Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
  • 新标点和合本 - 你在耶和华领你到的各国中,要令人惊骇、笑谈、讥诮。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在耶和华赶你到的万民中,要令人惊骇,成为笑柄,被人讥诮。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在耶和华赶你到的万民中,要令人惊骇,成为笑柄,被人讥诮。
  • 当代译本 - “在耶和华驱逐你们去的列国,你们的下场令人惊骇,被人嘲笑和讥讽。
  • 圣经新译本 - 在耶和华要领你去的各民族中,你必成为使人惊骇、使人嘲笑和讽刺的对象。
  • 中文标准译本 - 你将在耶和华引领你去的万民中,令人惊骇、成为笑柄、被人讽刺。
  • 现代标点和合本 - 你在耶和华领你到的各国中,要令人惊骇、笑谈、讥诮。
  • 和合本(拼音版) - 你在耶和华领你到的各国中,要令人惊骇、笑谈、讥诮。
  • New International Version - You will become a thing of horror, a byword and an object of ridicule among all the peoples where the Lord will drive you.
  • New International Reader's Version - You will look very bad to all the nations where the Lord sends you. They will be completely shocked when they see you. They will mock you and make fun of you.
  • English Standard Version - And you shall become a horror, a proverb, and a byword among all the peoples where the Lord will lead you away.
  • New Living Translation - You will become an object of horror, ridicule, and mockery among all the nations to which the Lord sends you.
  • Christian Standard Bible - You will become an object of horror, scorn, and ridicule among all the peoples where the Lord will drive you.
  • New American Standard Bible - And you will become an object of horror, a song of mockery, and an object of taunting among all the peoples where the Lord drives you.
  • New King James Version - And you shall become an astonishment, a proverb, and a byword among all nations where the Lord will drive you.
  • Amplified Bible - And you will become a horror, a proverb [a mere object lesson], and a taunt [a derisive joke] among all the people to which the Lord drives you.
  • American Standard Version - And thou shalt become an astonishment, a proverb, and a byword, among all the peoples whither Jehovah shall lead thee away.
  • King James Version - And thou shalt become an astonishment, a proverb, and a byword, among all nations whither the Lord shall lead thee.
  • New English Translation - You will become an occasion of horror, a proverb, and an object of ridicule to all the peoples to whom the Lord will drive you.
  • World English Bible - You will become an astonishment, a proverb, and a byword among all the peoples where Yahweh will lead you away.
  • 新標點和合本 - 你在耶和華領你到的各國中,要令人驚駭、笑談、譏誚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在耶和華趕你到的萬民中,要令人驚駭,成為笑柄,被人譏誚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在耶和華趕你到的萬民中,要令人驚駭,成為笑柄,被人譏誚。
  • 當代譯本 - 「在耶和華驅逐你們去的列國,你們的下場令人驚駭,被人嘲笑和譏諷。
  • 聖經新譯本 - 在耶和華要領你去的各民族中,你必成為使人驚駭、使人嘲笑和諷刺的對象。
  • 呂振中譯本 - 在永恆主所要領你到的列族之民中、你必成了令人驚骸、令人談笑譏刺的對象。
  • 中文標準譯本 - 你將在耶和華引領你去的萬民中,令人驚駭、成為笑柄、被人諷刺。
  • 現代標點和合本 - 你在耶和華領你到的各國中,要令人驚駭、笑談、譏誚。
  • 文理和合譯本 - 於耶和華徙爾所至之國、必為人所駭異、作諺語及話柄、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華既散爾於四方、爾將為人所駭異、作歌譏刺。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主既散爾於諸國、爾在彼必為人所駭異、作歌諷刺爾、譏誚爾、
  • Nueva Versión Internacional - Serás motivo de horror y objeto de burla y de ridículo en todas las naciones a las que el Señor te conduzca.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 여러분을 세계 각처에 흩어 버리실 것이므로 여러분은 모든 민족들에게 놀람과 비웃음과 조소의 대상이 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тебя будут презирать и над тобой будут насмехаться, ты будешь отвратителен всем тем народам, к которым уведет тебя Господь.
  • Восточный перевод - Тебя будут презирать и над тобой будут насмехаться, ты будешь отвратителен всем тем народам, к которым уведёт тебя Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тебя будут презирать и над тобой будут насмехаться, ты будешь отвратителен всем тем народам, к которым уведёт тебя Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тебя будут презирать и над тобой будут насмехаться, ты будешь отвратителен всем тем народам, к которым уведёт тебя Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les peuples chez lesquels l’Eternel vous aura menés seront abasourdis de votre sort, vous serez le sujet de leurs moqueries et ils vous tourneront en dérision.
