Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Khi sang Sông Giô-đan rồi, người thuộc các đại tộc Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Giô-sép, và Bên-gia-min phải đứng trên Núi Ga-ri-xim để chúc phước.
  • 新标点和合本 - “你们过了约旦河,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟、便雅悯六个支派的人都要站在基利心山上为百姓祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们过了约旦河,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟和便雅悯等支派的人要站在基利心山上为百姓祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们过了约旦河,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟和便雅悯等支派的人要站在基利心山上为百姓祝福。
  • 当代译本 - “你们渡过约旦河后,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟和便雅悯各支派要站在基利心山上为民众祝福;
  • 圣经新译本 - “你们过了约旦河以后,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟、便雅悯等支派的人,要站在基利心山上为人民祝福;
  • 中文标准译本 - “当你们过了约旦河,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟、便雅悯这些支派要站在基利心山上,祝福民众;
  • 现代标点和合本 - “你们过了约旦河,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟、便雅悯六个支派的人都要站在基利心山上为百姓祝福。
  • 和合本(拼音版) - “你们过了约旦河,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟、便雅悯六个支派的人,都要站在基利心山上为百姓祝福。
  • New International Version - When you have crossed the Jordan, these tribes shall stand on Mount Gerizim to bless the people: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph and Benjamin.
  • New International Reader's Version - You will go across the Jordan River. When you do, six tribes will stand on Mount Gerizim to bless the people. Those tribes are Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph and Benjamin.
  • English Standard Version - “When you have crossed over the Jordan, these shall stand on Mount Gerizim to bless the people: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin.
  • New Living Translation - “When you cross the Jordan River, the tribes of Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin must stand on Mount Gerizim to proclaim a blessing over the people.
  • Christian Standard Bible - “When you have crossed the Jordan, these tribes will stand on Mount Gerizim to bless the people: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin.
  • New American Standard Bible - “When you cross the Jordan, these tribes shall stand on Mount Gerizim to bless the people: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin.
  • New King James Version - “These shall stand on Mount Gerizim to bless the people, when you have crossed over the Jordan: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin;
  • Amplified Bible - “These [tribes] shall stand on Mount Gerizim to bless the people when you have crossed the Jordan: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin.
  • American Standard Version - These shall stand upon mount Gerizim to bless the people, when ye are passed over the Jordan: Simeon, and Levi, and Judah, and Issachar, and Joseph, and Benjamin.
  • King James Version - These shall stand upon mount Gerizim to bless the people, when ye are come over Jordan; Simeon, and Levi, and Judah, and Issachar, and Joseph, and Benjamin:
  • New English Translation - “The following tribes must stand to bless the people on Mount Gerizim when you cross the Jordan: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin.
  • World English Bible - “These shall stand on Mount Gerizim to bless the people, when you have crossed over the Jordan: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin.
  • 新標點和合本 - 「你們過了約旦河,西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟、便雅憫六個支派的人都要站在基利心山上為百姓祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們過了約旦河,西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟和便雅憫等支派的人要站在基利心山上為百姓祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們過了約旦河,西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟和便雅憫等支派的人要站在基利心山上為百姓祝福。
  • 當代譯本 - 「你們渡過約旦河後,西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟和便雅憫各支派要站在基利心山上為民眾祝福;
  • 聖經新譯本 - “你們過了約旦河以後,西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟、便雅憫等支派的人,要站在基利心山上為人民祝福;
  • 呂振中譯本 - 『你們過了 約但 河, 以下 這些 支派的人 、 西緬 、 利未 、 猶大 、 以薩迦 、 約瑟 、 便雅憫 、要站在 基利心 山上給人民祝福;
  • 中文標準譯本 - 「當你們過了約旦河,西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟、便雅憫這些支派要站在基利心山上,祝福民眾;
  • 現代標點和合本 - 「你們過了約旦河,西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟、便雅憫六個支派的人都要站在基利心山上為百姓祝福。
  • 文理和合譯本 - 既濟約但、西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟、便雅憫諸支派、當立於基利心山、為民祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 汝既濟約但、使西面、利未、猶大、以薩迦、約瑟、便雅憫、立於其哩心山、為民祝嘏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既渡 約但 、 西緬 、 利未 、 猶大 、 以薩迦 、 約瑟 、 便雅憫 、當立於 基利心 山、以宣祝福之言、
  • Nueva Versión Internacional - «Cuando hayan cruzado el Jordán, las siguientes tribus estarán sobre el monte Guerizín para bendecir al pueblo: Simeón, Leví, Judá, Isacar, José y Benjamín.
