Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đứa con trai đầu tiên họ sinh được sẽ nối dõi cho người anh em đã mất, và tên tuổi của người này sẽ được tồn tại.
  • 新标点和合本 - 妇人生的长子必归死兄的名下,免得他的名在以色列中涂抹了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人生的长子要归在已故兄弟的名下,免得他的名在以色列中涂去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇人生的长子要归在已故兄弟的名下,免得他的名在以色列中涂去了。
  • 当代译本 - 她生的第一个儿子要算为死者的儿子,免得死者在以色列无法留名。
  • 圣经新译本 - 她所生的长子要归亡兄的名下,免得他的名字从以色列中被涂抹了。
  • 中文标准译本 - 这妻子所生的头生子要立在那死去兄弟的名下,以免兄弟的名从以色列中抹掉。
  • 现代标点和合本 - 妇人生的长子必归死兄的名下,免得他的名在以色列中涂抹了。
  • 和合本(拼音版) - 妇人生的长子必归死兄的名下,免得他的名在以色列中涂抹了。
  • New International Version - The first son she bears shall carry on the name of the dead brother so that his name will not be blotted out from Israel.
  • New International Reader's Version - Her first baby boy will be named after her first husband. Then the dead man’s name will continue in Israel.
  • English Standard Version - And the first son whom she bears shall succeed to the name of his dead brother, that his name may not be blotted out of Israel.
  • New Living Translation - The first son she bears to him will be considered the son of the dead brother, so that his name will not be forgotten in Israel.
  • Christian Standard Bible - The first son she bears will carry on the name of the dead brother, so his name will not be blotted out from Israel.
  • New American Standard Bible - It shall then be that the firstborn to whom she gives birth shall assume the name of his father’s deceased brother, so that his name will not be wiped out from Israel.
  • New King James Version - And it shall be that the firstborn son which she bears will succeed to the name of his dead brother, that his name may not be blotted out of Israel.
  • Amplified Bible - It shall be that her firstborn [son] will be given the name of the dead brother, so that his name will not be blotted out of Israel.
  • American Standard Version - And it shall be, that the first-born that she beareth shall succeed in the name of his brother that is dead, that his name be not blotted out of Israel.
  • King James Version - And it shall be, that the firstborn which she beareth shall succeed in the name of his brother which is dead, that his name be not put out of Israel.
  • New English Translation - Then the first son she bears will continue the name of the dead brother, thus preventing his name from being blotted out of Israel.
  • World English Bible - It shall be that the firstborn whom she bears shall succeed in the name of his brother who is dead, that his name not be blotted out of Israel.
  • 新標點和合本 - 婦人生的長子必歸死兄的名下,免得他的名在以色列中塗抹了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人生的長子要歸在已故兄弟的名下,免得他的名在以色列中塗去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦人生的長子要歸在已故兄弟的名下,免得他的名在以色列中塗去了。
  • 當代譯本 - 她生的第一個兒子要算為死者的兒子,免得死者在以色列無法留名。
  • 聖經新譯本 - 她所生的長子要歸亡兄的名下,免得他的名字從以色列中被塗抹了。
  • 呂振中譯本 - 她所生的長子要立起來、接替那死去的兄弟的名分,免得他 兄弟 的名從 以色列 中被塗抹。
  • 中文標準譯本 - 這妻子所生的頭生子要立在那死去兄弟的名下,以免兄弟的名從以色列中抹掉。
  • 現代標點和合本 - 婦人生的長子必歸死兄的名下,免得他的名在以色列中塗抹了。
  • 文理和合譯本 - 首生之子、必為兄嗣、使於以色列中、不絕其名、
  • 文理委辦譯本 - 首生之子、必為兄嗣、使不絕其名於以色列族中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 首生之子、必為死兄之嗣、 原文作必歸死兄名下 使不絕其名於 以色列 人中、
  • Nueva Versión Internacional - El primer hijo que ella tenga llevará el nombre del hermano muerto, para que su nombre no desaparezca de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그 여자가 낳은 첫아들이 죽은 형제의 대를 잇게 하여 그 이름이 이스라엘에서 끊어지지 않게 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Первый сын, которого она родит, унаследует имя умершего брата, чтобы его имя не исчезло в Израиле.
  • Восточный перевод - Первый сын, которого она родит, унаследует имя умершего брата, чтобы его имя не исчезло в Исраиле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Первый сын, которого она родит, унаследует имя умершего брата, чтобы его имя не исчезло в Исраиле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Первый сын, которого она родит, унаследует имя умершего брата, чтобы его имя не исчезло в Исроиле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le premier fils qu’elle mettra au monde perpétuera le nom du frère défunt pour que ce nom ne s’éteigne pas en Israël .
