逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Và, anh em sẽ trình với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em: ‘Tôi đã đem phần mười cho người Lê-vi, ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ đúng như lệnh Chúa truyền. Tôi không dám vi phạm hay lãng quên lệnh Chúa.
- 新标点和合本 - 你又要在耶和华你 神面前说:‘我已将圣物从我家里拿出来,给了利未人和寄居的,与孤儿寡妇,是照你所吩咐我的一切命令。你的命令我都没有违背,也没有忘记。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你又要在耶和华—你上帝面前说:‘我已将圣物从家里拿出来,给了利未人、寄居的、孤儿和寡妇,是遵照你吩咐我的一切命令。你的命令,我没有违背,也没有忘记。
- 和合本2010(神版-简体) - 你又要在耶和华—你 神面前说:‘我已将圣物从家里拿出来,给了利未人、寄居的、孤儿和寡妇,是遵照你吩咐我的一切命令。你的命令,我没有违背,也没有忘记。
- 当代译本 - 然后,你们要在你们的上帝耶和华面前宣告,‘我已经按照你的诫命,从家里拿出圣物分给利未人、寄居者和孤儿寡妇。我没有触犯也没有忘记你的任何诫命。
- 圣经新译本 - 你就要在耶和华你的 神面前说:‘我已经把圣物从家里除去了,也分给了利未人、寄居的和孤儿寡妇,都照着你吩咐我的一切诫命;你的命令我都没有违背,也没有忘记。
- 中文标准译本 - 你要在你的神耶和华面前说: “我已经把圣物从家里拿出来了,也照着你所吩咐我的一切诫命,把它分给了利未人、寄居者、孤儿和寡妇。我没有违背,也没有忘记你的诫命。
- 现代标点和合本 - 你又要在耶和华你神面前说:‘我已将圣物从我家里拿出来,给了利未人和寄居的与孤儿寡妇,是照你所吩咐我的一切命令。你的命令我都没有违背,也没有忘记。
- 和合本(拼音版) - 你又要在耶和华你上帝面前说:‘我已将圣物从我家里拿出来,给了利未人和寄居的,与孤儿寡妇,是照你所吩咐我的一切命令。你的命令我都没有违背,也没有忘记。
- New International Version - Then say to the Lord your God: “I have removed from my house the sacred portion and have given it to the Levite, the foreigner, the fatherless and the widow, according to all you commanded. I have not turned aside from your commands nor have I forgotten any of them.
- New International Reader's Version - Speak to the Lord your God. Say to him, “I have taken your sacred share from my house. I have given it to the Levites, outsiders and widows. I have also given it to children whose fathers have died. I’ve done everything you commanded me to do. I haven’t stopped obeying your commands. I haven’t forgotten any of them.
- English Standard Version - then you shall say before the Lord your God, ‘I have removed the sacred portion out of my house, and moreover, I have given it to the Levite, the sojourner, the fatherless, and the widow, according to all your commandment that you have commanded me. I have not transgressed any of your commandments, nor have I forgotten them.
- New Living Translation - Then you must declare in the presence of the Lord your God, ‘I have taken the sacred gift from my house and have given it to the Levites, foreigners, orphans, and widows, just as you commanded me. I have not violated or forgotten any of your commands.
- Christian Standard Bible - Then you will say in the presence of the Lord your God: I have taken the consecrated portion out of my house; I have also given it to the Levites, resident aliens, fatherless children, and widows, according to all the commands you gave me. I have not violated or forgotten your commands.
- New American Standard Bible - And you shall say before the Lord your God, ‘I have removed the sacred portion from my house, and have also given it to the Levite, the stranger, the orphan, and the widow, in accordance with all Your commandments which You have commanded me; I have not violated or forgotten any of Your commandments.
- New King James Version - then you shall say before the Lord your God: ‘I have removed the holy tithe from my house, and also have given them to the Levite, the stranger, the fatherless, and the widow, according to all Your commandments which You have commanded me; I have not transgressed Your commandments, nor have I forgotten them.
- Amplified Bible - You shall say before the Lord your God, ‘I have removed the sacred portion (the tithe) from my house and also have given it to the Levite, to the stranger, to the orphan, and to the widow, in accordance with all that You have commanded me. I have not transgressed or forgotten any of Your commandments.
