Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:65 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • 新标点和合本 - 在那些国中,你必不得安逸,也不得落脚之地;耶和华却使你在那里心中跳动,眼目失明,精神消耗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那些国中,你必得不到安宁,脚掌也没有安歇之处;耶和华却要使你在那里心中发颤,眼目失明,精神沮丧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那些国中,你必得不到安宁,脚掌也没有安歇之处;耶和华却要使你在那里心中发颤,眼目失明,精神沮丧。
  • 当代译本 - 你们在万邦中将不得安宁,没有落脚之地,耶和华必使你们胆战心惊、目光呆滞、精神颓废。
  • 圣经新译本 - 在那些国中,你必不得安息,也没有脚掌歇息的地方;耶和华却必使你在那里心中发颤,眼目憔悴,精神颓废。
  • 中文标准译本 - 在那些民族中,你得不到安宁,没有可以落脚的歇息之处。耶和华会使你在那里心中颤抖、眼睛失明、心灵绝望。
  • 现代标点和合本 - 在那些国中,你必不得安逸,也不得落脚之地;耶和华却使你在那里心中跳动,眼目失明,精神消耗。
  • 和合本(拼音版) - 在那些国中,你必不得安逸,也不得落脚之地,耶和华却使你在那里心中跳动,眼目失明,精神消耗。
  • New International Version - Among those nations you will find no repose, no resting place for the sole of your foot. There the Lord will give you an anxious mind, eyes weary with longing, and a despairing heart.
  • New International Reader's Version - Among those nations you won’t find any peace. There won’t be any place where you can make your home and rest your feet. The Lord will give you minds filled with worry. He’ll give you eyes worn out from looking for help. You won’t have any hope in your hearts.
  • English Standard Version - And among these nations you shall find no respite, and there shall be no resting place for the sole of your foot, but the Lord will give you there a trembling heart and failing eyes and a languishing soul.
  • New Living Translation - There among those nations you will find no peace or place to rest. And the Lord will cause your heart to tremble, your eyesight to fail, and your soul to despair.
  • Christian Standard Bible - You will find no peace among those nations, and there will be no resting place for the sole of your foot. There the Lord will give you a trembling heart, failing eyes, and a despondent spirit.
  • New American Standard Bible - Among those nations you will find no peace, and there will be no resting place for the sole of your foot; but there the Lord will give you a trembling heart, failing of eyes, and despair of soul.
  • New King James Version - And among those nations you shall find no rest, nor shall the sole of your foot have a resting place; but there the Lord will give you a trembling heart, failing eyes, and anguish of soul.
  • Amplified Bible - Among those nations you will find no peace (rest), and there will be no resting place for the sole of your foot; but there the Lord will give you a trembling heart, failing eyes, and a despairing soul.
  • American Standard Version - And among these nations shalt thou find no ease, and there shall be no rest for the sole of thy foot: but Jehovah will give thee there a trembling heart, and failing of eyes, and pining of soul;
  • King James Version - And among these nations shalt thou find no ease, neither shall the sole of thy foot have rest: but the Lord shall give thee there a trembling heart, and failing of eyes, and sorrow of mind:
  • New English Translation - Among those nations you will have no rest nor will there be a place of peaceful rest for the soles of your feet, for there the Lord will give you an anxious heart, failing eyesight, and a spirit of despair.
  • World English Bible - Among these nations you will find no ease, and there will be no rest for the sole of your foot; but Yahweh will give you there a trembling heart, failing of eyes, and pining of soul.
