Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • 新标点和合本 - “‘向寄居的和孤儿寡妇屈枉正直的,必受咒诅!’百姓都要说:‘阿们!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “‘对寄居的、孤儿和寡妇屈枉正直的,必受诅咒!’众百姓要说:‘阿们!’
  • 和合本2010(神版-简体) - “‘对寄居的、孤儿和寡妇屈枉正直的,必受诅咒!’众百姓要说:‘阿们!’
  • 当代译本 - “‘凡不为寄居者和孤儿寡妇伸张正义的必受咒诅!’ 全体民众要回答说,‘阿们!’
  • 圣经新译本 - “‘对寄居的和孤儿寡妇屈枉正直的,必受咒诅。’众民都要说:‘阿们。’
  • 中文标准译本 - ‘对寄居者、孤儿和寡妇屈枉公正的,是受诅咒的!’ 全体民众要说:‘阿们。’
  • 现代标点和合本 - “‘向寄居的和孤儿寡妇屈枉正直的,必受咒诅。’百姓都要说:‘阿们!’
  • 和合本(拼音版) - “‘向寄居的和孤儿寡妇屈枉正直的,必受咒诅!’百姓都要说:‘阿们!’
  • New International Version - “Cursed is anyone who withholds justice from the foreigner, the fatherless or the widow.” Then all the people shall say, “Amen!”
  • New International Reader's Version - “May anyone who treats unfairly outsiders, widows, and children whose fathers have died be under the Lord’s curse.” Then all the people will say, “Amen!”
  • English Standard Version - “‘Cursed be anyone who perverts the justice due to the sojourner, the fatherless, and the widow.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • New Living Translation - ‘Cursed is anyone who denies justice to foreigners, orphans, or widows.’ And all the people will reply, ‘Amen.’
  • Christian Standard Bible - ‘The one who denies justice to a resident alien, a fatherless child, or a widow is cursed.’ And all the people will say, ‘Amen!’
  • New American Standard Bible - ‘Cursed is one who distorts the justice due a stranger, an orphan, or a widow.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • New King James Version - ‘Cursed is the one who perverts the justice due the stranger, the fatherless, and widow.’ “And all the people shall say, ‘Amen!’
  • Amplified Bible - ‘Cursed is he who distorts (perverts) the justice due to a stranger, an orphan, and a widow.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • American Standard Version - Cursed be he that wresteth the justice due to the sojourner, fatherless, and widow. And all the people shall say, Amen.
  • King James Version - Cursed be he that perverteth the judgment of the stranger, fatherless, and widow. And all the people shall say, Amen.
  • New English Translation - ‘Cursed is the one who perverts justice for the resident foreigner, the orphan, and the widow.’ Then all the people will say, ‘Amen!’
  • World English Bible - ‘Cursed is he who withholds justice from the foreigner, fatherless, and widow.’ All the people shall say, ‘Amen.’
  • 新標點和合本 - 「『向寄居的和孤兒寡婦屈枉正直的,必受咒詛!』百姓都要說:『阿們!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「『對寄居的、孤兒和寡婦屈枉正直的,必受詛咒!』眾百姓要說:『阿們!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「『對寄居的、孤兒和寡婦屈枉正直的,必受詛咒!』眾百姓要說:『阿們!』
  • 當代譯本 - 「『凡不為寄居者和孤兒寡婦伸張正義的必受咒詛!』 全體民眾要回答說,『阿們!』
  • 聖經新譯本 - “‘對寄居的和孤兒寡婦屈枉正直的,必受咒詛。’眾民都要說:‘阿們。’
  • 呂振中譯本 - 『「對寄居者和孤兒寡婦屈枉正直的、必受咒詛」;眾民都要說:「阿們。」
  • 中文標準譯本 - 『對寄居者、孤兒和寡婦屈枉公正的,是受詛咒的!』 全體民眾要說:『阿們。』
  • 現代標點和合本 - 「『向寄居的和孤兒寡婦屈枉正直的,必受咒詛。』百姓都要說:『阿們!』
  • 文理和合譯本 - 屈抑賓旅孤寡者、必受詛、眾民當應曰、阿們、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、賓旅孤寡、訟時而反其正者、當服咒詛、民必群應曰、固心所願。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屈斷客旅孤寡詞訟者、必受咒詛、眾民當應曰、阿們、
  • Nueva Versión Internacional - “Maldito sea quien viole los derechos del extranjero, del huérfano o de la viuda”. Y todo el pueblo dirá: “¡Amén!”