- American Standard Version - And thou shalt say before Jehovah thy God, I have put away the hallowed things out of my house, and also have given them unto the Levite, and unto the sojourner, to the fatherless, and to the widow, according to all thy commandment which thou hast commanded me: I have not transgressed any of thy commandments, neither have I forgotten them:
- King James Version - Then thou shalt say before the Lord thy God, I have brought away the hallowed things out of mine house, and also have given them unto the Levite, and unto the stranger, to the fatherless, and to the widow, according to all thy commandments which thou hast commanded me: I have not transgressed thy commandments, neither have I forgotten them:
- New English Translation - Then you shall say before the Lord your God, “I have removed the sacred offering from my house and given it to the Levites, the resident foreigners, the orphans, and the widows just as you have commanded me. I have not violated or forgotten your commandments.
- World English Bible - You shall say before Yahweh your God, “I have put away the holy things out of my house, and also have given them to the Levite, to the foreigner, to the fatherless, and to the widow, according to all your commandment which you have commanded me. I have not transgressed any of your commandments, neither have I forgotten them.
- 新標點和合本 - 你又要在耶和華-你神面前說:『我已將聖物從我家裏拿出來,給了利未人和寄居的,與孤兒寡婦,是照你所吩咐我的一切命令。你的命令我都沒有違背,也沒有忘記。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你又要在耶和華-你上帝面前說:『我已將聖物從家裏拿出來,給了利未人、寄居的、孤兒和寡婦,是遵照你吩咐我的一切命令。你的命令,我沒有違背,也沒有忘記。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你又要在耶和華—你 神面前說:『我已將聖物從家裏拿出來,給了利未人、寄居的、孤兒和寡婦,是遵照你吩咐我的一切命令。你的命令,我沒有違背,也沒有忘記。
- 當代譯本 - 然後,你們要在你們的上帝耶和華面前宣告,『我已經按照你的誡命,從家裡拿出聖物分給利未人、寄居者和孤兒寡婦。我沒有觸犯也沒有忘記你的任何誡命。
- 聖經新譯本 - 你就要在耶和華你的 神面前說:‘我已經把聖物從家裡除去了,也分給了利未人、寄居的和孤兒寡婦,都照著你吩咐我的一切誡命;你的命令我都沒有違背,也沒有忘記。
- 呂振中譯本 - 你就要在永恆主你的上帝面前說:「我已經把聖物從家裏肅清了,我並且給了 利未 人、寄居者、和孤兒寡婦,都照你所吩咐我的一切誡命;你的誡命我都沒有越犯過,也沒有忘記掉。
- 中文標準譯本 - 你要在你的神耶和華面前說: 「我已經把聖物從家裡拿出來了,也照著你所吩咐我的一切誡命,把它分給了利未人、寄居者、孤兒和寡婦。我沒有違背,也沒有忘記你的誡命。
- 現代標點和合本 - 你又要在耶和華你神面前說:『我已將聖物從我家裡拿出來,給了利未人和寄居的與孤兒寡婦,是照你所吩咐我的一切命令。你的命令我都沒有違背,也沒有忘記。
- 文理和合譯本 - 則於爾上帝耶和華前告曰、為聖之物、我已出之我家、給與利未人及賓旅孤寡、循爾所諭、爾之命令、我未干犯、亦未遺忘、
- 文理委辦譯本 - 既畢其事、則於爾上帝耶和華前告曰、所當獻之物、已出之我家、給於利未人及賓旅孤寡、循爾所命、無所干犯、並弗遺忘所當獻之物、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則當於主爾之天主前敬告曰、我已以聖物出於我家、給 利未 人與客旅孤寡、循主所諭我、主之命令、我未干犯、亦未遺忘、
- Nueva Versión Internacional - Entonces le dirás al Señor tu Dios: “Ya he retirado de mi casa la porción consagrada a ti, y se la he dado al levita, al extranjero, al huérfano y a la viuda, conforme a todo lo que tú me mandaste. No me he apartado de tus mandamientos ni los he olvidado.