  • 新標點和合本 - 在那些國中,你必不得安逸,也不得落腳之地;耶和華卻使你在那裏心中跳動,眼目失明,精神消耗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那些國中,你必得不到安寧,腳掌也沒有安歇之處;耶和華卻要使你在那裏心中發顫,眼目失明,精神沮喪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那些國中,你必得不到安寧,腳掌也沒有安歇之處;耶和華卻要使你在那裏心中發顫,眼目失明,精神沮喪。
  • 當代譯本 - 你們在萬邦中將不得安寧,沒有落腳之地,耶和華必使你們膽戰心驚、目光呆滯、精神頹廢。
  • 聖經新譯本 - 在那些國中,你必不得安息,也沒有腳掌歇息的地方;耶和華卻必使你在那裡心中發顫,眼目憔悴,精神頹廢。
  • 呂振中譯本 - 在這些國中、你不能得安然,也沒有給你腳掌停息的地方;永恆主卻要使你在那裏心中發顫,眼目失明,精神消損。
  • 中文標準譯本 - 在那些民族中,你得不到安寧,沒有可以落腳的歇息之處。耶和華會使你在那裡心中顫抖、眼睛失明、心靈絕望。
  • 現代標點和合本 - 在那些國中,你必不得安逸,也不得落腳之地;耶和華卻使你在那裡心中跳動,眼目失明,精神消耗。
  • 文理和合譯本 - 在此族中、不獲綏安、無有駐足之所、耶和華必使爾心慄目盲、精神衰敗、
  • 文理委辦譯本 - 在異邦中、爾不獲寧宇、亦無駐足之所、耶和華在彼使爾心慄目盲、衷懷不懌。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾在異邦、必不得安、不得立足之地、主必在彼使爾心恐目盲、衷懷憂患、
  • Nueva Versión Internacional - En esas naciones no hallarás paz ni descanso. El Señor mantendrá angustiado tu corazón; tus ojos se cansarán de anhelar, y tu corazón perderá toda esperanza.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 거기서는 편히 쉬지 못할 것입니다. 여호와께서 여러분에게 지치고 피곤하며 불안하고 절망적인 마음을 주셔서
  • Новый Русский Перевод - Между теми народами ты не обретешь покоя, и не будет спокойного места, куда могла бы ступить твоя нога. Там Господь заставит твое сердце трепетать, истомит тоской твои глаза и наполнит отчаянием твою душу.
  • Восточный перевод - Между теми народами вы не обретёте покоя, и не будет спокойного места, куда могла бы ступить ваша нога. Там Вечный заставит ваше сердце трепетать, истомит тоской ваши глаза и наполнит отчаянием вашу душу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Между теми народами вы не обретёте покоя, и не будет спокойного места, куда могла бы ступить ваша нога. Там Вечный заставит ваше сердце трепетать, истомит тоской ваши глаза и наполнит отчаянием вашу душу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Между теми народами вы не обретёте покоя, и не будет спокойного места, куда могла бы ступить ваша нога. Там Вечный заставит ваше сердце трепетать, истомит тоской ваши глаза и наполнит отчаянием вашу душу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Même au milieu de ces peuples étrangers, vous ne trouverez ni tranquillité ni lieu où vous installer pour mener une existence paisible. L’Eternel vous donnera là un cœur inquiet et des yeux éteints, le découragement vous rongera,
  • リビングバイブル - 一時も安心できず、不安と絶望に打ちのめされ、悲しみと恐れのあまり体はやせ衰えてしまうでしょう。
  • Nova Versão Internacional - No meio daquelas nações vocês não encontrarão repouso, nem mesmo um lugar de descanso para a sola dos pés. Lá o Senhor dará a vocês coração desesperado, olhos exaustos de tanto esperar, e alma ansiosa.
  • Hoffnung für alle - In diesen Ländern werdet ihr nicht zur Ruhe kommen und kein neues Zuhause finden. Der Herr wird euch in Angst, Dunkelheit und Verzweiflung stürzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะไม่ได้อยู่อย่างสงบสุขเลยในหมู่ชนชาติเหล่านั้น ไม่มีแม้แต่ที่ให้วางเท้า องค์พระผู้เป็นเจ้าจะให้ท่านหวาดวิตก ทำให้ดวงตาอ่อนระโหยและดวงใจหดหู่สิ้นหวัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​จะ​ไม่​มี​สันติสุข​อยู่​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​ฝ่า​เท้า​ของ​ท่าน​จะ​ไม่​ได้​พัก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ทำ​ให้​ท่าน​หวาด​หวั่น หมด​หนทาง และ​สิ้น​หวัง​อยู่​ที่​นั่น
交叉引用
  • Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 5:16 - Ta sẽ bắn mũi tên đói kém tiêu diệt ngươi. Nạn đói sẽ ngày càng trầm trọng cho đến lúc ngươi không còn bánh ăn.
  • Ê-xê-chi-ên 5:17 - Cùng với nạn đói, Ta sẽ sai thú dữ đến tấn công ngươi, cướp ngươi và con cái ngươi. Dịch bệnh và chiến tranh tàn phá xứ ngươi, và Ta sẽ đưa gươm của quân thù đến tận diệt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • A-mốt 9:10 - Nhưng tất cả tội nhân sẽ bị gươm giết— là những kẻ nói rằng: ‘Không có điều xấu nào xảy đến cho chúng ta.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:32 - Các ngươi nói: ‘Chúng tôi muốn như các nước chung quanh, là các dân tộc thờ những thần bằng gỗ và đá.’ Nhưng những gì các ngươi nghĩ sẽ không bao giờ xảy ra.
