc. Môi-se lấy phần đất này chia cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:36 - Vậy từ A-rô-e, một thành ở bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Ga-la-át, một thành trong thung lũng, chẳng có thành nào là kiên cố quá cho chúng ta cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nạp tất cả vào tay chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lúc ấy, tôi chia một phần đất vừa chiếm được cho hai đại tộc Ru-bên và Gát, từ A-rô-e bên Khe Ạt-nôn, và phân nửa núi Ga-la-át với các thành thị trong ấy.
  • 新标点和合本 - “那时,我们得了这地。从亚嫩谷边的亚罗珥起,我将基列山地的一半,并其中的城邑,都给了流便人和迦得人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “那时,我们得了这地。从亚嫩谷旁的亚罗珥起,连同基列山区的一半和境内的城镇,我都给了吕便人和迦得人。
  • 和合本2010(神版-简体) - “那时,我们得了这地。从亚嫩谷旁的亚罗珥起,连同基列山区的一半和境内的城镇,我都给了吕便人和迦得人。
  • 当代译本 - “我们占领了这片土地后,我把亚嫩谷边的亚罗珥以北地区和基列山区的一半及其城邑,分给吕便支派和迦得支派,
  • 圣经新译本 - “那时,我们占领了那地,从亚嫩谷旁边的亚罗珥起,我把基列山地的一半和其中的城市,都给了流本人和迦得人。
  • 中文标准译本 - 那时我们占有了这地:从亚嫩溪谷边的亚罗珥起,我把基列山地的一半和其中的城镇给了鲁本人和迦得人;
  • 现代标点和合本 - “那时,我们得了这地。从亚嫩谷边的亚罗珥起,我将基列山地的一半,并其中的城邑,都给了鲁本人和迦得人。
  • 和合本(拼音版) - “那时,我们得了这地。从亚嫩谷边的亚罗珥起,我将基列山地的一半,并其中的城邑,都给了流便人和迦得人。
  • New International Version - Of the land that we took over at that time, I gave the Reubenites and the Gadites the territory north of Aroer by the Arnon Gorge, including half the hill country of Gilead, together with its towns.
  • New International Reader's Version - I divided up the land we took over at that time. I gave the tribes of Reuben and Gad the territory north of Aroer by the Arnon River valley. It includes half of the hill country of Gilead together with its towns.
  • English Standard Version - “When we took possession of this land at that time, I gave to the Reubenites and the Gadites the territory beginning at Aroer, which is on the edge of the Valley of the Arnon, and half the hill country of Gilead with its cities.
  • New Living Translation - “When we took possession of this land, I gave to the tribes of Reuben and Gad the territory beyond Aroer along the Arnon Gorge, plus half of the hill country of Gilead with its towns.
  • The Message - Of the land that we possessed at that time, I gave the Reubenites and the Gadites the territory north of Aroer along the Brook Arnon and half the hill country of Gilead with its towns.
  • Christian Standard Bible - “At that time we took possession of this land. I gave to the Reubenites and Gadites the area extending from Aroer by the Arnon Valley, and half the hill country of Gilead along with its cities.
  • New American Standard Bible - “So we took possession of this land at that time. From Aroer, which is by the Valley of Arnon, and half the hill country of Gilead and its cities I gave to the Reubenites and to the Gadites.
  • New King James Version - “And this land, which we possessed at that time, from Aroer, which is by the River Arnon, and half the mountains of Gilead and its cities, I gave to the Reubenites and the Gadites.
  • Amplified Bible - “So we took possession of this land at that time. I gave the territory from Aroer, which is by the valley of the Arnon, along with half of the hill country of Gilead and its cities to the Reubenites and to the Gadites.
  • American Standard Version - And this land we took in possession at that time: from Aroer, which is by the valley of the Arnon, and half the hill-country of Gilead, and the cities thereof, gave I unto the Reubenites and to the Gadites:
  • King James Version - And this land, which we possessed at that time, from Aroer, which is by the river Arnon, and half mount Gilead, and the cities thereof, gave I unto the Reubenites and to the Gadites.
  • New English Translation - This is the land we brought under our control at that time: The territory extending from Aroer by the Wadi Arnon and half the Gilead hill country with its cities I gave to the Reubenites and Gadites.