  • リビングバイブル - こうして主に追い払われ、国々の恐怖、物笑いの種とされるのです。
  • Nova Versão Internacional - Vocês serão motivo de horror e objeto de zombaria e de riso para todas as nações para onde o Senhor os levar.
  • Hoffnung für alle - Wohin ihr auch vertrieben werdet, bei allen Völkern wird man über euer Unglück entsetzt sein und euch verspotten. Wer einen anderen verhöhnen will, wird ihm das gleiche Schicksal wünschen, das euch getroffen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะกลายเป็นสิ่งที่น่าสยดสยอง เป็นขี้ปากและคำถากถางในหมู่ชาติต่างๆ ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงขับไล่ไสส่งท่านไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​เป็น​ที่​น่า​หวาด​กลัว จะ​เป็น​ดั่ง​คำ​เปรียบ​เปรย​ใน​สุภาษิต และ​เป็น​ที่​หัวเราะ​เยาะ​ใน​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ​ทั้ง​มวล​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​นำ​ท่าน​ไป
交叉引用
  • Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:28 - Ngài cũng bắt anh em phải mang bệnh điên, mù, và lảng trí.
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
  • 新标点和合本 - 你在耶和华领你到的各国中,要令人惊骇、笑谈、讥诮。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在耶和华赶你到的万民中,要令人惊骇,成为笑柄,被人讥诮。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在耶和华赶你到的万民中,要令人惊骇,成为笑柄,被人讥诮。
  • 当代译本 - “在耶和华驱逐你们去的列国,你们的下场令人惊骇,被人嘲笑和讥讽。
  • 圣经新译本 - 在耶和华要领你去的各民族中,你必成为使人惊骇、使人嘲笑和讽刺的对象。
  • 中文标准译本 - 你将在耶和华引领你去的万民中,令人惊骇、成为笑柄、被人讽刺。
  • 现代标点和合本 - 你在耶和华领你到的各国中,要令人惊骇、笑谈、讥诮。
  • 和合本(拼音版) - 你在耶和华领你到的各国中,要令人惊骇、笑谈、讥诮。
  • New International Version - You will become a thing of horror, a byword and an object of ridicule among all the peoples where the Lord will drive you.
  • New International Reader's Version - You will look very bad to all the nations where the Lord sends you. They will be completely shocked when they see you. They will mock you and make fun of you.
  • English Standard Version - And you shall become a horror, a proverb, and a byword among all the peoples where the Lord will lead you away.
  • New Living Translation - You will become an object of horror, ridicule, and mockery among all the nations to which the Lord sends you.
  • Christian Standard Bible - You will become an object of horror, scorn, and ridicule among all the peoples where the Lord will drive you.
  • New American Standard Bible - And you will become an object of horror, a song of mockery, and an object of taunting among all the peoples where the Lord drives you.
  • New King James Version - And you shall become an astonishment, a proverb, and a byword among all nations where the Lord will drive you.
  • Amplified Bible - And you will become a horror, a proverb [a mere object lesson], and a taunt [a derisive joke] among all the people to which the Lord drives you.
  • American Standard Version - And thou shalt become an astonishment, a proverb, and a byword, among all the peoples whither Jehovah shall lead thee away.
  • King James Version - And thou shalt become an astonishment, a proverb, and a byword, among all nations whither the Lord shall lead thee.
  • New English Translation - You will become an occasion of horror, a proverb, and an object of ridicule to all the peoples to whom the Lord will drive you.
  • World English Bible - You will become an astonishment, a proverb, and a byword among all the peoples where Yahweh will lead you away.