  • リビングバイブル - そして、二人の間にできた長男に前の夫の名を継がせ、その家が絶えないようにしなさい。
  • Nova Versão Internacional - O primeiro filho que ela tiver levará o nome do irmão falecido, para que o seu nome não seja apagado de Israel.
  • Hoffnung für alle - Der erste Sohn, den sie dann zur Welt bringt, soll als Sohn des Verstorbenen gelten, damit sein Name in Israel weiterlebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกคนแรกที่เกิดมาจะสืบชื่อของผู้ล่วงลับไปแล้วเพื่อชื่อของเขาจะไม่ถูกลบไปจากอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​ชาย​คน​แรก​ที่​นาง​ให้​กำเนิด​จะ​ได้​รับ​ชื่อ​ของ​พี่​ชาย​ที่​ตาย​ไป เพื่อ​ว่า​ชื่อ​ของ​เขา​จะ​ไม่​สาบสูญ​ไป​เสีย​จาก​อิสราเอล
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Ru-tơ 4:1 - Bô-ô đến cổng thành, kiếm một chỗ ngồi xuống. Tại đó, người bà con có quyền chuộc sản nghiệp vừa đi tới. Bô-ô mời người đó đến ngồi cạnh mình.
  • Ru-tơ 4:2 - Ông cũng mời mười trưởng lão trong thành tới, ngồi chung với họ.
  • Ru-tơ 4:3 - Bô-ô bắt đầu câu chuyện với người bà con: “Sau khi ở Mô-áp về, chị Na-ô-mi quyết định bán miếng đất thuộc quyền sở hữu của Ê-li-mê-léc, người anh chúng ta.
  • Ru-tơ 4:4 - Vậy, thiết nghĩ nên trình bày với anh để anh quyết định. Nếu anh định mua đất này, thì xin mua trước sự chứng kiến của các trưởng lão đây. Nếu không, thì xin nói cho tôi biết, vì anh là người đầu tiên có quyền chuộc đất này, thứ đến là tôi. Ngoài ra không còn ai trong họ hàng cả.” Người ấy nói: “Được, để tôi chuộc.”
  • Ru-tơ 4:5 - Bô-ô nhắc: “Một khi anh chuộc đất của chị Na-ô-mi, anh cũng phải cưới Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của người bà con quá cố, để có người nối dõi và thừa hưởng di sản của người đã khuất.”
  • Ru-tơ 4:6 - Nghe thế, người ấy đổi ý: “Như vậy không được, vì tôi không muốn gia sản tôi bị thiệt hại vì vụ này; chú thay tôi chuộc đất ấy đi.”
  • Ru-tơ 4:7 - Trong thời ấy, người Ít-ra-ên theo tục lệ cổ truyền, khi một người muốn chuyển nhượng quyền gì cho người khác, như quyền chuộc đất chẳng hạn, người này chỉ việc cởi giày mình trao cho người kia để xác nhận quyền chuyển nhượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Ru-tơ 4:10 - Kể cả Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của Mạc-lôn, tôi cũng cưới làm vợ, để có người nối dõi, thừa hưởng di sản của người đã khuất. Được như vậy tên tuổi của người quá cố mới khỏi bị xóa giữa vòng anh em họ hàng ở quê hương.”
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • Ru-tơ 4:12 - Và xin Chúa Hằng Hữu cho ông có nhiều con với người này để nhà ông được như nhà tổ Phê-rết, con Ta-ma và Giu-đa.”
  • Sáng Thế Ký 28:8 - Ê-sau biết rằng Y-sác không ưa con gái Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 28:9 - Ê-sau đi đến Ích-ma-ên, bác mình, và cưới thêm cô vợ thứ ba. Nàng tên là Ma-ha-lát, con Ích-ma-ên, cháu nội Áp-ra-ham, em của Nê-ba-giốt.
  • Sáng Thế Ký 28:10 - Gia-cốp từ giã Bê-e-sê-ba và đi qua xứ Pha-đan Ha-ran.
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đứa con trai đầu tiên họ sinh được sẽ nối dõi cho người anh em đã mất, và tên tuổi của người này sẽ được tồn tại.
