逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
- 新标点和合本 - “‘暗中杀人的,必受咒诅!’百姓都要说:‘阿们!’
- 和合本2010(上帝版-简体) - “‘暗中击杀邻舍的,必受诅咒!’众百姓要说:‘阿们!’
- 和合本2010(神版-简体) - “‘暗中击杀邻舍的,必受诅咒!’众百姓要说:‘阿们!’
- 当代译本 - “‘凡暗杀邻居的必受咒诅!’ 全体民众要回答说,‘阿们!’
- 圣经新译本 - “‘暗中杀害邻舍的,必受咒诅。’众民都要说:‘阿们。’
- 中文标准译本 - ‘暗中杀害邻人的,是受诅咒的!’ 全体民众要说:‘阿们。’
- 现代标点和合本 - “‘暗中杀人的,必受咒诅。’百姓都要说:‘阿们!’
- 和合本(拼音版) - “‘暗中杀人的,必受咒诅!’百姓都要说:‘阿们!’
- New International Version - “Cursed is anyone who kills their neighbor secretly.” Then all the people shall say, “Amen!”
- New International Reader's Version - “May anyone who kills their neighbor secretly be under the Lord’s curse.” Then all the people will say, “Amen!”
- English Standard Version - “‘Cursed be anyone who strikes down his neighbor in secret.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
- New Living Translation - ‘Cursed is anyone who attacks a neighbor in secret.’ And all the people will reply, ‘Amen.’
- Christian Standard Bible - ‘The one who secretly kills his neighbor is cursed.’ And all the people will say, ‘Amen!’
- New American Standard Bible - ‘Cursed is he who attacks his neighbor in secret.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
- New King James Version - ‘Cursed is the one who attacks his neighbor secretly.’ “And all the people shall say, ‘Amen!’
- Amplified Bible - ‘Cursed is he who strikes his neighbor in secret.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
- American Standard Version - Cursed be he that smiteth his neighbor in secret. And all the people shall say, Amen.
- King James Version - Cursed be he that smiteth his neighbour secretly. And all the people shall say, Amen.
- New English Translation - ‘Cursed is the one who kills his neighbor in private.’ Then all the people will say, ‘Amen!’
- World English Bible - ‘Cursed is he who secretly kills his neighbor.’ All the people shall say, ‘Amen.’
- 新標點和合本 - 「『暗中殺人的,必受咒詛!』百姓都要說:『阿們!』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「『暗中擊殺鄰舍的,必受詛咒!』眾百姓要說:『阿們!』
- 和合本2010(神版-繁體) - 「『暗中擊殺鄰舍的,必受詛咒!』眾百姓要說:『阿們!』
- 當代譯本 - 「『凡暗殺鄰居的必受咒詛!』 全體民眾要回答說,『阿們!』
- 聖經新譯本 - “‘暗中殺害鄰舍的,必受咒詛。’眾民都要說:‘阿們。’
- 呂振中譯本 - 『「暗中擊殺鄰舍的、必受咒詛」;眾民都要說:「阿們。」
- 中文標準譯本 - 『暗中殺害鄰人的,是受詛咒的!』 全體民眾要說:『阿們。』
- 現代標點和合本 - 「『暗中殺人的,必受咒詛。』百姓都要說:『阿們!』
- 文理和合譯本 - 陰擊鄰里者、必受詛、眾民當應曰、阿們、
- 文理委辦譯本 - 又曰、陰擊同儕者、當服咒詛、民必群應曰、固心所願。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 陰擊人者、必受咒詛、眾民當應曰、阿們、
- Nueva Versión Internacional - “Maldito sea quien mate a traición a su prójimo”. Y todo el pueblo dirá: “¡Amén!”
- 현대인의 성경 - “레위 사람: ‘남을 암살하는 자는 저주를 받을 것이다.’ 백 성: ‘아멘!’