  • 현대인의 성경 - “레위 사람: ‘외국인과 고아와 과부의 재판을 공정하게 하지 않는 자는 저주를 받을 것이다.’ 백 성: ‘아멘!’
  • Новый Русский Перевод - «Проклят человек, который откажет в правосудии чужеземцу, сироте или вдове». И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод - – Проклят человек, который откажет в правосудии чужеземцу, сироте или вдове. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Проклят человек, который откажет в правосудии чужеземцу, сироте или вдове. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Проклят человек, который откажет в правосудии чужеземцу, сироте или вдове. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • La Bible du Semeur 2015 - « Maudit soit celui qui fausse le cours de la justice au détriment de l’immigré, de l’orphelin et de la veuve. » Et tout le peuple répondra : « Amen  ! »
  • リビングバイブル - 『在留外国人、身寄りのない子、未亡人などに不正を働く者はのろわれる。』民はみな、『アーメン』と答えなさい。
  • Nova Versão Internacional - ‘Maldito quem negar justiça ao estrangeiro, ao órfão ou à viúva’. Todo o povo dirá: ‘Amém!’
  • Hoffnung für alle - ›Verflucht ist, wer Ausländern, Waisen oder Witwen vor Gericht ihr Recht verweigert!‹ ›So soll es sein!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอแช่งคนที่ไม่ให้ความยุติธรรมแก่คนต่างด้าว ลูกกำพร้าพ่อ หรือหญิงม่าย” แล้วประชากรทั้งปวงจะขานรับว่า “อาเมน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘คน​ที่​บิดเบือน​ความ​เป็น​ธรรม​ซึ่ง​คน​ต่าง​ด้าว เด็ก​กำพร้า และ​หญิง​ม่าย​ควร​ได้​รับ​ก็​ถูก​แช่ง​สาป’ แล้ว​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​จะ​พูด​ตอบ​ว่า ‘อาเมน’
交叉引用
  • Châm Ngôn 31:5 - Uống vào, con sẽ quên hết luật lệ, xâm phạm quyền lợi, công lý của người cùng khổ.
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Xuất Ai Cập 23:2 - Đừng phụ họa theo số đông để làm việc ác. Khi làm nhân chứng trong một vụ kiện, ngươi không được hùa theo số đông đi nghịch công lý;
  • Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
  • Xuất Ai Cập 23:9 - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:23 - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Châm Ngôn 17:23 - Người tham nhũng nhận hối lộ vụng trộm, làm cán cân công lý lệch nghiêng.
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • 新标点和合本 - “‘向寄居的和孤儿寡妇屈枉正直的,必受咒诅!’百姓都要说:‘阿们!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “‘对寄居的、孤儿和寡妇屈枉正直的,必受诅咒!’众百姓要说:‘阿们!’
  • 和合本2010(神版-简体) - “‘对寄居的、孤儿和寡妇屈枉正直的,必受诅咒!’众百姓要说:‘阿们!’
  • 当代译本 - “‘凡不为寄居者和孤儿寡妇伸张正义的必受咒诅!’ 全体民众要回答说,‘阿们!’
  • 圣经新译本 - “‘对寄居的和孤儿寡妇屈枉正直的,必受咒诅。’众民都要说:‘阿们。’
  • 中文标准译本 - ‘对寄居者、孤儿和寡妇屈枉公正的,是受诅咒的!’ 全体民众要说:‘阿们。’
  • 现代标点和合本 - “‘向寄居的和孤儿寡妇屈枉正直的,必受咒诅。’百姓都要说:‘阿们!’