  • 현대인의 성경 - “여러분이 요단강을 건너가면 시므온 지파, 레위 지파, 유다 지파, 잇사갈 지파, 요셉 지파, 베냐민 지파는 축복을 선포하기 위해 그리심산에 서고
  • Новый Русский Перевод - – Когда вы перейдете через Иордан, вот какие роды встанут на горе Гаризим, чтобы благословить народ: Симеон, Левий, Иуда, Иссахар, Иосиф и Вениамин.
  • Восточный перевод - – Когда вы перейдёте через Иордан, то пусть роды Шимона, Леви, Иуды, Иссахара, Юсуфа и Вениамина встанут на горе Геризим, чтобы благословлять народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Когда вы перейдёте через Иордан, то пусть роды Шимона, Леви, Иуды, Иссахара, Юсуфа и Вениамина встанут на горе Геризим, чтобы благословлять народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Когда вы перейдёте через Иордан, то пусть роды Шимона, Леви, Иуды, Иссокора, Юсуфа и Вениамина встанут на горе Геризим, чтобы благословлять народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque vous aurez traversé le Jourdain, les tribus de Siméon, Lévi, Juda, Issacar, Joseph et Benjamin se tiendront sur le mont Garizim pour prononcer les bénédictions en faveur du peuple .
  • リビングバイブル - 「約束の地に入ったら、シメオン、レビ、ユダ、イッサカル、ヨセフ、ベニヤミンの各部族は、ゲリジム山に立って祝福を告げ、
  • Nova Versão Internacional - “Quando vocês tiverem atravessado o Jordão, as tribos que estarão no monte Gerizim para abençoar o povo serão: Simeão, Levi, Judá, Issacar, José e Benjamim.
  • Hoffnung für alle - »Wenn ihr den Jordan überquert habt, sollen sich sechs eurer Stämme auf dem Berg Garizim versammeln: Simeon, Levi, Juda, Issachar, Josef und Benjamin. Sie sollen dort die Segensworte ausrufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านข้ามแม่น้ำจอร์แดนแล้ว เผ่าสิเมโอน เลวี ยูดาห์ อิสสาคาร์ โยเซฟ และเบนยามิน จะยืนอยู่บนภูเขาเกริซิมเพื่ออวยพรประชากร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เมื่อ​ท่าน​ข้าม​แม่น้ำ​จอร์แดน​ไป​แล้ว คน​ที่​จะ​ยืน​ให้​พร​ประชาชน​บน​ภูเขา​เกริซิม​ได้แก่ สิเมโอน เลวี ยูดาห์ อิสสาคาร์ โยเซฟ และ​เบนยามิน
交叉引用
  • Giô-suê 8:33 - Vì Môi-se có dặn trước về việc chúc phước cho người Ít-ra-ên, nên hôm ấy, toàn dân kể cả các trưởng lão, viên phán quan, công dân, và ngoại kiều đều chia nhau ra làm hai nhóm: Phân nửa đứng trước núi Ga-ri-xim, phân nửa đứng trước Núi Ê-banh. Giữa hai nhóm ấy có Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ người Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước.
  • Giô-suê 8:34 - Giô-suê đọc tất cả những lời chúc phước và những lời nguyền rủa đã được ghi trong Sách Luật.
  • Giô-suê 8:35 - Mọi người, gồm cả nam phụ lão ấu và khách ngoại kiều, đều nghe Giô-suê đọc tất cả luật lệ của Môi-se.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:26 - Hôm nay, tôi để anh em chọn lựa giữa phước lành và nguyền rủa:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:27 - Nếu anh em tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, thi hành luật lệ tôi truyền hôm nay, thì anh em sẽ hưởng phước lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:28 - Nhưng nếu anh em không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lại đi phụng thờ các thần lạ, thì anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:29 - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đem anh em vào chiếm cứ đất hứa, anh em sẽ đặt lời chúc phước lành trên Núi Ga-ri-xim, và lời nguyền rủa trên Núi Ê-banh.
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
  • Sáng Thế Ký 30:24 - Nàng đặt tên con là Giô-sép và thầm nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu cho con thêm một đứa nữa!”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
  • Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
  • Sáng Thế Ký 30:18 - Nàng đặt tên là Y-sa-ca (nghĩa là tiền công), và giải thích rằng: “Đức Chúa Trời đã trả công lại cho tôi vì tôi đã giao nữ tì tôi cho chồng.”
  • Thẩm Phán 9:7 - Khi Giô-tham nghe tin này, ông lên đỉnh Núi Ga-ri-xim và la to: “Hãy lắng nghe tôi, hỡi người Si-chem! Hãy nghe lời tôi nếu các người muốn Đức Chúa Trời nghe các người!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Khi sang Sông Giô-đan rồi, người thuộc các đại tộc Si-mê-ôn, Lê-vi, Giu-đa, Y-sa-ca, Giô-sép, và Bên-gia-min phải đứng trên Núi Ga-ri-xim để chúc phước.