- Новый Русский Перевод - «Проклят человек, который тайно убьет другого». И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
- Восточный перевод - – Проклят человек, который тайно убьёт другого. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Проклят человек, который тайно убьёт другого. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Проклят человек, который тайно убьёт другого. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
- La Bible du Semeur 2015 - « Maudit soit celui qui assassine son prochain en secret. » Et tout le peuple répondra : « Amen ! »
- リビングバイブル - 『ひそかに殺人を犯す者はのろわれる。』民はみな、『アーメン』と答えなさい。
- Nova Versão Internacional - ‘Maldito quem matar secretamente o seu próximo’. Todo o povo dirá: ‘Amém!’
- Hoffnung für alle - ›Verflucht ist, wer heimlich jemanden ermordet!‹ ›So soll es sein!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอแช่งคนที่ลอบสังหารเพื่อนบ้านของเขา” แล้วประชากรทั้งปวงจะขานรับว่า “อาเมน!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘คนที่ฆ่าเพื่อนบ้านของตนอย่างลับๆ ก็ถูกแช่งสาป’ แล้วประชาชนทั้งปวงจะพูดตอบว่า ‘อาเมน’
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:11 - Trong trường hợp có người thù ghét người khác, rình rập, giết nạn nhân chết đi, rồi chạy vào một thành trú ẩn,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:12 - thì các trưởng lão nơi nguyên quán của kẻ sát nhân sẽ sai người đi bắt người này về, giao cho người báo thù để giết đi.
- 2 Sa-mu-ên 20:9 - Giô-áp nói: “Chào anh. Mọi việc bình an chứ?” Tay phải ông nắm lấy râu A-ma-sa để hôn;
- 2 Sa-mu-ên 20:10 - A-ma-sa không để ý đến lưỡi gươm trong tay kia của Giô-áp, nên bị đâm vào bụng, ruột đổ ra trên đất. Giô-áp không cần phải đâm lần thứ hai, và A-ma-sa chết liền. Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục cuộc săn đuổi Sê-ba.
- 2 Sa-mu-ên 11:15 - Trong thư chỉ thị Giô-áp rằng: “Hãy đặt U-ri vào vị trí nguy hiểm nhất của trận chiến, rồi rút quân bỏ rơi U-ri cho hắn bị địch đánh chết.”
- 2 Sa-mu-ên 11:16 - Vậy trong lúc vây thành, Giô-áp xếp U-ri vào nơi có thành phần giữ thành mạnh nhất.
- 2 Sa-mu-ên 11:17 - Khi quân trong thành xông ra giao chiến, có một số chiến sĩ Ít-ra-ên tử trận, U-ri, người Hê-tít cũng chết.
- Xuất Ai Cập 20:13 - Các ngươi không được giết người.
- Xuất Ai Cập 21:12 - “Nếu ai ra tay đánh chết người khác, sẽ bị xử tử.
- Xuất Ai Cập 21:13 - Nhưng nếu tai nạn là do Đức Chúa Trời cho xảy ra, chứ không phải do kẻ sát nhân dự mưu, thì Ta có dự liệu một nơi cho kẻ sát nhân ẩn náu.
- Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
- 2 Sa-mu-ên 3:27 - Khi Áp-ne về đến Hếp-rôn, Giô-áp dẫn ông ra ngoài cổng thành như để nói chuyện riêng, rồi bất ngờ đâm gươm vào bụng giết chết Áp-ne để trả thù cho em mình là A-sa-ên.
- 2 Sa-mu-ên 12:9 - Tại sao ngươi dám coi thường điều răn của Chúa Hằng Hữu, làm điều tà ác, mượn lưỡi gươm người Am-môn giết U-ri, người Hê-tít, rồi cướp vợ người.
- 2 Sa-mu-ên 12:10 - Vậy, vì ngươi coi thường Ta, cướp vợ U-ri, người Hê-tít, nên gươm sẽ không tha gia đình ngươi.
- 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
- 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
- Lê-vi Ký 24:17 - Ai giết người sẽ bị xử tử.
- Dân Số Ký 35:31 - Người đã lãnh án tử hình vì giết người, không được chuộc mạng, nhưng phải đền tội.