逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại đất Mô-áp, Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se kết lập với Ít-ra-ên một giao ước, ngoài giao ước đã kết lập tại Núi Hô-rếp. Sau đây là giao ước tại Mô-áp.
- 新标点和合本 - 这是耶和华在摩押地吩咐摩西与以色列人立约的话,是在他和他们于何烈山所立的约之外。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华在何烈山与以色列人立约以外,这是耶和华在摩押地吩咐摩西与以色列人立约的话。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华在何烈山与以色列人立约以外,这是耶和华在摩押地吩咐摩西与以色列人立约的话。
- 当代译本 - 耶和华除了与以色列人在何烈山立约外,还在摩押吩咐摩西与以色列人立以下的约。
- 圣经新译本 - 这些是耶和华在摩押地,吩咐摩西与以色列人所立的约的话,是耶和华和他们在何烈山所立的约以外的。(本节在《马索拉文本》为28:69)
- 中文标准译本 - 耶和华在何烈山与以色列子孙立约之外,也在摩押地指示摩西与他们立约,以下是立约的话语。
- 现代标点和合本 - 这是耶和华在摩押地吩咐摩西与以色列人立约的话,是在他和他们于何烈山所立的约之外。
- 和合本(拼音版) - 这是耶和华在摩押地吩咐摩西与以色列人立约的话,是在他和他们于何烈山所立的约之外。
- New International Version - These are the terms of the covenant the Lord commanded Moses to make with the Israelites in Moab, in addition to the covenant he had made with them at Horeb.
- New International Reader's Version - Here are the terms of the covenant the Lord commanded Moses to make with the Israelites in Moab. The terms were added to the covenant he had made with them at Mount Horeb.
- English Standard Version - These are the words of the covenant that the Lord commanded Moses to make with the people of Israel in the land of Moab, besides the covenant that he had made with them at Horeb.
- New Living Translation - These are the terms of the covenant the Lord commanded Moses to make with the Israelites while they were in the land of Moab, in addition to the covenant he had made with them at Mount Sinai.
- The Message - These are the terms of the Covenant that God commanded Moses to make with the People of Israel in the land of Moab, renewing the Covenant he made with them at Horeb.
- Christian Standard Bible - These are the words of the covenant that the Lord commanded Moses to make with the Israelites in the land of Moab, in addition to the covenant he had made with them at Horeb.
- New American Standard Bible - These are the words of the covenant which the Lord commanded Moses to make with the sons of Israel in the land of Moab, besides the covenant which He had made with them at Horeb.
- New King James Version - These are the words of the covenant which the Lord commanded Moses to make with the children of Israel in the land of Moab, besides the covenant which He made with them in Horeb.
- Amplified Bible - These are the words of the covenant which the Lord commanded Moses to make with the sons of Israel in the land of Moab, in addition to the covenant which He made with them at Horeb (Sinai).
- American Standard Version - These are the words of the covenant which Jehovah commanded Moses to make with the children of Israel in the land of Moab, besides the covenant which he made with them in Horeb.
- King James Version - These are the words of the covenant, which the Lord commanded Moses to make with the children of Israel in the land of Moab, beside the covenant which he made with them in Horeb.
- New English Translation - (28:69) These are the words of the covenant that the Lord commanded Moses to make with the people of Israel in the land of Moab, in addition to the covenant he had made with them at Horeb.
- World English Bible - These are the words of the covenant which Yahweh commanded Moses to make with the children of Israel in the land of Moab, in addition to the covenant which he made with them in Horeb.
- 新標點和合本 - 這是耶和華在摩押地吩咐摩西與以色列人立約的話,是在他和他們於何烈山所立的約之外。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華在何烈山與以色列人立約以外,這是耶和華在摩押地吩咐摩西與以色列人立約的話。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華在何烈山與以色列人立約以外,這是耶和華在摩押地吩咐摩西與以色列人立約的話。
- 當代譯本 - 耶和華除了與以色列人在何烈山立約外,還在摩押吩咐摩西與以色列人立以下的約。
- 聖經新譯本 - 這些是耶和華在摩押地,吩咐摩西與以色列人所立的約的話,是耶和華和他們在何烈山所立的約以外的。(本節在《馬索拉文本》為28:69)
- 呂振中譯本 - 這些 話 是盟約的話;這 約 是永恆主吩咐 摩西 在 摩押 地同 以色列 人立的,是在他同他們於 何烈 山所立的約之外的。
- 中文標準譯本 - 耶和華在何烈山與以色列子孫立約之外,也在摩押地指示摩西與他們立約,以下是立約的話語。
- 現代標點和合本 - 這是耶和華在摩押地吩咐摩西與以色列人立約的話,是在他和他們於何烈山所立的約之外。
- 文理和合譯本 - 耶和華在何烈、與以色列人立約、此外又在摩押、諭摩西與以色列人立約、其言如左、
- 文理委辦譯本 - 昔在何烈、耶和華與以色列族既立盟約、今在摩押、更諭摩西、重申其約。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主在 摩押 地、諭 摩西 與 以色列 人立約、此即其約之言、此外有主在 何烈 與 以色列 人所立之約、 或作此約在主與以色列人於何烈所立之約之外
- Nueva Versión Internacional - Estos son los términos del pacto que, por orden del Señor, hizo Moisés en Moab con los israelitas, además del pacto que ya había hecho con ellos en Horeb.