  • Ê-xê-chi-ên 20:33 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ cai trị với bàn tay mạnh mẽ trong cơn thịnh nộ dữ dội và với năng quyền khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 20:34 - Trong cơn cuồng giận Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi các dân, hợp các ngươi lại từ các nước các ngươi bị phân tán, với bàn tay mạnh mẽ và cánh tay đầy quyền năng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:35 - Ta sẽ đưa các ngươi vào hoang mạc của các nước, và tại đó Ta sẽ đối mặt xét xử các ngươi.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Ê-xê-chi-ên 12:18 - “Hỡi con người, con hãy ăn bánh trong sự run rẩy. Uống nước trong sự bối rối.
  • Ê-xê-chi-ên 12:19 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với những ai sống trong Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem rằng: Chúng sẽ ăn bánh trong nỗi lo âu và uống nước với nỗi kinh hãi, vì đất nước chúng sẽ bị tàn phá cực độ vì sự tàn bạo của chúng.
  • Sáng Thế Ký 8:9 - Khi bồ câu không tìm được chỗ đáp xuống, nó liền bay trở về tàu với Nô-ê, vì mực nước còn cao. Nô-ê đưa tay đỡ lấy bồ câu và đưa vào tàu.
  • Ai Ca 3:65 - Xin khiến lòng họ cứng cỏi và chai lì, và giáng lời nguyền rủa trên họ.
  • Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
  • Ô-sê 11:10 - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
  • Ô-sê 11:11 - Như đàn chim, chúng sẽ bay về từ Ai Cập. Run rẩy như bồ câu, chúng sẽ trở về từ A-sy-ri. Và Ta sẽ cho chúng về tổ ấm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 24:8 - Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • 新标点和合本 - 在那些国中,你必不得安逸,也不得落脚之地;耶和华却使你在那里心中跳动,眼目失明,精神消耗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那些国中,你必得不到安宁,脚掌也没有安歇之处;耶和华却要使你在那里心中发颤,眼目失明,精神沮丧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那些国中,你必得不到安宁,脚掌也没有安歇之处;耶和华却要使你在那里心中发颤,眼目失明,精神沮丧。
  • 当代译本 - 你们在万邦中将不得安宁,没有落脚之地,耶和华必使你们胆战心惊、目光呆滞、精神颓废。
  • 圣经新译本 - 在那些国中,你必不得安息,也没有脚掌歇息的地方;耶和华却必使你在那里心中发颤,眼目憔悴,精神颓废。
  • 中文标准译本 - 在那些民族中,你得不到安宁,没有可以落脚的歇息之处。耶和华会使你在那里心中颤抖、眼睛失明、心灵绝望。
  • 现代标点和合本 - 在那些国中,你必不得安逸,也不得落脚之地;耶和华却使你在那里心中跳动,眼目失明,精神消耗。
  • 和合本(拼音版) - 在那些国中,你必不得安逸,也不得落脚之地,耶和华却使你在那里心中跳动,眼目失明,精神消耗。
  • New International Version - Among those nations you will find no repose, no resting place for the sole of your foot. There the Lord will give you an anxious mind, eyes weary with longing, and a despairing heart.
  • New International Reader's Version - Among those nations you won’t find any peace. There won’t be any place where you can make your home and rest your feet. The Lord will give you minds filled with worry. He’ll give you eyes worn out from looking for help. You won’t have any hope in your hearts.
  • English Standard Version - And among these nations you shall find no respite, and there shall be no resting place for the sole of your foot, but the Lord will give you there a trembling heart and failing eyes and a languishing soul.
  • New Living Translation - There among those nations you will find no peace or place to rest. And the Lord will cause your heart to tremble, your eyesight to fail, and your soul to despair.
  • Christian Standard Bible - You will find no peace among those nations, and there will be no resting place for the sole of your foot. There the Lord will give you a trembling heart, failing eyes, and a despondent spirit.
  • New American Standard Bible - Among those nations you will find no peace, and there will be no resting place for the sole of your foot; but there the Lord will give you a trembling heart, failing of eyes, and despair of soul.
  • New King James Version - And among those nations you shall find no rest, nor shall the sole of your foot have a resting place; but there the Lord will give you a trembling heart, failing eyes, and anguish of soul.
  • Amplified Bible - Among those nations you will find no peace (rest), and there will be no resting place for the sole of your foot; but there the Lord will give you a trembling heart, failing eyes, and a despairing soul.