  • 新标点和合本 - 妇人生的长子必归死兄的名下,免得他的名在以色列中涂抹了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人生的长子要归在已故兄弟的名下,免得他的名在以色列中涂去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇人生的长子要归在已故兄弟的名下,免得他的名在以色列中涂去了。
  • 当代译本 - 她生的第一个儿子要算为死者的儿子,免得死者在以色列无法留名。
  • 圣经新译本 - 她所生的长子要归亡兄的名下,免得他的名字从以色列中被涂抹了。
  • 中文标准译本 - 这妻子所生的头生子要立在那死去兄弟的名下,以免兄弟的名从以色列中抹掉。
  • 现代标点和合本 - 妇人生的长子必归死兄的名下,免得他的名在以色列中涂抹了。
  • 和合本(拼音版) - 妇人生的长子必归死兄的名下,免得他的名在以色列中涂抹了。
  • New International Version - The first son she bears shall carry on the name of the dead brother so that his name will not be blotted out from Israel.
  • New International Reader's Version - Her first baby boy will be named after her first husband. Then the dead man’s name will continue in Israel.
  • English Standard Version - And the first son whom she bears shall succeed to the name of his dead brother, that his name may not be blotted out of Israel.
  • New Living Translation - The first son she bears to him will be considered the son of the dead brother, so that his name will not be forgotten in Israel.
  • Christian Standard Bible - The first son she bears will carry on the name of the dead brother, so his name will not be blotted out from Israel.
  • New American Standard Bible - It shall then be that the firstborn to whom she gives birth shall assume the name of his father’s deceased brother, so that his name will not be wiped out from Israel.
  • New King James Version - And it shall be that the firstborn son which she bears will succeed to the name of his dead brother, that his name may not be blotted out of Israel.
  • Amplified Bible - It shall be that her firstborn [son] will be given the name of the dead brother, so that his name will not be blotted out of Israel.
  • American Standard Version - And it shall be, that the first-born that she beareth shall succeed in the name of his brother that is dead, that his name be not blotted out of Israel.
  • King James Version - And it shall be, that the firstborn which she beareth shall succeed in the name of his brother which is dead, that his name be not put out of Israel.
  • New English Translation - Then the first son she bears will continue the name of the dead brother, thus preventing his name from being blotted out of Israel.
  • World English Bible - It shall be that the firstborn whom she bears shall succeed in the name of his brother who is dead, that his name not be blotted out of Israel.
  • 新標點和合本 - 婦人生的長子必歸死兄的名下,免得他的名在以色列中塗抹了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人生的長子要歸在已故兄弟的名下,免得他的名在以色列中塗去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦人生的長子要歸在已故兄弟的名下,免得他的名在以色列中塗去了。
  • 當代譯本 - 她生的第一個兒子要算為死者的兒子,免得死者在以色列無法留名。
  • 聖經新譯本 - 她所生的長子要歸亡兄的名下,免得他的名字從以色列中被塗抹了。
  • 呂振中譯本 - 她所生的長子要立起來、接替那死去的兄弟的名分,免得他 兄弟 的名從 以色列 中被塗抹。
  • 中文標準譯本 - 這妻子所生的頭生子要立在那死去兄弟的名下,以免兄弟的名從以色列中抹掉。
  • 現代標點和合本 - 婦人生的長子必歸死兄的名下,免得他的名在以色列中塗抹了。
  • 文理和合譯本 - 首生之子、必為兄嗣、使於以色列中、不絕其名、
  • 文理委辦譯本 - 首生之子、必為兄嗣、使不絕其名於以色列族中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 首生之子、必為死兄之嗣、 原文作必歸死兄名下 使不絕其名於 以色列 人中、
  • Nueva Versión Internacional - El primer hijo que ella tenga llevará el nombre del hermano muerto, para que su nombre no desaparezca de Israel.
  • 현대인의 성경 - 그 여자가 낳은 첫아들이 죽은 형제의 대를 잇게 하여 그 이름이 이스라엘에서 끊어지지 않게 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Первый сын, которого она родит, унаследует имя умершего брата, чтобы его имя не исчезло в Израиле.
  • Восточный перевод - Первый сын, которого она родит, унаследует имя умершего брата, чтобы его имя не исчезло в Исраиле.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Первый сын, которого она родит, унаследует имя умершего брата, чтобы его имя не исчезло в Исраиле.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Первый сын, которого она родит, унаследует имя умершего брата, чтобы его имя не исчезло в Исроиле.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le premier fils qu’elle mettra au monde perpétuera le nom du frère défunt pour que ce nom ne s’éteigne pas en Israël .
  • リビングバイブル - そして、二人の間にできた長男に前の夫の名を継がせ、その家が絶えないようにしなさい。
  • Nova Versão Internacional - O primeiro filho que ela tiver levará o nome do irmão falecido, para que o seu nome não seja apagado de Israel.