  • 和合本(拼音版) - “‘向寄居的和孤儿寡妇屈枉正直的,必受咒诅!’百姓都要说:‘阿们!’
  • New International Version - “Cursed is anyone who withholds justice from the foreigner, the fatherless or the widow.” Then all the people shall say, “Amen!”
  • New International Reader's Version - “May anyone who treats unfairly outsiders, widows, and children whose fathers have died be under the Lord’s curse.” Then all the people will say, “Amen!”
  • English Standard Version - “‘Cursed be anyone who perverts the justice due to the sojourner, the fatherless, and the widow.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • New Living Translation - ‘Cursed is anyone who denies justice to foreigners, orphans, or widows.’ And all the people will reply, ‘Amen.’
  • Christian Standard Bible - ‘The one who denies justice to a resident alien, a fatherless child, or a widow is cursed.’ And all the people will say, ‘Amen!’
  • New American Standard Bible - ‘Cursed is one who distorts the justice due a stranger, an orphan, or a widow.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • New King James Version - ‘Cursed is the one who perverts the justice due the stranger, the fatherless, and widow.’ “And all the people shall say, ‘Amen!’
  • Amplified Bible - ‘Cursed is he who distorts (perverts) the justice due to a stranger, an orphan, and a widow.’ And all the people shall say, ‘Amen.’
  • American Standard Version - Cursed be he that wresteth the justice due to the sojourner, fatherless, and widow. And all the people shall say, Amen.
  • King James Version - Cursed be he that perverteth the judgment of the stranger, fatherless, and widow. And all the people shall say, Amen.
  • New English Translation - ‘Cursed is the one who perverts justice for the resident foreigner, the orphan, and the widow.’ Then all the people will say, ‘Amen!’
  • World English Bible - ‘Cursed is he who withholds justice from the foreigner, fatherless, and widow.’ All the people shall say, ‘Amen.’
  • 新標點和合本 - 「『向寄居的和孤兒寡婦屈枉正直的,必受咒詛!』百姓都要說:『阿們!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「『對寄居的、孤兒和寡婦屈枉正直的,必受詛咒!』眾百姓要說:『阿們!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「『對寄居的、孤兒和寡婦屈枉正直的,必受詛咒!』眾百姓要說:『阿們!』
  • 當代譯本 - 「『凡不為寄居者和孤兒寡婦伸張正義的必受咒詛!』 全體民眾要回答說,『阿們!』
  • 聖經新譯本 - “‘對寄居的和孤兒寡婦屈枉正直的,必受咒詛。’眾民都要說:‘阿們。’
  • 呂振中譯本 - 『「對寄居者和孤兒寡婦屈枉正直的、必受咒詛」;眾民都要說:「阿們。」
  • 中文標準譯本 - 『對寄居者、孤兒和寡婦屈枉公正的,是受詛咒的!』 全體民眾要說:『阿們。』
  • 現代標點和合本 - 「『向寄居的和孤兒寡婦屈枉正直的,必受咒詛。』百姓都要說:『阿們!』
  • 文理和合譯本 - 屈抑賓旅孤寡者、必受詛、眾民當應曰、阿們、
  • 文理委辦譯本 - 又曰、賓旅孤寡、訟時而反其正者、當服咒詛、民必群應曰、固心所願。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屈斷客旅孤寡詞訟者、必受咒詛、眾民當應曰、阿們、
  • Nueva Versión Internacional - “Maldito sea quien viole los derechos del extranjero, del huérfano o de la viuda”. Y todo el pueblo dirá: “¡Amén!”
  • 현대인의 성경 - “레위 사람: ‘외국인과 고아와 과부의 재판을 공정하게 하지 않는 자는 저주를 받을 것이다.’ 백 성: ‘아멘!’