  • American Standard Version - And among these nations shalt thou find no ease, and there shall be no rest for the sole of thy foot: but Jehovah will give thee there a trembling heart, and failing of eyes, and pining of soul;
  • King James Version - And among these nations shalt thou find no ease, neither shall the sole of thy foot have rest: but the Lord shall give thee there a trembling heart, and failing of eyes, and sorrow of mind:
  • New English Translation - Among those nations you will have no rest nor will there be a place of peaceful rest for the soles of your feet, for there the Lord will give you an anxious heart, failing eyesight, and a spirit of despair.
  • World English Bible - Among these nations you will find no ease, and there will be no rest for the sole of your foot; but Yahweh will give you there a trembling heart, failing of eyes, and pining of soul.
  • 新標點和合本 - 在那些國中,你必不得安逸,也不得落腳之地;耶和華卻使你在那裏心中跳動,眼目失明,精神消耗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那些國中,你必得不到安寧,腳掌也沒有安歇之處;耶和華卻要使你在那裏心中發顫,眼目失明,精神沮喪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那些國中,你必得不到安寧,腳掌也沒有安歇之處;耶和華卻要使你在那裏心中發顫,眼目失明,精神沮喪。
  • 當代譯本 - 你們在萬邦中將不得安寧,沒有落腳之地,耶和華必使你們膽戰心驚、目光呆滯、精神頹廢。
  • 聖經新譯本 - 在那些國中,你必不得安息,也沒有腳掌歇息的地方;耶和華卻必使你在那裡心中發顫,眼目憔悴,精神頹廢。
  • 呂振中譯本 - 在這些國中、你不能得安然,也沒有給你腳掌停息的地方;永恆主卻要使你在那裏心中發顫,眼目失明,精神消損。
  • 中文標準譯本 - 在那些民族中,你得不到安寧,沒有可以落腳的歇息之處。耶和華會使你在那裡心中顫抖、眼睛失明、心靈絕望。
  • 現代標點和合本 - 在那些國中,你必不得安逸,也不得落腳之地;耶和華卻使你在那裡心中跳動,眼目失明,精神消耗。
  • 文理和合譯本 - 在此族中、不獲綏安、無有駐足之所、耶和華必使爾心慄目盲、精神衰敗、
  • 文理委辦譯本 - 在異邦中、爾不獲寧宇、亦無駐足之所、耶和華在彼使爾心慄目盲、衷懷不懌。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾在異邦、必不得安、不得立足之地、主必在彼使爾心恐目盲、衷懷憂患、
  • Nueva Versión Internacional - En esas naciones no hallarás paz ni descanso. El Señor mantendrá angustiado tu corazón; tus ojos se cansarán de anhelar, y tu corazón perderá toda esperanza.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 거기서는 편히 쉬지 못할 것입니다. 여호와께서 여러분에게 지치고 피곤하며 불안하고 절망적인 마음을 주셔서
  • Новый Русский Перевод - Между теми народами ты не обретешь покоя, и не будет спокойного места, куда могла бы ступить твоя нога. Там Господь заставит твое сердце трепетать, истомит тоской твои глаза и наполнит отчаянием твою душу.
  • Восточный перевод - Между теми народами вы не обретёте покоя, и не будет спокойного места, куда могла бы ступить ваша нога. Там Вечный заставит ваше сердце трепетать, истомит тоской ваши глаза и наполнит отчаянием вашу душу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Между теми народами вы не обретёте покоя, и не будет спокойного места, куда могла бы ступить ваша нога. Там Вечный заставит ваше сердце трепетать, истомит тоской ваши глаза и наполнит отчаянием вашу душу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Между теми народами вы не обретёте покоя, и не будет спокойного места, куда могла бы ступить ваша нога. Там Вечный заставит ваше сердце трепетать, истомит тоской ваши глаза и наполнит отчаянием вашу душу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Même au milieu de ces peuples étrangers, vous ne trouverez ni tranquillité ni lieu où vous installer pour mener une existence paisible. L’Eternel vous donnera là un cœur inquiet et des yeux éteints, le découragement vous rongera,
  • リビングバイブル - 一時も安心できず、不安と絶望に打ちのめされ、悲しみと恐れのあまり体はやせ衰えてしまうでしょう。
  • Nova Versão Internacional - No meio daquelas nações vocês não encontrarão repouso, nem mesmo um lugar de descanso para a sola dos pés. Lá o Senhor dará a vocês coração desesperado, olhos exaustos de tanto esperar, e alma ansiosa.
