逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Anh em còn nhớ việc người A-ma-léc tấn công khi anh em ra khỏi Ai Cập?
- 新标点和合本 - “你要记念你们出埃及的时候,亚玛力人在路上怎样待你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你要记得你们出埃及的时候,亚玛力在路上怎样对待你,
- 和合本2010(神版-简体) - “你要记得你们出埃及的时候,亚玛力在路上怎样对待你,
- 当代译本 - “你们要记住,你们从埃及出来的路上,亚玛力人是怎样对待你们的。
- 圣经新译本 - “你要记住你们出了埃及以后,亚玛力人在路上怎样对待你;
- 中文标准译本 - 要记得你们出埃及时,亚玛力人在路上是怎样对待你的:
- 现代标点和合本 - “你要记念你们出埃及的时候,亚玛力人在路上怎样待你:
- 和合本(拼音版) - “你要记念你们出埃及的时候,亚玛力人在路上怎样待你。
- New International Version - Remember what the Amalekites did to you along the way when you came out of Egypt.
- New International Reader's Version - Remember what the Amalekites did to you on your way out of Egypt.
- English Standard Version - “Remember what Amalek did to you on the way as you came out of Egypt,
- New Living Translation - “Never forget what the Amalekites did to you as you came from Egypt.
- The Message - Don’t forget what Amalek did to you on the road after you left Egypt, how he attacked you when you were tired, barely able to put one foot in front of another, mercilessly cut off your stragglers, and had no regard for God. When God, your God, gives you rest from all the enemies that surround you in the inheritance-land God, your God, is giving you to possess, you are to wipe the name of Amalek from off the Earth. Don’t forget!
- Christian Standard Bible - “Remember what the Amalekites did to you on the journey after you left Egypt.
- New American Standard Bible - “Remember what Amalek did to you on the way when you came out of Egypt,
- New King James Version - “Remember what Amalek did to you on the way as you were coming out of Egypt,
- Amplified Bible - “Remember what Amalek did to you along the road when you came from Egypt,
- American Standard Version - Remember what Amalek did unto thee by the way as ye came forth out of Egypt;
- King James Version - Remember what Amalek did unto thee by the way, when ye were come forth out of Egypt;
- New English Translation - Remember what the Amalekites did to you on your way from Egypt,
- World English Bible - Remember what Amalek did to you by the way as you came out of Egypt;
- 新標點和合本 - 「你要記念你們出埃及的時候,亞瑪力人在路上怎樣待你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要記得你們出埃及的時候,亞瑪力在路上怎樣對待你,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你要記得你們出埃及的時候,亞瑪力在路上怎樣對待你,
- 當代譯本 - 「你們要記住,你們從埃及出來的路上,亞瑪力人是怎樣對待你們的。
- 聖經新譯本 - “你要記住你們出了埃及以後,亞瑪力人在路上怎樣對待你;
- 呂振中譯本 - 『你要記得你們出了 埃及 、在路上的時候、 亞瑪力 人 向你所行的;
- 中文標準譯本 - 要記得你們出埃及時,亞瑪力人在路上是怎樣對待你的:
- 現代標點和合本 - 「你要記念你們出埃及的時候,亞瑪力人在路上怎樣待你:
- 文理和合譯本 - 昔爾出埃及時、亞瑪力人所行於爾者、爾當憶之、
- 文理委辦譯本 - 昔出埃及、亞馬力人所行、汝必記念。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾出 伊及 之時、途間 亞瑪力 人所行於爾者、爾當記憶、
- Nueva Versión Internacional - »Recuerda lo que te hicieron los amalecitas después de que saliste de Egipto:
- 현대인의 성경 - “여러분이 이집트에서 나올 때 아말렉 사람들이 여러분에게 행한 일을 기억하십시오.
- Новый Русский Перевод - Помни, что сделали тебе амаликитяне на пути, когда вы шли из Египта.
- Восточный перевод - Помни, что сделали тебе амаликитяне на пути, когда вы шли из Египта.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Помни, что сделали тебе амаликитяне на пути, когда вы шли из Египта.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Помни, что сделали тебе амаликитяне на пути, когда вы шли из Египта.
- La Bible du Semeur 2015 - Rappelez-vous comment les Amalécites vous ont traités quand vous étiez en chemin après votre sortie d’Egypte ;
- リビングバイブル - エジプトからの道中でのアマレク人の仕打ちを、決して忘れないようにしなさい。
- Nova Versão Internacional - “Lembrem-se do que os amalequitas lhes fizeram no caminho quando vocês saíram do Egito.
- Hoffnung für alle - Vergesst nicht, was euch die Amalekiter angetan haben, als ihr aus Ägypten gekommen seid!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าลืมสิ่งที่ชาวอามาเลขทำแก่ท่านเมื่อท่านออกมาจากอียิปต์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงจำไว้ว่าชาวอามาเลขกระทำอะไรต่อท่านในระหว่างทางที่พวกท่านออกจากอียิปต์
交叉引用
- Dân Số Ký 25:17 - “Hãy coi người Ma-đi-an là kẻ thù và đánh giết họ,
- Dân Số Ký 25:18 - vì họ đã coi các ngươi là thù nghịch khi dùng mưu kế dụ dỗ các ngươi thờ Phê-ô. Cốt-bi là con gái một nhà lãnh đạo Ma-đi-an, người phụ nữ bị giết trong ngày tai họa, và tại họa này xảy ra vì việc cúng thờ Phê-ô.”
- Dân Số Ký 24:20 - Sau đó, Ba-la-am nhìn về phía người A-ma-léc, nói những lời sau đây: “A-ma-léc đứng đầu trong các quốc gia, nhưng rốt cuộc phải chịu tàn phá.”
- Xuất Ai Cập 17:8 - Lúc ấy, người A-ma-léc kéo quân đến Rê-phi-đim khiêu chiến với Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 17:9 - Môi-se nói với Giô-suê: “Tuyển chọn trong dân chúng một số người ra chiến đấu với quân A-ma-léc. Ngày mai, tôi sẽ cầm gậy Đức Chúa Trời, lên đứng trên đỉnh đồi.”
- Xuất Ai Cập 17:10 - Vậy, trong khi Giô-suê dẫn đoàn quân ra chiến đấu với quân A-ma-léc, Môi-se, A-rôn, và Hu-rơ trèo lên đỉnh đồi.
- Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
- Xuất Ai Cập 17:12 - Dần dần, tay Môi-se mỏi. A-rôn và Hu-rơ khuân một tảng đá đến cho ông ngồi, rồi đứng hai bên đỡ tay ông lên cho đến khi mặt trời lặn.
- Xuất Ai Cập 17:13 - Như thế, quân A-ma-léc bị đánh bại dưới lưỡi gươm Giô-suê.
- Xuất Ai Cập 17:14 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con chép việc này vào sách để ghi nhớ, và nói với Giô-suê rằng Ta sẽ tuyệt diệt người A-ma-léc, xóa sạch vết tích của họ dưới trời.”
- Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
- Xuất Ai Cập 17:16 - Ông nói: “Giương cao ngọn cờ của Chúa Hằng Hữu lên! Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đánh A-ma-léc từ đời này sang đời khác.”