  • Новый Русский Перевод - «Проклят человек, который откажет в правосудии чужеземцу, сироте или вдове». И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод - – Проклят человек, который откажет в правосудии чужеземцу, сироте или вдове. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Проклят человек, который откажет в правосудии чужеземцу, сироте или вдове. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Проклят человек, который откажет в правосудии чужеземцу, сироте или вдове. И весь народ пусть скажет: «Аминь!»
  • La Bible du Semeur 2015 - « Maudit soit celui qui fausse le cours de la justice au détriment de l’immigré, de l’orphelin et de la veuve. » Et tout le peuple répondra : « Amen  ! »
  • リビングバイブル - 『在留外国人、身寄りのない子、未亡人などに不正を働く者はのろわれる。』民はみな、『アーメン』と答えなさい。
  • Nova Versão Internacional - ‘Maldito quem negar justiça ao estrangeiro, ao órfão ou à viúva’. Todo o povo dirá: ‘Amém!’
  • Hoffnung für alle - ›Verflucht ist, wer Ausländern, Waisen oder Witwen vor Gericht ihr Recht verweigert!‹ ›So soll es sein!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอแช่งคนที่ไม่ให้ความยุติธรรมแก่คนต่างด้าว ลูกกำพร้าพ่อ หรือหญิงม่าย” แล้วประชากรทั้งปวงจะขานรับว่า “อาเมน!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ‘คน​ที่​บิดเบือน​ความ​เป็น​ธรรม​ซึ่ง​คน​ต่าง​ด้าว เด็ก​กำพร้า และ​หญิง​ม่าย​ควร​ได้​รับ​ก็​ถูก​แช่ง​สาป’ แล้ว​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​จะ​พูด​ตอบ​ว่า ‘อาเมน’
  • Châm Ngôn 31:5 - Uống vào, con sẽ quên hết luật lệ, xâm phạm quyền lợi, công lý của người cùng khổ.
  • Mi-ca 3:9 - Hãy nghe tôi, hỡi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên! Các ông thù ghét công lý và xuyên tạc cả sự công chính.
  • Xuất Ai Cập 23:2 - Đừng phụ họa theo số đông để làm việc ác. Khi làm nhân chứng trong một vụ kiện, ngươi không được hùa theo số đông đi nghịch công lý;
  • Xuất Ai Cập 23:8 - Đừng nhận hối lộ. Của hối lộ làm mờ mắt người tinh tường, đánh đổ lý lẽ của người ngay.
  • Xuất Ai Cập 23:9 - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 22:22 - Đừng áp bức các góa phụ và trẻ mồ côi.
  • Xuất Ai Cập 22:23 - Nếu bị áp bức, họ sẽ kêu đến Ta. Khi nghe họ kêu ca,
  • Xuất Ai Cập 22:24 - lửa giận Ta sẽ nổi lên, Ta sẽ sai gươm đao diệt các ngươi, như vậy vợ các ngươi sẽ thành góa phụ, con các ngươi thành mồ côi.
  • Châm Ngôn 17:23 - Người tham nhũng nhận hối lộ vụng trộm, làm cán cân công lý lệch nghiêng.
  • Thi Thiên 82:2 - “Các ngươi phân xử bất công và thiên vị người gian tà mãi đến bao giờ?
  • Thi Thiên 82:3 - Hãy xử công minh cho những người cô thế và trẻ mồ côi; bảo vệ quyền lợi người bị áp bức và tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 82:4 - Giải cứu người nghèo khổ và khốn cùng; đưa họ ra khỏi tay người ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:17 - Không được xử bất công với người ngoại kiều hay người mồ côi trong những vụ tranh chấp. Không được giữ chiếc áo của một bà góa làm vật thế chân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:18 - Ngài thực thi công lý cho người mồ côi, góa bụa. Ngài yêu thương ngoại kiều, cho họ thức ăn áo mặc.
圣经
资源
计划
奉献