  • Hoffnung für alle - In diesen Ländern werdet ihr nicht zur Ruhe kommen und kein neues Zuhause finden. Der Herr wird euch in Angst, Dunkelheit und Verzweiflung stürzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะไม่ได้อยู่อย่างสงบสุขเลยในหมู่ชนชาติเหล่านั้น ไม่มีแม้แต่ที่ให้วางเท้า องค์พระผู้เป็นเจ้าจะให้ท่านหวาดวิตก ทำให้ดวงตาอ่อนระโหยและดวงใจหดหู่สิ้นหวัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​จะ​ไม่​มี​สันติสุข​อยู่​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​ฝ่า​เท้า​ของ​ท่าน​จะ​ไม่​ได้​พัก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ทำ​ให้​ท่าน​หวาด​หวั่น หมด​หนทาง และ​สิ้น​หวัง​อยู่​ที่​นั่น
  • Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 5:14 - Ta sẽ làm cho ngươi ra hoang tàn, là sự nhạo báng trong mắt các nước chung quanh và cho những ai đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 5:15 - Ngươi sẽ trở nên đề tài chế giễu, mắng nhiếc, và ghê tởm. Ngươi sẽ là gương để cảnh cáo các dân tộc chung quanh ngươi. Chúng sẽ thấy điều xảy ra khi Chúa Hằng Hữu hình phạt một dân tộc trong cơn thịnh nộ và khiển trách, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 5:16 - Ta sẽ bắn mũi tên đói kém tiêu diệt ngươi. Nạn đói sẽ ngày càng trầm trọng cho đến lúc ngươi không còn bánh ăn.
  • Ê-xê-chi-ên 5:17 - Cùng với nạn đói, Ta sẽ sai thú dữ đến tấn công ngươi, cướp ngươi và con cái ngươi. Dịch bệnh và chiến tranh tàn phá xứ ngươi, và Ta sẽ đưa gươm của quân thù đến tận diệt ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
  • Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • A-mốt 9:10 - Nhưng tất cả tội nhân sẽ bị gươm giết— là những kẻ nói rằng: ‘Không có điều xấu nào xảy đến cho chúng ta.’”
  • Ê-xê-chi-ên 20:32 - Các ngươi nói: ‘Chúng tôi muốn như các nước chung quanh, là các dân tộc thờ những thần bằng gỗ và đá.’ Nhưng những gì các ngươi nghĩ sẽ không bao giờ xảy ra.
  • Ê-xê-chi-ên 20:33 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ cai trị với bàn tay mạnh mẽ trong cơn thịnh nộ dữ dội và với năng quyền khủng khiếp.
  • Ê-xê-chi-ên 20:34 - Trong cơn cuồng giận Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi các dân, hợp các ngươi lại từ các nước các ngươi bị phân tán, với bàn tay mạnh mẽ và cánh tay đầy quyền năng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:35 - Ta sẽ đưa các ngươi vào hoang mạc của các nước, và tại đó Ta sẽ đối mặt xét xử các ngươi.
  • Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
  • Ê-xê-chi-ên 12:18 - “Hỡi con người, con hãy ăn bánh trong sự run rẩy. Uống nước trong sự bối rối.
  • Ê-xê-chi-ên 12:19 - Hãy nói với dân chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với những ai sống trong Ít-ra-ên và Giê-ru-sa-lem rằng: Chúng sẽ ăn bánh trong nỗi lo âu và uống nước với nỗi kinh hãi, vì đất nước chúng sẽ bị tàn phá cực độ vì sự tàn bạo của chúng.
  • Sáng Thế Ký 8:9 - Khi bồ câu không tìm được chỗ đáp xuống, nó liền bay trở về tàu với Nô-ê, vì mực nước còn cao. Nô-ê đưa tay đỡ lấy bồ câu và đưa vào tàu.
  • Ai Ca 3:65 - Xin khiến lòng họ cứng cỏi và chai lì, và giáng lời nguyền rủa trên họ.
  • Y-sai 57:21 - Bọn gian tà chẳng bao giờ được bình an,” Đức Chúa Trời của tôi đã phán.
  • Ô-sê 11:10 - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
  • Ô-sê 11:11 - Như đàn chim, chúng sẽ bay về từ Ai Cập. Run rẩy như bồ câu, chúng sẽ trở về từ A-sy-ri. Và Ta sẽ cho chúng về tổ ấm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Ma-thi-ơ 24:8 - Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
  • A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
  • Lê-vi Ký 26:16 - thì đây là những điều Ta sẽ làm: Ta sẽ cho các ngươi gặp sự khủng khiếp thình lình, mắc bệnh lao, bệnh sốt dữ dội, làm cho mắt hao mòn, người kiệt quệ. Các ngươi sẽ hoài công gieo giống, vì quân thù sẽ ăn quả.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
圣经
资源
计划
奉献