  • 新标点和合本 - “你们过了约旦河,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟、便雅悯六个支派的人都要站在基利心山上为百姓祝福。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们过了约旦河,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟和便雅悯等支派的人要站在基利心山上为百姓祝福。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们过了约旦河,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟和便雅悯等支派的人要站在基利心山上为百姓祝福。
  • 当代译本 - “你们渡过约旦河后,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟和便雅悯各支派要站在基利心山上为民众祝福;
  • 圣经新译本 - “你们过了约旦河以后,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟、便雅悯等支派的人,要站在基利心山上为人民祝福;
  • 中文标准译本 - “当你们过了约旦河,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟、便雅悯这些支派要站在基利心山上,祝福民众;
  • 现代标点和合本 - “你们过了约旦河,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟、便雅悯六个支派的人都要站在基利心山上为百姓祝福。
  • 和合本(拼音版) - “你们过了约旦河,西缅、利未、犹大、以萨迦、约瑟、便雅悯六个支派的人,都要站在基利心山上为百姓祝福。
  • New International Version - When you have crossed the Jordan, these tribes shall stand on Mount Gerizim to bless the people: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph and Benjamin.
  • New International Reader's Version - You will go across the Jordan River. When you do, six tribes will stand on Mount Gerizim to bless the people. Those tribes are Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph and Benjamin.
  • English Standard Version - “When you have crossed over the Jordan, these shall stand on Mount Gerizim to bless the people: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin.
  • New Living Translation - “When you cross the Jordan River, the tribes of Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin must stand on Mount Gerizim to proclaim a blessing over the people.
  • Christian Standard Bible - “When you have crossed the Jordan, these tribes will stand on Mount Gerizim to bless the people: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin.
  • New American Standard Bible - “When you cross the Jordan, these tribes shall stand on Mount Gerizim to bless the people: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin.
  • New King James Version - “These shall stand on Mount Gerizim to bless the people, when you have crossed over the Jordan: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin;
  • Amplified Bible - “These [tribes] shall stand on Mount Gerizim to bless the people when you have crossed the Jordan: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin.
  • American Standard Version - These shall stand upon mount Gerizim to bless the people, when ye are passed over the Jordan: Simeon, and Levi, and Judah, and Issachar, and Joseph, and Benjamin.
  • King James Version - These shall stand upon mount Gerizim to bless the people, when ye are come over Jordan; Simeon, and Levi, and Judah, and Issachar, and Joseph, and Benjamin:
  • New English Translation - “The following tribes must stand to bless the people on Mount Gerizim when you cross the Jordan: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin.
  • World English Bible - “These shall stand on Mount Gerizim to bless the people, when you have crossed over the Jordan: Simeon, Levi, Judah, Issachar, Joseph, and Benjamin.
  • 新標點和合本 - 「你們過了約旦河,西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟、便雅憫六個支派的人都要站在基利心山上為百姓祝福。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們過了約旦河,西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟和便雅憫等支派的人要站在基利心山上為百姓祝福。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們過了約旦河,西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟和便雅憫等支派的人要站在基利心山上為百姓祝福。
  • 當代譯本 - 「你們渡過約旦河後,西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟和便雅憫各支派要站在基利心山上為民眾祝福;
  • 聖經新譯本 - “你們過了約旦河以後,西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟、便雅憫等支派的人,要站在基利心山上為人民祝福;
  • 呂振中譯本 - 『你們過了 約但 河, 以下 這些 支派的人 、 西緬 、 利未 、 猶大 、 以薩迦 、 約瑟 、 便雅憫 、要站在 基利心 山上給人民祝福;
  • 中文標準譯本 - 「當你們過了約旦河,西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟、便雅憫這些支派要站在基利心山上,祝福民眾;
  • 現代標點和合本 - 「你們過了約旦河,西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟、便雅憫六個支派的人都要站在基利心山上為百姓祝福。
  • 文理和合譯本 - 既濟約但、西緬、利未、猶大、以薩迦、約瑟、便雅憫諸支派、當立於基利心山、為民祝嘏、
  • 文理委辦譯本 - 汝既濟約但、使西面、利未、猶大、以薩迦、約瑟、便雅憫、立於其哩心山、為民祝嘏、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾既渡 約但 、 西緬 、 利未 、 猶大 、 以薩迦 、 約瑟 、 便雅憫 、當立於 基利心 山、以宣祝福之言、
  • Nueva Versión Internacional - «Cuando hayan cruzado el Jordán, las siguientes tribus estarán sobre el monte Guerizín para bendecir al pueblo: Simeón, Leví, Judá, Isacar, José y Benjamín.
