逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người đứng dâng lễ vật sẽ thưa với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tổ tiên tôi là một người A-ram du mục. Người xuống Ai Cập với một gia đình vỏn vẹn có mấy người, nhưng về sau họ trở thành một dân tộc mạnh mẽ đông đúc.
- 新标点和合本 - 你要在耶和华你 神面前说:‘我祖原是一个将亡的亚兰人,下到埃及寄居。他人口稀少,在那里却成了又大又强、人数很多的国民。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你要在耶和华—你上帝面前告白说:‘我的祖先原是一个流亡的亚兰人,带着稀少的人丁下到埃及寄居。在那里,他却成了又大又强、人数众多的国。
- 和合本2010(神版-简体) - 你要在耶和华—你 神面前告白说:‘我的祖先原是一个流亡的亚兰人,带着稀少的人丁下到埃及寄居。在那里,他却成了又大又强、人数众多的国。
- 当代译本 - 你们要在你们的上帝耶和华面前宣告,‘我们的祖先原是漂泊的亚兰人。他下到埃及寄居时,家中人丁稀少,后来成为人口众多的强大民族。
- 圣经新译本 - 然后你要在耶和华你的 神面前说:‘我的祖先原是个飘泊流亡的亚兰人;他下到埃及,在那里寄居;他人数稀少,在那里却成了又大又强、人数又多的国。
- 中文标准译本 - 然后你要在耶和华你的神面前声明说: “我的祖先原是一个流亡 的亚兰人,他下到埃及寄居在那里,那时人数很少,后来却在那里成为一个强大的民族,人数众多。
- 现代标点和合本 - 你要在耶和华你神面前说:‘我祖原是一个将亡的亚兰人,下到埃及寄居。他人口稀少,在那里却成了又大又强、人数很多的国民。
- 和合本(拼音版) - 你要在耶和华你上帝面前说:‘我祖原是一个将亡的亚兰人,下到埃及寄居。他人口稀少,在那里却成了又大又强、人数很多的国民。
- New International Version - Then you shall declare before the Lord your God: “My father was a wandering Aramean, and he went down into Egypt with a few people and lived there and became a great nation, powerful and numerous.
- New International Reader's Version - Then you will speak while the Lord is listening. You will say, “My father Jacob was a wanderer from the land of Aram. He went down into Egypt with a few people. He lived there and became the father of a great nation. It had huge numbers of people.
- English Standard Version - “And you shall make response before the Lord your God, ‘A wandering Aramean was my father. And he went down into Egypt and sojourned there, few in number, and there he became a nation, great, mighty, and populous.
- New Living Translation - “You must then say in the presence of the Lord your God, ‘My ancestor Jacob was a wandering Aramean who went to live as a foreigner in Egypt. His family arrived few in number, but in Egypt they became a large and mighty nation.
- The Message - A wandering Aramean was my father, he went down to Egypt and sojourned there, he and just a handful of his brothers at first, but soon they became a great nation, mighty and many. The Egyptians abused and battered us, in a cruel and savage slavery. We cried out to God, the God-of-Our-Fathers: He listened to our voice, he saw our destitution, our trouble, our cruel plight. And God took us out of Egypt with his strong hand and long arm, terrible and great, with signs and miracle-wonders. And he brought us to this place, gave us this land flowing with milk and honey. So here I am. I’ve brought the firstfruits of what I’ve grown on this ground you gave me, O God.
- Christian Standard Bible - You are to respond by saying in the presence of the Lord your God: My father was a wandering Aramean. He went down to Egypt with a few people and resided there as an alien. There he became a great, powerful, and populous nation.
- New American Standard Bible - And you shall respond and say before the Lord your God, ‘My father was a wandering Aramean, and he went down to Egypt and resided there, few in number; but there he became a great, mighty, and populous nation.
- New King James Version - And you shall answer and say before the Lord your God: ‘My father was a Syrian, about to perish, and he went down to Egypt and dwelt there, few in number; and there he became a nation, great, mighty, and populous.