- 현대인의 성경 - 이것은 시내산에서 이스라엘 백성과 맺은 계약 외에 여호와께서 모세 에게 명령하여 모압 땅에서 그들과 맺도록 한 계약의 말씀이다.
- Новый Русский Перевод - Вот условия завета, который Господь повелел Моисею заключить с израильтянами в Моаве, кроме завета, который Он заключил с ними у Хорива.
- Восточный перевод - Вот условия священного соглашения, которое Вечный повелел Мусе заключить с исраильтянами в Моаве, в дополнение к священному соглашению, которое Он заключил с ними у горы Синай .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот условия священного соглашения, которое Вечный повелел Мусе заключить с исраильтянами в Моаве, в дополнение к священному соглашению, которое Он заключил с ними у горы Синай .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот условия священного соглашения, которое Вечный повелел Мусо заключить с исроильтянами в Моаве, в дополнение к священному соглашению, которое Он заключил с ними у горы Синай .
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse convoqua tous les Israélites et leur dit : Vous avez constaté de vos propres yeux tout ce que l’Eternel a fait en Egypte au pharaon, à tous ses serviteurs et à tout son pays.
- リビングバイブル - 神である主がホレブ山(シナイ山)でイスラエル人と結ばれた契約を、モーセがもう一度語ったのは、モアブ平原においてでした。
- Nova Versão Internacional - São estes os termos da aliança que o Senhor ordenou que Moisés fizesse com os israelitas em Moabe, além da aliança que tinha feito com eles em Horebe.
- Hoffnung für alle - Mose rief alle Israeliten zusammen und sagte zu ihnen: »Ihr habt mit eigenen Augen gesehen, was der Herr in Ägypten mit dem Pharao, seinen Hofbeamten und seinem ganzen Land gemacht hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งหมดนี้คือเงื่อนไขของพันธสัญญาที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาโมเสสให้ทำกับชนชาติอิสราเอลในดินแดนโมอับ เพิ่มเติมจากพันธสัญญาที่พระองค์ได้ทรงทำกับพวกเขาที่ภูเขาโฮเรบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นี่คือคำกล่าวแห่งพันธสัญญาที่พระผู้เป็นเจ้าบัญชาโมเสสให้ทำกับชาวอิสราเอลทั้งมวลที่แผ่นดินโมอับ นอกเหนือพันธสัญญาที่พระองค์ได้ทำที่โฮเรบแล้ว
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:13 - Ngài ban bố Mười Điều Răn cho anh em tuân hành, và ghi các điều răn lên hai bảng đá.
- Giê-rê-mi 34:18 - Ta sẽ hình phạt những kẻ đã bội giao ước Ta, không thi hành lời thề nguyện long trọng trước mặt Ta, Ta sẽ khiến chúng bị như bò con bị xẻ đôi, rồi đi ngang qua giữa hai phần xẻ đôi ấy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:23 - Vậy, phải thận trọng, không được quên giao ước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã kết với anh em. Đừng làm tượng thờ dưới bất kỳ hình thức nào, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cấm ngặt.
- Xuất Ai Cập 24:2 - Chỉ một mình con sẽ đến gần Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, không một ai trong dân được lên núi.”
- Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
- Xuất Ai Cập 24:4 - Môi-se ghi lại tất cả các điều luật Chúa Hằng Hữu phán. Sáng hôm sau ông dậy sớm, dựng một bàn thờ dưới chân núi. Ông cũng dựng mười hai trụ, tượng trưng cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 24:5 - Ông chỉ định một số thanh niên đi dâng tế lễ thiêu và tế lễ tri ân lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
- Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
- Xuất Ai Cập 19:3 - Từ trên núi, Đức Chúa Trời gọi Môi-se, ông liền lên gặp Ngài. Chúa Hằng Hữu phán bảo ông: “Con hãy nói với nhà Gia-cốp, và lặp lại cho người Ít-ra-ên nghe những lời này:
- Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
- Lê-vi Ký 26:44 - Tuy nhiên, khi họ ở trong đất địch, Ta không bỏ họ, không ghét họ đến nỗi tận diệt họ đi, không hủy giao ước đã kết với họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.
- Lê-vi Ký 26:45 - Lúc ấy, Ta sẽ nhớ lại giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ, khi được Ta đem ra khỏi Ai Cập trước mắt các dân tộc lân bang, để làm Đức Chúa Trời của họ. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
- Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 2 Các Vua 23:3 - Vua đứng bên trụ cột, hứa nguyện trung thành với Chúa Hằng Hữu, hết lòng tuân giữ điều răn, luật lệ chép trong sách. Toàn dân cũng hứa nguyện như thế.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:10 - Như hôm tại Núi Hô-rếp, lúc anh em đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Ngài bảo tôi: ‘Hãy triệu tập dân chúng lại đây cho họ nghe lời Ta dạy, để họ biết kính sợ Ta suốt những ngày sống trên đất, và họ sẽ dạy con cái họ kính sợ Ta.’
- Giê-rê-mi 11:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con hãy công bố tất cả lời này trong các đường phố Giê-ru-sa-lem. Đi từ thành này đến thành khác trong cả xứ và bảo rằng: ‘Hãy nghe những lời giao ước này và thực hành đi.
- Giê-rê-mi 11:2 - “Hãy nhắc nhở người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem về những lời giao ước của Ta với chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:2 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã kết ước với chúng ta tại Núi Hô-rếp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:3 - Chúa Hằng Hữu kết ước với chúng ta, là những người đang sống, chứ không phải với tổ tiên ta.