  • Hoffnung für alle - Der erste Sohn, den sie dann zur Welt bringt, soll als Sohn des Verstorbenen gelten, damit sein Name in Israel weiterlebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลูกคนแรกที่เกิดมาจะสืบชื่อของผู้ล่วงลับไปแล้วเพื่อชื่อของเขาจะไม่ถูกลบไปจากอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​ชาย​คน​แรก​ที่​นาง​ให้​กำเนิด​จะ​ได้​รับ​ชื่อ​ของ​พี่​ชาย​ที่​ตาย​ไป เพื่อ​ว่า​ชื่อ​ของ​เขา​จะ​ไม่​สาบสูญ​ไป​เสีย​จาก​อิสราเอล
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Ru-tơ 4:1 - Bô-ô đến cổng thành, kiếm một chỗ ngồi xuống. Tại đó, người bà con có quyền chuộc sản nghiệp vừa đi tới. Bô-ô mời người đó đến ngồi cạnh mình.
  • Ru-tơ 4:2 - Ông cũng mời mười trưởng lão trong thành tới, ngồi chung với họ.
  • Ru-tơ 4:3 - Bô-ô bắt đầu câu chuyện với người bà con: “Sau khi ở Mô-áp về, chị Na-ô-mi quyết định bán miếng đất thuộc quyền sở hữu của Ê-li-mê-léc, người anh chúng ta.
  • Ru-tơ 4:4 - Vậy, thiết nghĩ nên trình bày với anh để anh quyết định. Nếu anh định mua đất này, thì xin mua trước sự chứng kiến của các trưởng lão đây. Nếu không, thì xin nói cho tôi biết, vì anh là người đầu tiên có quyền chuộc đất này, thứ đến là tôi. Ngoài ra không còn ai trong họ hàng cả.” Người ấy nói: “Được, để tôi chuộc.”
  • Ru-tơ 4:5 - Bô-ô nhắc: “Một khi anh chuộc đất của chị Na-ô-mi, anh cũng phải cưới Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của người bà con quá cố, để có người nối dõi và thừa hưởng di sản của người đã khuất.”
  • Ru-tơ 4:6 - Nghe thế, người ấy đổi ý: “Như vậy không được, vì tôi không muốn gia sản tôi bị thiệt hại vì vụ này; chú thay tôi chuộc đất ấy đi.”
  • Ru-tơ 4:7 - Trong thời ấy, người Ít-ra-ên theo tục lệ cổ truyền, khi một người muốn chuyển nhượng quyền gì cho người khác, như quyền chuộc đất chẳng hạn, người này chỉ việc cởi giày mình trao cho người kia để xác nhận quyền chuyển nhượng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
  • Thi Thiên 109:13 - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
  • Ru-tơ 4:10 - Kể cả Ru-tơ người Mô-áp, vợ góa của Mạc-lôn, tôi cũng cưới làm vợ, để có người nối dõi, thừa hưởng di sản của người đã khuất. Được như vậy tên tuổi của người quá cố mới khỏi bị xóa giữa vòng anh em họ hàng ở quê hương.”
  • Ru-tơ 4:11 - Các vị trưởng lão và dân chúng đang có mặt tại cổng đáp lời: “Chúng tôi xin làm chứng cho ông. Cầu xin Chúa Hằng Hữu làm cho người sắp nhập gia đình ông được như Ra-chên và Lê-a, là hai vị tổ mẫu của Ít-ra-ên. Cũng cầu cho ông được thịnh vượng ở Ép-ra-ta, nổi danh tại Bết-lê-hem.
  • Ru-tơ 4:12 - Và xin Chúa Hằng Hữu cho ông có nhiều con với người này để nhà ông được như nhà tổ Phê-rết, con Ta-ma và Giu-đa.”
  • Sáng Thế Ký 28:8 - Ê-sau biết rằng Y-sác không ưa con gái Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 28:9 - Ê-sau đi đến Ích-ma-ên, bác mình, và cưới thêm cô vợ thứ ba. Nàng tên là Ma-ha-lát, con Ích-ma-ên, cháu nội Áp-ra-ham, em của Nê-ba-giốt.
  • Sáng Thế Ký 28:10 - Gia-cốp từ giã Bê-e-sê-ba và đi qua xứ Pha-đan Ha-ran.
  • Thi Thiên 9:5 - Chúa khiển trách các dân tộc và hủy diệt người ác; tên tuổi chúng vĩnh viễn bị xóa bôi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
圣经
资源
计划
奉献