- Amplified Bible - And you shall say before the Lord your God, ‘My father [Jacob] was a wandering Aramean, and he [along with his family] went down to Egypt and lived there [as strangers], few in number; but while there he became a great, mighty and populous nation.
- American Standard Version - And thou shalt answer and say before Jehovah thy God, A Syrian ready to perish was my father; and he went down into Egypt, and sojourned there, few in number; and he became there a nation, great, mighty, and populous.
- King James Version - And thou shalt speak and say before the Lord thy God, A Syrian ready to perish was my father, and he went down into Egypt, and sojourned there with a few, and became there a nation, great, mighty, and populous:
- New English Translation - Then you must affirm before the Lord your God, “A wandering Aramean was my ancestor, and he went down to Egypt and lived there as a foreigner with a household few in number, but there he became a great, powerful, and numerous people.
- World English Bible - You shall answer and say before Yahweh your God, “My father was a Syrian ready to perish. He went down into Egypt, and lived there, few in number. There he became a great, mighty, and populous nation.
- 新標點和合本 - 你要在耶和華-你神面前說:『我祖原是一個將亡的亞蘭人,下到埃及寄居。他人口稀少,在那裏卻成了又大又強、人數很多的國民。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要在耶和華-你上帝面前告白說:『我的祖先原是一個流亡的亞蘭人,帶着稀少的人丁下到埃及寄居。在那裏,他卻成了又大又強、人數眾多的國。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你要在耶和華—你 神面前告白說:『我的祖先原是一個流亡的亞蘭人,帶着稀少的人丁下到埃及寄居。在那裏,他卻成了又大又強、人數眾多的國。
- 當代譯本 - 你們要在你們的上帝耶和華面前宣告,『我們的祖先原是漂泊的亞蘭人。他下到埃及寄居時,家中人丁稀少,後來成為人口眾多的強大民族。
- 聖經新譯本 - 然後你要在耶和華你的 神面前說:‘我的祖先原是個飄泊流亡的亞蘭人;他下到埃及,在那裡寄居;他人數稀少,在那裡卻成了又大又強、人數又多的國。
- 呂振中譯本 - 你要在永恆主你的上帝面前應聲地說:「我的祖宗原是個飄泊流亡的 亞蘭 人;他下到 埃及 ,寄居在那裏,人數稀少;在那裏竟成了一國,又大又強盛, 人數 又多。
- 中文標準譯本 - 然後你要在耶和華你的神面前聲明說: 「我的祖先原是一個流亡 的亞蘭人,他下到埃及寄居在那裡,那時人數很少,後來卻在那裡成為一個強大的民族,人數眾多。
- 現代標點和合本 - 你要在耶和華你神面前說:『我祖原是一個將亡的亞蘭人,下到埃及寄居。他人口稀少,在那裡卻成了又大又強、人數很多的國民。
- 文理和合譯本 - 爾在爾上帝耶和華前必曰、我祖亞蘭人、乃瀕死者、往旅埃及、人數無多、而成大族、強盛繁衍、
- 文理委辦譯本 - 爾在上帝耶和華前必告曰、吾祖亞蘭人、遊牧無定、攜人無多、以往埃及於彼昌大、繁衍其族。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾在主爾之天主前、當敬告曰、我祖 亞蘭 人飄流無定、 飄流無定或作窘迫將亡 攜人無多以往 伊及 、乃旅於彼、在彼成為大族、強盛蕃衍、
- Nueva Versión Internacional - Entonces tú declararás ante el Señor tu Dios: “Mi padre fue un arameo errante, y descendió a Egipto con poca gente. Vivió allí hasta llegar a ser una gran nación, fuerte y numerosa.
- 현대인의 성경 - 여러분은 여러분의 하나님 여호와 앞에서 이렇게 말해야 합니다. ‘내 조상은 떠돌아다니며 사는 아람 사람이었는데 그가 가족을 데리고 이집트로 내려갔습니다. 그들은 처음에 몇 사람밖에 되지 않았지만 후에 크고 강한 민족이 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Тогда ты объявишь перед Господом, твоим Богом: «Мой отец был кочующим арамеем, он пришел в Египет с немногими людьми, жил там и стал великим народом, могучим и многочисленным.