  • 현대인의 성경 - “여러분이 요단강을 건너가면 시므온 지파, 레위 지파, 유다 지파, 잇사갈 지파, 요셉 지파, 베냐민 지파는 축복을 선포하기 위해 그리심산에 서고
  • Новый Русский Перевод - – Когда вы перейдете через Иордан, вот какие роды встанут на горе Гаризим, чтобы благословить народ: Симеон, Левий, Иуда, Иссахар, Иосиф и Вениамин.
  • Восточный перевод - – Когда вы перейдёте через Иордан, то пусть роды Шимона, Леви, Иуды, Иссахара, Юсуфа и Вениамина встанут на горе Геризим, чтобы благословлять народ.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Когда вы перейдёте через Иордан, то пусть роды Шимона, Леви, Иуды, Иссахара, Юсуфа и Вениамина встанут на горе Геризим, чтобы благословлять народ.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Когда вы перейдёте через Иордан, то пусть роды Шимона, Леви, Иуды, Иссокора, Юсуфа и Вениамина встанут на горе Геризим, чтобы благословлять народ.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque vous aurez traversé le Jourdain, les tribus de Siméon, Lévi, Juda, Issacar, Joseph et Benjamin se tiendront sur le mont Garizim pour prononcer les bénédictions en faveur du peuple .
  • リビングバイブル - 「約束の地に入ったら、シメオン、レビ、ユダ、イッサカル、ヨセフ、ベニヤミンの各部族は、ゲリジム山に立って祝福を告げ、
  • Nova Versão Internacional - “Quando vocês tiverem atravessado o Jordão, as tribos que estarão no monte Gerizim para abençoar o povo serão: Simeão, Levi, Judá, Issacar, José e Benjamim.
  • Hoffnung für alle - »Wenn ihr den Jordan überquert habt, sollen sich sechs eurer Stämme auf dem Berg Garizim versammeln: Simeon, Levi, Juda, Issachar, Josef und Benjamin. Sie sollen dort die Segensworte ausrufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านข้ามแม่น้ำจอร์แดนแล้ว เผ่าสิเมโอน เลวี ยูดาห์ อิสสาคาร์ โยเซฟ และเบนยามิน จะยืนอยู่บนภูเขาเกริซิมเพื่ออวยพรประชากร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “เมื่อ​ท่าน​ข้าม​แม่น้ำ​จอร์แดน​ไป​แล้ว คน​ที่​จะ​ยืน​ให้​พร​ประชาชน​บน​ภูเขา​เกริซิม​ได้แก่ สิเมโอน เลวี ยูดาห์ อิสสาคาร์ โยเซฟ และ​เบนยามิน
  • Giô-suê 8:33 - Vì Môi-se có dặn trước về việc chúc phước cho người Ít-ra-ên, nên hôm ấy, toàn dân kể cả các trưởng lão, viên phán quan, công dân, và ngoại kiều đều chia nhau ra làm hai nhóm: Phân nửa đứng trước núi Ga-ri-xim, phân nửa đứng trước Núi Ê-banh. Giữa hai nhóm ấy có Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu với các thầy tế lễ người Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước.
  • Giô-suê 8:34 - Giô-suê đọc tất cả những lời chúc phước và những lời nguyền rủa đã được ghi trong Sách Luật.
  • Giô-suê 8:35 - Mọi người, gồm cả nam phụ lão ấu và khách ngoại kiều, đều nghe Giô-suê đọc tất cả luật lệ của Môi-se.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:26 - Hôm nay, tôi để anh em chọn lựa giữa phước lành và nguyền rủa:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:27 - Nếu anh em tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, thi hành luật lệ tôi truyền hôm nay, thì anh em sẽ hưởng phước lành.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:28 - Nhưng nếu anh em không tuân lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lại đi phụng thờ các thần lạ, thì anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:29 - Khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đem anh em vào chiếm cứ đất hứa, anh em sẽ đặt lời chúc phước lành trên Núi Ga-ri-xim, và lời nguyền rủa trên Núi Ê-banh.
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
  • Sáng Thế Ký 30:24 - Nàng đặt tên con là Giô-sép và thầm nguyện: “Xin Chúa Hằng Hữu cho con thêm một đứa nữa!”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
  • Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
  • Sáng Thế Ký 30:18 - Nàng đặt tên là Y-sa-ca (nghĩa là tiền công), và giải thích rằng: “Đức Chúa Trời đã trả công lại cho tôi vì tôi đã giao nữ tì tôi cho chồng.”
  • Thẩm Phán 9:7 - Khi Giô-tham nghe tin này, ông lên đỉnh Núi Ga-ri-xim và la to: “Hãy lắng nghe tôi, hỡi người Si-chem! Hãy nghe lời tôi nếu các người muốn Đức Chúa Trời nghe các người!
圣经
资源
计划
奉献