- 현대인의 성경 - 여러분은 그렇게 한 다음에 여러분의 하나님 여호와 앞에서 이렇게 말하십시오. ‘내가 주께서 명령하신 대로 모든 십일조를 레위인과 외국인과 고아와 과부에게 주어 십일조에 관한 주의 명령을 어기지 않았고 그것을 잊지도 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - И скажи Господу, твоему Богу: «Я взял из своего дома священную долю и отдал ее левиту, чужеземцу, сироте и вдове, как Ты повелел. Я не уклонился от Твоих повелений и не забыл ни одного из них.
- Восточный перевод - И скажи Вечному, твоему Богу: «Я взял из своего дома священную долю и отдал её левиту, чужеземцу, сироте и вдове, как Ты повелел. Я не уклонился от Твоих повелений и не забыл ни одного из них.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И скажи Вечному, твоему Богу: «Я взял из своего дома священную долю и отдал её левиту, чужеземцу, сироте и вдове, как Ты повелел. Я не уклонился от Твоих повелений и не забыл ни одного из них.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И скажи Вечному, твоему Богу: «Я взял из своего дома священную долю и отдал её левиту, чужеземцу, сироте и вдове, как Ты повелел. Я не уклонился от Твоих повелений и не забыл ни одного из них.
- La Bible du Semeur 2015 - tu feras cette déclaration devant l’Eternel ton Dieu : « J’ai fait disparaître de chez moi tout ce qui était consacré et je l’ai distribué aux lévites, aux immigrés, aux orphelins et aux veuves, conformément aux ordres que tu m’as donnés. Je n’ai transgressé ni négligé aucun de tes commandements.
- リビングバイブル - そうして、主の前で言いなさい。『ご命令どおり、十分の一のささげ物をみな、レビ人や在留外国人、身寄りのない子、未亡人に分け与えました。すべて教えられたとおりに行い、忘れたことは一つもありません。
- Nova Versão Internacional - Depois digam ao Senhor, o seu Deus: ‘Retirei da minha casa a porção sagrada e dei-a ao levita, ao estrangeiro, ao órfão e à viúva, de acordo com tudo o que ordenaste. Não me afastei dos teus mandamentos nem esqueci nenhum deles.
- Hoffnung für alle - Dann sollt ihr beten: »Herr, mein Gott! Alles, was dir gehört, habe ich aus meinem Haus weggebracht und es den Leviten, Ausländern, Waisen und Witwen gegeben, wie du es mir befohlen hast. Ich habe mich genau an deine Anweisungen gehalten und nichts vergessen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นท่านจงทูลพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านว่า “ข้าพระองค์ได้นำส่วนศักดิ์สิทธิ์จากบ้านของข้าพระองค์มามอบให้ชาวเลวี คนต่างด้าว ลูกกำพร้าพ่อ และหญิงม่ายตามที่ทรงบัญชาไว้ ข้าพระองค์ไม่ได้หันเหหรือลืมพระบัญชาทั้งปวงของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วท่านจงพูดกับพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่านว่า ‘ข้าพเจ้าได้แบ่งส่วนบริสุทธิ์ออกจากบ้านข้าพเจ้าแล้ว แล้วก็แจกจ่ายให้แก่ชาวเลวี คนต่างด้าว เด็กกำพร้าและแม่ม่ายตามพระบัญญัติซึ่งพระองค์ได้บัญชาข้าพเจ้าไว้ ข้าพเจ้าไม่ได้ละเมิดหรือลืมพระบัญญัติข้อใดเลย
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:12 - Cuối mỗi năm thứ ba, anh em sẽ lấy một phần mười của mùa màng thu hoạch được trong năm ấy (gọi là năm dâng hiến một phần mười) đem phân phối cho người Lê-vi, ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ trong thành, cho họ có đủ thực phẩm.
- Gióp 31:16 - Tôi có từ khước giúp đỡ người nghèo, hay nghiền nát hy vọng của góa phụ không?
- Gióp 31:17 - Tôi có dành ăn một mình và không chia sẻ thực phẩm cho cô nhi không?