- Восточный перевод - Тогда ты объявишь перед Вечным, твоим Богом: «Мой отец был кочующим арамеем, он пришёл в Египет с немногими людьми, жил там и стал великим народом, могучим и многочисленным.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда ты объявишь перед Вечным, твоим Богом: «Мой отец был кочующим арамеем, он пришёл в Египет с немногими людьми, жил там и стал великим народом, могучим и многочисленным.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда ты объявишь перед Вечным, твоим Богом: «Мой отец был кочующим арамеем, он пришёл в Египет с немногими людьми, жил там и стал великим народом, могучим и многочисленным.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors tu prendras la parole et tu diras devant l’Eternel ton Dieu : « Mon ancêtre était un Araméen errant . Il s’est rendu en Egypte et y a émigré avec une poignée d’hommes, et ils y sont devenus un grand peuple puissant et nombreux.
- リビングバイブル - それから、あなたの神、主の前でこう告白しなさい。『私の先祖は、エジプトへ避難したアラム人の移住者です。初めは少人数でしたが、エジプトにいる間に大きな強い国民となりました。
- Nova Versão Internacional - Então vocês declararão perante o Senhor, o seu Deus: ‘O meu pai era um arameu errante. Ele desceu ao Egito com pouca gente e ali viveu e se tornou uma grande nação, poderosa e numerosa.
- Hoffnung für alle - Dann sollt ihr beten: »Herr, unser Gott! Unser Stammvater war ein Aramäer, der umherzog und keine Heimat hatte. Er ging mit seiner Familie nach Ägypten und siedelte sich in diesem fremden Land an. Zu Anfang waren sie nur wenige, doch dann wurden sie ein großes und mächtiges Volk.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นท่านจะประกาศต่อหน้าพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านว่า “บรรพบุรุษของข้าพระองค์คือชาวอารัมผู้ระเหเร่ร่อน และเขาได้ไปอาศัยอยู่ที่อียิปต์พร้อมกับคนเพียงหยิบมือเดียว แต่เมื่ออยู่ที่นั่นก็กลายเป็นชาติใหญ่ มีอำนาจ และมีคนมาก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านจงกล่าวตอบ ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านว่า ‘บิดาของข้าพเจ้าเป็นชาวอารัม ที่พเนจรลงไปยังประเทศอียิปต์และอาศัยอยู่ที่นั่นอย่างคนต่างด้าว มีจำนวนคนไม่มากนัก แต่ท่านก็ได้มาเป็นประชาชาติที่ยิ่งใหญ่ เข้มแข็ง และมีจำนวนคนมากหลาย
交叉引用
- Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
- Sáng Thế Ký 31:24 - Đức Chúa Trời báo cho La-ban, người A-ram, trong giấc mộng: “Dù lành hay dữ, hãy thận trọng, đừng nặng lời với Gia-cốp.”
- Thi Thiên 105:23 - Ít-ra-ên từng cư ngụ tại Ai Cập; Gia-cốp làm kiều dân tại đất Cham.
- Thi Thiên 105:24 - Chúa Hằng Hữu cho người Ít-ra-ên sinh sôi nhiều cho đến khi họ mạnh hơn kẻ thù của họ.
- Y-sai 51:1 - “Hãy nghe Ta, những ai hy vọng được giải thoát— và tìm kiếm Chúa Hằng Hữu! Hãy hướng về tảng đá nơi con được đẽo ra và mỏ đá nơi con được đào lên.
- Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
- Sáng Thế Ký 25:20 - Khi được 40 tuổi, Y-sác cưới Rê-bê-ca, con gái của Bê-tu-ên, em của La-ban, người A-ram ở xứ Pha-đan A-ram.
- Sáng Thế Ký 28:5 - Vậy, Y-sác sai Gia-cốp đi qua xứ Pha-đan A-ram và đến nhà La-ban, cậu của Gia-cốp, con trai của Bê-tu-ên, người A-ram.