  • 新標點和合本 - 你在耶和華領你到的各國中,要令人驚駭、笑談、譏誚。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在耶和華趕你到的萬民中,要令人驚駭,成為笑柄,被人譏誚。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在耶和華趕你到的萬民中,要令人驚駭,成為笑柄,被人譏誚。
  • 當代譯本 - 「在耶和華驅逐你們去的列國,你們的下場令人驚駭,被人嘲笑和譏諷。
  • 聖經新譯本 - 在耶和華要領你去的各民族中,你必成為使人驚駭、使人嘲笑和諷刺的對象。
  • 呂振中譯本 - 在永恆主所要領你到的列族之民中、你必成了令人驚骸、令人談笑譏刺的對象。
  • 中文標準譯本 - 你將在耶和華引領你去的萬民中,令人驚駭、成為笑柄、被人諷刺。
  • 現代標點和合本 - 你在耶和華領你到的各國中,要令人驚駭、笑談、譏誚。
  • 文理和合譯本 - 於耶和華徙爾所至之國、必為人所駭異、作諺語及話柄、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華既散爾於四方、爾將為人所駭異、作歌譏刺。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主既散爾於諸國、爾在彼必為人所駭異、作歌諷刺爾、譏誚爾、
  • Nueva Versión Internacional - Serás motivo de horror y objeto de burla y de ridículo en todas las naciones a las que el Señor te conduzca.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 여러분을 세계 각처에 흩어 버리실 것이므로 여러분은 모든 민족들에게 놀람과 비웃음과 조소의 대상이 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тебя будут презирать и над тобой будут насмехаться, ты будешь отвратителен всем тем народам, к которым уведет тебя Господь.
  • Восточный перевод - Тебя будут презирать и над тобой будут насмехаться, ты будешь отвратителен всем тем народам, к которым уведёт тебя Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тебя будут презирать и над тобой будут насмехаться, ты будешь отвратителен всем тем народам, к которым уведёт тебя Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тебя будут презирать и над тобой будут насмехаться, ты будешь отвратителен всем тем народам, к которым уведёт тебя Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les peuples chez lesquels l’Eternel vous aura menés seront abasourdis de votre sort, vous serez le sujet de leurs moqueries et ils vous tourneront en dérision.
  • リビングバイブル - こうして主に追い払われ、国々の恐怖、物笑いの種とされるのです。
  • Nova Versão Internacional - Vocês serão motivo de horror e objeto de zombaria e de riso para todas as nações para onde o Senhor os levar.
  • Hoffnung für alle - Wohin ihr auch vertrieben werdet, bei allen Völkern wird man über euer Unglück entsetzt sein und euch verspotten. Wer einen anderen verhöhnen will, wird ihm das gleiche Schicksal wünschen, das euch getroffen hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะกลายเป็นสิ่งที่น่าสยดสยอง เป็นขี้ปากและคำถากถางในหมู่ชาติต่างๆ ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงขับไล่ไสส่งท่านไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​จะ​เป็น​ที่​น่า​หวาด​กลัว จะ​เป็น​ดั่ง​คำ​เปรียบ​เปรย​ใน​สุภาษิต และ​เป็น​ที่​หัวเราะ​เยาะ​ใน​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ​ทั้ง​มวล​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​นำ​ท่าน​ไป
  • Giô-ên 2:17 - Hãy để các thầy tế lễ, những người phục vụ trước Chúa Hằng Hữu, đứng và khóc lóc giữa hành lang Đền Thờ và bàn thờ. Hãy để họ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót dân Ngài! Xin đừng để tuyển dân của Ngài trở thành đề tài chế nhạo. Xin đừng để họ trở thành trò cười cho các dân nước ngoài không tin kính, nói rằng: ‘Có phải Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã lìa bỏ nó?’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:22 - Ngày sau, khi con cháu anh em và các du khách từ viễn phương đến, sẽ thấy những tai ương mà Chúa Hằng Hữu đã giáng trên đất cũng như thấy bệnh hoạn của đất đai.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:23 - Đất đầy diêm sinh và muối, cháy rụi, không cây cỏ, mùa màng, giống như cảnh Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im, các thành đã bị Chúa Hằng Hữu thiêu hủy trong cơn thịnh nộ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:24 - Tất cả các nước sẽ hỏi: “Tại sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất ra thế này? Tại sao Ngài giận họ đến thế?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:25 - Có người sẽ đáp: “Vì họ bội ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, tức là giao ước Ngài kết với họ khi đem họ ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:26 - Họ đi thờ cúng các thần xa lạ, mặc dù Ngài đã nghiêm cấm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:28 - Trong cơn lôi đình, Chúa Hằng Hữu đã bứng họ khỏi đất này, ném họ ra đất khác, là nơi họ đang sống ngày nay!”
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:28 - Ngài cũng bắt anh em phải mang bệnh điên, mù, và lảng trí.
  • 2 Sử Ký 7:20 - thì Ta sẽ nhổ các con ra khỏi đất nước mà Ta đã ban cho các con. Ta sẽ bỏ Đền Thờ này, dù đã thánh hóa cho Danh Ta. Ta sẽ làm cho nó thành một đề tài chế giễu trong các câu ca dao tục ngữ của các dân tộc.
  • Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
圣经
资源
计划
奉献