  • World English Bible - This land we took in possession at that time: from Aroer, which is by the valley of the Arnon, and half the hill country of Gilead with its cities, I gave to the Reubenites and to the Gadites;
  • 新標點和合本 - 「那時,我們得了這地。從亞嫩谷邊的亞羅珥起,我將基列山地的一半,並其中的城邑,都給了呂便人和迦得人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那時,我們得了這地。從亞嫩谷旁的亞羅珥起,連同基列山區的一半和境內的城鎮,我都給了呂便人和迦得人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「那時,我們得了這地。從亞嫩谷旁的亞羅珥起,連同基列山區的一半和境內的城鎮,我都給了呂便人和迦得人。
  • 當代譯本 - 「我們佔領了這片土地後,我把亞嫩谷邊的亞羅珥以北地區和基列山區的一半及其城邑,分給呂便支派和迦得支派,
  • 聖經新譯本 - “那時,我們佔領了那地,從亞嫩谷旁邊的亞羅珥起,我把基列山地的一半和其中的城市,都給了流本人和迦得人。
  • 呂振中譯本 - 『那時我們取得了這地;從 亞嫩 谿谷邊的 亞羅珥 起、我把 基列 山地的一半、和它的城市、都給了 如便 人和 迦得 人。
  • 中文標準譯本 - 那時我們占有了這地:從亞嫩溪谷邊的亞羅珥起,我把基列山地的一半和其中的城鎮給了魯本人和迦得人;
  • 現代標點和合本 - 「那時,我們得了這地。從亞嫩谷邊的亞羅珥起,我將基列山地的一半,並其中的城邑,都給了魯本人和迦得人。
  • 文理和合譯本 - 時、我儕既得斯土、自亞嫩谷濱之亞羅珥、及基列山之半、與其諸邑、我以之予流便族、迦得族、
  • 文理委辦譯本 - 亞嫩河濱、亞囉耳土壞、基列山之半、及其所有之邑、我儕得之、以與流便伽得二支派。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕當時既得斯地、我 摩西 遂以地予 流便 人 迦得 人、始自 亞嫩 溪濱之 亞羅珥 邑、又予之以 基列 山之半、及其所有之邑、
  • Nueva Versión Internacional - »Una vez que nos apoderamos de esa tierra, a los rubenitas y a los gaditas les entregué el territorio que está al norte de Aroer y junto al arroyo Arnón, y también la mitad de la región montañosa de Galaad con sus ciudades.
  • 현대인의 성경 - “그때 빼앗은 땅 중에서 나는 아르논 강변의 아로엘 북쪽 땅과 길르앗 산간 지대의 절반과 그 성들을 르우벤 지파와 갓 지파에게 주었고
  • Новый Русский Перевод - Из земли, которой мы завладели в то время, я отдал родам Рувима и Гада область к северу от Ароера у реки Арнона, включая половину нагорий Галаада вместе с городами.
  • Восточный перевод - Из земли, которой мы завладели в то время, я отдал родам Рувима и Гада область к северу от Ароера у реки Арнон, включая половину нагорий Галаада вместе с городами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из земли, которой мы завладели в то время, я отдал родам Рувима и Гада область к северу от Ароера у реки Арнон, включая половину нагорий Галаада вместе с городами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из земли, которой мы завладели в то время, я отдал родам Рувима и Гада область к северу от Ароера у реки Арнон, включая половину нагорий Галаада вместе с городами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous avons conquis en ce temps-là tout ce pays. J’ai donné aux tribus de Ruben et de Gad le territoire qui s’étend depuis Aroër sur le torrent de l’Arnon jusqu’à la moitié de la région montagneuse de Galaad avec ses villes.
  • リビングバイブル - さて、征服したバシャンの国は、ルベン族、ガド族、マナセの半部族に与えました。ルベン族とガド族には、アルノン川のアロエルのほかギルアデの山地の半分と町々を、
  • Nova Versão Internacional - “Da terra da qual tomamos posse naquela época, o território que vai de Aroer, junto ao ribeiro do Arnom, até mais da metade dos montes de Gileade com as suas cidades, dei-o às tribos de Rúben e de Gade.