- Xuất Ai Cập 1:5 - Tổng số con cháu Gia-cốp theo ông lúc ấy là bảy mươi, còn Giô-sép đã ở Ai Cập từ trước.
- Sáng Thế Ký 47:27 - Ít-ra-ên định cư tại Gô-sen, nước Ai Cập, gây dựng sự nghiệp, và họ sinh sôi nẩy nở nhanh chóng.
- Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:7 - Không phải Chúa Hằng Hữu chọn lựa và thương yêu anh em vì dân số đông. Không, so với những dân tộc khác, dân số anh em ít nhất.
- Sáng Thế Ký 46:1 - Ít-ra-ên dọn tất cả đồ đạc lên đường. Đến Bê-e-sê-ba, ông dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời của Y-sác, cha mình.
- Sáng Thế Ký 46:2 - Trong khải tượng ban đêm, Đức Chúa Trời gọi ông: “Gia-cốp, Gia-cốp!” Ông đáp: “Thưa Chúa, con đây.”
- Sáng Thế Ký 46:3 - Chúa dạy: “Ta là Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của cha con. Đừng sợ đi Ai Cập, vì Ta sẽ cho dòng dõi con thành một dân tộc lớn tại đó.
- Sáng Thế Ký 46:4 - Ta sẽ xuống Ai Cập với con và sẽ đưa dòng dõi con trở về. Lúc con qua đời, Giô-sép sẽ vuốt mắt con.”
- Sáng Thế Ký 46:5 - Gia-cốp rời Bê-e-sê-ba. Các con trai Ít-ra-ên chở cha và vợ con họ trên đoàn xe ngựa mà vua Pha-ra-ôn đã gửi đến.
- Sáng Thế Ký 46:6 - Họ cũng đem theo súc vật và của cải đã gây dựng tại xứ Ca-na-an. Gia-cốp và cả gia đình đi xuống Ai Cập,
- Sáng Thế Ký 46:7 - gồm các con trai, con gái, cháu trai, và cháu gái—cả dòng dõi ông.
- Sáng Thế Ký 31:20 - Gia-cốp lập mưu đánh lạc hướng La-ban, người A-ram, không cho ông biết ý định hồi hương của mình,
- Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
- Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
- Sáng Thế Ký 31:40 - Ban ngày, cháu bị nắng nóng như thiêu; ban đêm, cháu chịu lạnh lẽo, ngủ không an giấc.
- Sáng Thế Ký 45:7 - Đức Chúa Trời đưa tôi đến đây trước để giải cứu các anh khỏi nạn đói, cho dòng dõi các anh được trường tồn.
- Sáng Thế Ký 43:12 - Các con cũng đem theo hai phần tiền để trả lại tiền trong miệng bao, vì có lẽ họ nhầm lẫn.
- Ô-sê 12:12 - Gia-cốp trốn sang đất A-ram; và Ít-ra-ên chăn bầy chiên để cưới vợ.
- Sáng Thế Ký 45:11 - Con sẽ cung cấp lương thực để cha và mọi người trong nhà ta khỏi phải đói khổ, vì còn đến năm năm đói kém nữa.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:15 - Vậy, Gia-cốp qua xứ Ai Cập rồi từ trần. Các trưởng tộc cũng lần lượt qua đời.
- Sáng Thế Ký 43:1 - Nạn đói càng thêm trầm trọng.
- Sáng Thế Ký 43:2 - Khi gia đình ăn hết lương thực đem từ Ai Cập về, Gia-cốp bảo các con: “Hãy đi một chuyến nữa và mua ít lương thực về dùng.”
- Sáng Thế Ký 46:27 - Giô-sép đã sinh hai con trai tại Ai Cập. Vậy, tổng cộng người nhà Gia-cốp, đến Ai Cập là bảy mươi người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:22 - Ngày tổ tiên ta xuống Ai Cập, gia đình chỉ có vỏn vẹn bảy mươi người. Thế mà ngày nay, Chúa đã làm cho anh em đông như sao trên trời!”