- Gióp 31:18 - Không, từ thuở thiếu niên, tôi đã chăm sóc các cô nhi như một người cha, và cả đời tôi đã nâng đỡ góa phụ.
- Gióp 31:19 - Bất cứ khi nào tôi thấy người vô gia cư không quần áo, và người nghèo không mảnh áo che thân,
- Gióp 31:20 - chẳng lẽ họ không chúc phước cho tôi, vì đã cung cấp cho họ quần áo len giữ được ấm áp sao?
- Thi Thiên 26:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, bào chữa cho con, vì con sống thanh liêm; và con tin cậy Ngài, không nao núng.
- Thi Thiên 26:2 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin tra xét và thử thách con, Xin dò xét lòng dạ và tâm trí con.
- Thi Thiên 26:3 - Vì con ngưỡng mộ đức nhân từ Chúa, và sống theo chân lý Ngài.
- 1 Giăng 3:17 - Nếu một tín hữu có của cải sung túc, thấy anh chị em mình thiếu thốn mà không chịu giúp đỡ, làm sao có thể gọi là người có tình thương của Đức Chúa Trời?
- 1 Giăng 3:18 - Các con ơi, đừng yêu thương đầu môi chót lưỡi, nhưng phải thật lòng yêu thương người khác và bày tỏ tình yêu đó bằng hành động.
- 1 Giăng 3:19 - Khi đã chứng tỏ tình yêu bằng hành động, chúng ta biết chắc mình thuộc về Đức Chúa Trời, và lương tâm chúng ta sẽ thanh thản khi đứng trước mặt Ngài.
- 1 Giăng 3:20 - Nhưng nếu lương tâm lên án chúng ta vì làm điều quấy, thì Chúa lại càng thấy rõ hơn cả lương tâm chúng ta, vì Ngài biết hết mọi việc.
- 1 Giăng 3:21 - Anh chị em thân yêu, nếu lương tâm chúng ta thanh thản, chúng ta có thể mạnh dạn, vững tin đến gần Chúa,
- 1 Giăng 3:22 - và nhận được mọi điều chúng ta cầu xin, vì chúng ta vâng phục Ngài và làm mọi điều vui lòng Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
- Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 18:22 - Luật lệ Chúa hằng ở trước mặt con, mệnh lệnh Ngài con không sơ suất.
- Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
- Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
- Thi Thiên 119:93 - Con chẳng bao giờ quên lời Chúa dạy, vì Ngài dùng nó hồi sinh con.
- Thi Thiên 119:139 - Lòng nhiệt thành nung đốt tâm can, vì kẻ thù con quên lời Chúa.
- Châm Ngôn 3:1 - Con ơi, đừng quên lời ta dạy. Nhưng giữ những mệnh lệnh ta trong lòng con.
- Thi Thiên 26:6 - Con sẽ rửa tay, tỏ lòng trong sạch. Con bước đến bàn thờ, Chúa Hằng Hữu ôi,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:29 - Những người Lê-vi (vì không có tài sản), người ngoại kiều, mồ côi, quả phụ sống trong địa phương này sẽ đến, ăn uống thỏa mãn. Như vậy, anh em sẽ được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban phước lành, mọi việc mình làm sẽ được thịnh vượng.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:19 - Khi gặt lúa, nếu ai bỏ sót một bó lúa ngoài đồng, đừng trở lại nhặt, nhưng phải để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa. Như thế, Chúa sẽ cho anh em được may mắn trong mọi công việc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:20 - Khi đập cây ô-liu để nhặt quả, đừng mót quả còn lại trên cành, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:21 - Cũng như khi hái nho, đừng nhặt nhạnh các trái còn sót, nhưng để đó cho người ngoại kiều, người mồ côi, góa bụa.
- Thi Thiên 119:153 - Xin nhìn con trong vòng hoạn nạn, giải cứu con vì con giữ luật Ngài.
- Thi Thiên 119:141 - Thân phận con đáng khinh, hèn kém, nhưng lời Ngài, con vẫn nhớ ghi.
- Thi Thiên 119:176 - Con lang thang như chiên lạc lối; xin Chúa tìm kiếm con về, vì con vẫn không quên mệnh lệnh Chúa.