  • Hoffnung für alle - Als wir das Ostjordanland eingenommen hatten, gab ich den Stämmen Ruben und Gad die südliche Hälfte mit allen Städten. Dieses Gebiet erstreckt sich von Aroër am Fluss Arnon im Süden über das halbe Bergland von Gilead nach Norden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ายกดินแดนที่ยึดมาได้ในครั้งนั้นให้แก่เผ่ารูเบนและเผ่ากาด คือตั้งแต่อาโรเออร์ริมโกรกธารอารโนน ครึ่งหนึ่งของแดนเทือกเขากิเลอาดและหัวเมืองต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เวลา​นั้น เมื่อ​เรา​ยึด​ที่​ดิน​เป็น​เจ้า​ของ เรา​ยก​อาณาเขต​ให้​แก่​ชาว​รูเบน​และ​ชาว​กาด​โดย​เริ่ม​จาก​เมือง​อาโรเออร์​ซึ่ง​อยู่​ที่​ข้าง​ลุ่มน้ำ​อาร์โนน และ​ครึ่ง​หนึ่ง​ของ​แถบ​ภูเขา​ใน​แคว้น​กิเลอาด​ซึ่ง​มี​เมือง​ต่างๆ รวม​อยู่​ด้วย
  • 2 Các Vua 10:33 - phía đông Sông Giô-đan, tất cả miền Ga-la-át, đất Gát, đất Ru-bên, và một phần của đất Ma-na-se, từ A-rô-e trong Thung lũng Ạt-nôn cho đến Ga-la-át và Ba-san.
  • Giô-suê 13:8 - Trước đó Môi-se, đầy tớ Chúa, đã chia đất bên bờ phía đông Giô-đan cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 13:9 - Vùng đất này chạy dài từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm các thành ở giữa thung lũng này và miền cao nguyên Mê-đê-ba cho đến tận Đi-bôn.
  • Giô-suê 13:10 - Đất này cũng gồm các thành của Si-hôn, vua A-mô-rít, có kinh đô ở Hết-bôn, cho đến biên giới người Am-môn;
  • Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
  • Giô-suê 13:12 - đất của Óc, vua Ba-san, người còn sót lại của dân Rê-pha-im, có kinh đô ở Ách-ta-rốt và Ết-rê-i. Vua này là vua người khổng lồ cuối cùng còn lại, vì Môi-se đã đánh đuổi họ đi.
  • Giô-suê 13:13 - Còn người Ghê-sua và Ma-a-cát không bị Ít-ra-ên đuổi đi nên cho đến nay họ vẫn sống chung với người Ít-ra-ên trong địa phương này.
  • Giô-suê 13:14 - Khi chia đất cho các đại tộc, Môi-se đã không chia cho người Lê-vi, vì phần của họ là các lễ vật do người Ít-ra-ên đem dâng lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Ngài đã truyền cho họ như thế.
  • Giô-suê 13:15 - Môi-se chia cho đại tộc Ru-bên một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:16 - Đất của họ chạy từ A-rô-e trên triền thung lũng Ạt-nôn, gồm có thành ở giữa thung lũng này và cao nguyên Mê-đê-ba
  • Giô-suê 13:17 - cho đến Hết-bôn với các thành trong đồng bằng: Đi-bôn, Ba-mốt Ba-anh, Bết-ba-anh-mê-ôn,
  • Giô-suê 13:18 - Gia-xa, Kê-đê-mốt, Mê-phát,
  • Giô-suê 13:19 - Ki-ri-a-ta-im, Síp-ma, Xê-rết-sa-ha trên ngọn đồi đứng giữa thung lũng,
  • Giô-suê 13:20 - Bết Phê-o, triền núi Phích-ga, và Bết-giê-si-mốt.
  • Giô-suê 13:21 - Như vậy, đất của họ gồm tất cả các thành trong đồng bằng và toàn giang san của Si-hôn, vua A-mô-rít có kinh đô là Hết-bôn. Vua này cùng với các tù trưởng Ma-đi-an: Ê-vi, Rê-kem, Xu-rơ, Hu-rơ và Rê-ba (các chư hầu của Si-hôn) đều bị Môi-se đánh bại.
