逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phước lành trong thành thị, phước lành ngoài đồng ruộng.
- 新标点和合本 - 你在城里必蒙福,在田间也必蒙福。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你在城里必蒙福,在田间也必蒙福。
- 和合本2010(神版-简体) - 你在城里必蒙福,在田间也必蒙福。
- 当代译本 - “无论你们在城里还是乡间,都必蒙福。
- 圣经新译本 - 你在城里必蒙福,在田间也必蒙福。
- 中文标准译本 - 你在城中蒙福,在田间也蒙福。
- 现代标点和合本 - 你在城里必蒙福,在田间也必蒙福。
- 和合本(拼音版) - 你在城里必蒙福,在田间也必蒙福;
- New International Version - You will be blessed in the city and blessed in the country.
- New International Reader's Version - You will be blessed in the cities. You will be blessed out in the country.
- English Standard Version - Blessed shall you be in the city, and blessed shall you be in the field.
- New Living Translation - Your towns and your fields will be blessed.
- Christian Standard Bible - You will be blessed in the city and blessed in the country.
- New American Standard Bible - “Blessed will you be in the city, and blessed will you be in the country.
- New King James Version - “Blessed shall you be in the city, and blessed shall you be in the country.
- Amplified Bible - “You will be blessed in the city, and you will be blessed in the field.
- American Standard Version - Blessed shalt thou be in the city, and blessed shalt thou be in the field.
- King James Version - Blessed shalt thou be in the city, and blessed shalt thou be in the field.
- New English Translation - You will be blessed in the city and blessed in the field.
- World English Bible - You shall be blessed in the city, and you shall be blessed in the field.
- 新標點和合本 - 你在城裏必蒙福,在田間也必蒙福。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在城裏必蒙福,在田間也必蒙福。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你在城裏必蒙福,在田間也必蒙福。
- 當代譯本 - 「無論你們在城裡還是鄉間,都必蒙福。
- 聖經新譯本 - 你在城裡必蒙福,在田間也必蒙福。
- 呂振中譯本 - 在城裏你必蒙賜福,在田間你必蒙賜福。
- 中文標準譯本 - 你在城中蒙福,在田間也蒙福。
- 現代標點和合本 - 你在城裡必蒙福,在田間也必蒙福。
- 文理和合譯本 - 在邑獲福、在田獲福、
- 文理委辦譯本 - 在邑獲福、在田獲福。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在邑得福 得福或作受祝下同 在田得福、
- Nueva Versión Internacional - »Bendito serás en la ciudad, y bendito en el campo.
- 현대인의 성경 - “여러분이 가정에서도 복을 받고 일터에서도 복을 받을 것이며
- Новый Русский Перевод - Ты будешь благословен в городе и благословен на поле.
- Восточный перевод - Ты будешь благословен в городе и благословен в селении .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты будешь благословен в городе и благословен в селении .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты будешь благословен в городе и благословен в селении .
- La Bible du Semeur 2015 - Vous jouirez de ces bénédictions à la ville comme aux champs.
- Nova Versão Internacional - “Vocês serão abençoados na cidade e serão abençoados no campo.
- Hoffnung für alle - Gesegnet werdet ihr sein, wenn ihr zu Hause seid und wenn ihr draußen auf dem Feld arbeitet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านจะได้รับพรทั้งในเมืองและในทุ่งนา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่ว่าจะอยู่ในตัวเมืองหรือนอกเมืองท่านจะได้รับพระพร
交叉引用
- Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Thi Thiên 128:1 - Phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu— và vâng giữ đường lối Ngài.
- Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
- Thi Thiên 128:3 - Vợ đảm đang vui việc gia thất, như giàn nho tươi ngọt trong vườn. Bên bàn ăn con cái quây quần, vươn sức sống như chồi ô-liu, xanh mướt.
- Thi Thiên 128:4 - Người nào kính sợ Chúa Hằng Hữu, hẳn được phước dồi dào như thế.
- Thi Thiên 128:5 - Nguyện từ Si-ôn, Chúa Hằng Hữu tiếp tục ban phước. Trọn đời ngươi thấy ân lành từ Giê-ru-sa-lem.
- Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
- Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
- Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
- A-gai 2:19 - Mặc dù hạt giống vẫn còn trong vựa, các cây nho, vả, lựu, ô-liu chưa đến lúc kết quả. Nhưng từ ngày này Ta sẽ ban phước cho các ngươi.”
- A-mốt 9:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ có ngày, ngươi cũng theo kịp người gặt, người ép rượu đuổi kịp người gieo giống. Các núi đồi sẽ tràn đầy rượu nho, tuôn chảy khắp mọi đồi.
- A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
- Y-sai 65:21 - Trong những ngày đó, dân cư sẽ sống trong nhà họ xây và ăn trái trong chính vườn nho của họ.
- Y-sai 65:22 - Những kẻ xâm lược sẽ không chiếm nhà của họ, không tịch thu các vườn nho của họ như ngày xưa. Vì tuổi thọ dân Ta sẽ như tuổi của cây, và những người Ta lựa chọn sẽ được hưởng công việc của tay mình.
- Y-sai 65:23 - Họ sẽ không nhọc công vô ích, và con cái họ sẽ không chịu số phận bất hạnh nữa. Vì họ là dân được Chúa Hằng Hữu ban phước và con cháu họ cũng sẽ được ban phước như vậy.
- Sáng Thế Ký 26:12 - Y-sác làm ruộng và thu hoạch được gấp trăm lần trong năm đó. Chúa Hằng Hữu ban phước cho Y-sác,
- Thi Thiên 107:36 - Ngài đem người đói đến cư trú tại đó và xây dựng thành phố cho dân.
- Thi Thiên 107:37 - Họ gieo giống trong ruộng và trồng nho, rồi bội thu mùa màng gặt hái.
- Thi Thiên 144:12 - Nguyện con trai chúng con sẽ như cây non phát triển mạnh mẽ, Nguyện con gái chúng con như đá móng đẽo mài xây cất đền đài.
- Thi Thiên 144:13 - Nguyện các kho vựa chúng con sẽ đầy tràn lương thực đủ loại. Nguyện bầy chiên chúng con sinh sản đầy đồng, hàng nghìn hàng vạn,
- Thi Thiên 144:14 - và nguyện đàn bò chúng con sinh sôi nẩy nở. Nguyện cướp giựt, tranh chấp không xảy ra trong xóm làng.
- Thi Thiên 144:15 - Phước cho dân tộc sống như thế! Phước cho dân tộc có Chúa Hằng Hữu làm Đức Chúa Trời mình.
- Sáng Thế Ký 39:5 - Từ ngày ông giao cho Giô-sép quản trị nhà cửa và mọi tài sản trong nhà, Chúa Hằng Hữu vì Giô-sép ban phước lành cho gia đình, súc vật, và tài sản của Phô-ti-pha,