  • Giô-suê 13:22 - Lúc ấy người Ít-ra-ên cũng giết luôn thuật sĩ Ba-la-am, con của Bê-ô.
  • Giô-suê 13:23 - Sông Giô-đan là biên giới phía tây của đất Ru-bên. Vậy, người Ru-bên chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận trong giới hạn đất mình.
  • Giô-suê 13:24 - Môi-se chia cho đại tộc Gát một phần đất tương xứng với số gia đình của đại tộc này.
  • Giô-suê 13:25 - Đất của họ gồm có Gia-ê-xe, các thành Ga-la-át, phân nửa đất của người Am-môn cho đến A-rô-e đối diện Ráp-ba,
  • Giô-suê 13:26 - và từ Hết-bôn đến Ra-mát Mít-bê, Bê-tô-nim, từ Ma-ha-na-im đến biên giới Đê-bia;
  • Giô-suê 13:27 - các thành trong thung lũng: Bết Ha-ram, Bết Nim-ra, Su-cốt, Xa-phôn; phần đất còn lại của Si-hôn, vua Hết-bôn; và đất dọc theo Sông Giô-đan bên bờ phía đông, cho đến biển Ki-nê-rết. Sông này là biên giới phía tây.
  • Giô-suê 13:28 - Người Gát chia nhau chiếm hữu các thành với các thôn ấp phụ cận theo từng gia tộc trong giới hạn đất mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:48 - vùng đất này kéo dài từ A-rô-e, bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Núi Si-ri-ôn, còn gọi là Núi Hẹt-môn,
  • Giô-suê 12:2 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, đóng đô ở Hết-bôn, cai trị một vùng từ thành A-rô-e bên bờ Sông Ạt-nôn, và từ giữa thung lũng này cho đến Sông Gia-bốc (biên giới của đất Am-môn), gồm phân nửa đất Ga-la-át.
  • Giô-suê 12:3 - Đất vua này còn gồm các đồng bằng miền đông, từ bờ phía đông biển Ki-nê-rốt chạy cho đến Biển Chết (đường đi về Bết-giê-si-mốt) và triền núi Phích-ga về phía nam.
  • Giô-suê 12:4 - Óc, vua Ba-san, người khổng lồ còn sót lại của người Rê-pha-im, đóng đô ở Ách-ta-rốt Ết-rê-i,
  • Giô-suê 12:5 - cai trị vùng Núi Hẹt-môn, vùng Sanh-ca, toàn đất Ba-san, giáp giới với đất của người Ghê-sua và người Ma-ca và phân nửa đất Ga-la-át, giáp giới với đất của Si-hôn, vua Hết-bôn.
  • Giô-suê 12:6 - Môi-se, đầy tớ của Chúa, và người Ít-ra-ên đã tiêu diệt toàn dân của Vua Si-hôn và Vua Óc. Môi-se lấy phần đất này chia cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Dân Số Ký 32:32 - Chúng tôi xin mang khí giới qua sông, vào đất Ca-na-an trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, nhưng phần đất của chúng tôi sẽ ở bên này sông Giô-đan.”
  • Dân Số Ký 32:33 - Như vậy, Môi-se cấp cho đại tộc Gát, đại tộc Ru-bên, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, con Giô-sép, lãnh thổ của Si-hôn, vua A-mô-rít, của Óc, vua Ba-san, gồm cả đất đai lẫn thành thị.
  • Dân Số Ký 32:34 - Đại tộc Gát xây các thành Đi-bôn, A-ta-rốt, A-rô-e,
  • Dân Số Ký 32:35 - Ạt-rốt Sô-phan, Gia-ê-xe, Giô-bê-ha,
  • Dân Số Ký 32:36 - Bết Nim-ra, và Bết Ha-ran. Đó là những thành có hào lũy kiên cố và có chuồng cho gia súc.
  • Dân Số Ký 32:37 - Đại tộc Ru-bên xây các thành Hết-bôn, Ê-lê-a-lê, Ki-ri-a-ta-im,
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:36 - Vậy từ A-rô-e, một thành ở bên bờ Khe Ạt-nôn, cho đến Ga-la-át, một thành trong thung lũng, chẳng có thành nào là kiên cố quá cho chúng ta cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã nạp tất cả vào tay chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献