逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đối với người Ê-đôm, không được khinh ghét, vì họ là anh em của anh em. Cũng đừng khinh ghét người Ai Cập, vì anh em đã kiều ngụ trong nước họ.
- 新标点和合本 - “不可憎恶以东人,因为他是你的弟兄。不可憎恶埃及人,因为你在他的地上作过寄居的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “不可憎恶以东人,因为他是你的弟兄。不可憎恶埃及人,因为你曾在他的地上作过寄居的。
- 和合本2010(神版-简体) - “不可憎恶以东人,因为他是你的弟兄。不可憎恶埃及人,因为你曾在他的地上作过寄居的。
- 当代译本 - “不可憎恶以东人,因为他们是你们的弟兄;也不可憎恶埃及人,因为你们曾经在埃及寄居。
- 圣经新译本 - “你不可厌恶以东人,因为他是你的兄弟;不可厌恶埃及人,因为你在他的地上作过寄居的。
- 中文标准译本 - 你不可憎恶以东人,因为他是你的兄弟;不可憎恶埃及人,因为你曾经在他的地上作过寄居者。
- 现代标点和合本 - “不可憎恶以东人,因为他是你的弟兄;不可憎恶埃及人,因为你在他的地上做过寄居的。
- 和合本(拼音版) - “不可憎恶以东人,因为他是你的弟兄;不可憎恶埃及人,因为你在他的地上作过寄居的。
- New International Version - Do not despise an Edomite, for the Edomites are related to you. Do not despise an Egyptian, because you resided as foreigners in their country.
- New International Reader's Version - Don’t hate the people of Edom. They are your relatives. Don’t hate the people of Egypt. After all, you lived as outsiders in their country.
- English Standard Version - “You shall not abhor an Edomite, for he is your brother. You shall not abhor an Egyptian, because you were a sojourner in his land.
- New Living Translation - “Do not detest the Edomites or the Egyptians, because the Edomites are your relatives and you lived as foreigners among the Egyptians.
- The Message - But don’t spurn an Edomite; he’s your kin. And don’t spurn an Egyptian; you were a foreigner in his land.
- Christian Standard Bible - Do not despise an Edomite, because he is your brother. Do not despise an Egyptian, because you were a resident alien in his land.
- New American Standard Bible - “You shall not loathe an Edomite, for he is your brother; you shall not loathe an Egyptian, because you were a stranger in his land.
- New King James Version - “You shall not abhor an Edomite, for he is your brother. You shall not abhor an Egyptian, because you were an alien in his land.
- Amplified Bible - “You shall not detest an Edomite, for he is your brother [Esau’s descendant]. You shall not detest an Egyptian, because you were a stranger (resident alien, foreigner) in his land.
- American Standard Version - Thou shalt not abhor an Edomite; for he is thy brother: thou shalt not abhor an Egyptian; because thou wast a sojourner in his land.
- King James Version - Thou shalt not abhor an Edomite; for he is thy brother: thou shalt not abhor an Egyptian; because thou wast a stranger in his land.
- New English Translation - You must not hate an Edomite, for he is your relative; you must not hate an Egyptian, for you lived as a foreigner in his land.
- World English Bible - You shall not abhor an Edomite, for he is your brother. You shall not abhor an Egyptian, because you lived as a foreigner in his land.
- 新標點和合本 - 「不可憎惡以東人,因為他是你的弟兄。不可憎惡埃及人,因為你在他的地上作過寄居的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「不可憎惡以東人,因為他是你的弟兄。不可憎惡埃及人,因為你曾在他的地上作過寄居的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「不可憎惡以東人,因為他是你的弟兄。不可憎惡埃及人,因為你曾在他的地上作過寄居的。
- 當代譯本 - 「不可憎惡以東人,因為他們是你們的弟兄;也不可憎惡埃及人,因為你們曾經在埃及寄居。
- 聖經新譯本 - “你不可厭惡以東人,因為他是你的兄弟;不可厭惡埃及人,因為你在他的地上作過寄居的。
- 呂振中譯本 - 『你不可厭惡 以東 人,因為他是你的宗弟兄;不可厭惡 埃及 人,因為你在他的地做過寄居者。
- 中文標準譯本 - 你不可憎惡以東人,因為他是你的兄弟;不可憎惡埃及人,因為你曾經在他的地上作過寄居者。
- 現代標點和合本 - 「不可憎惡以東人,因為他是你的弟兄;不可憎惡埃及人,因為你在他的地上做過寄居的。
- 文理和合譯本 - 勿憾以東人、以其為爾同族、勿憾埃及人、以爾曾旅其地、
- 文理委辦譯本 - 以東人係爾同族、毋得銜憾、爾素旅於埃及、亦毋得銜憾。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿憾 以東 人、因與爾為兄弟、勿厭惡 伊及 人、因爾昔於 伊及 曾為客旅、
- Nueva Versión Internacional - »No aborrecerás al edomita, pues es tu hermano. Tampoco aborrecerás al egipcio, porque viviste en su país como extranjero.
- 현대인의 성경 - 그러나 에돔 사람을 미워해서는 안 됩니다. 그들은 여러분의 친척들입니다. 그리고 여러분은 이집트 사람을 미워하지 마십시오. 여러분이 한때는 그들의 땅에서 살았습니다.
- Новый Русский Перевод - Но не гнушайся эдомитянина, ведь он твой брат. Не гнушайся египтянина, потому что ты жил чужеземцем в его стране.
- Восточный перевод - Но не гнушайтесь эдомитянина, ведь он ваш брат. Не гнушайтесь египтянина, потому что вы жили чужеземцами в его стране.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но не гнушайтесь эдомитянина, ведь он ваш брат. Не гнушайтесь египтянина, потому что вы жили чужеземцами в его стране.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но не гнушайтесь эдомитянина, ведь он ваш брат. Не гнушайтесь египтянина, потому что вы жили чужеземцами в его стране.
- La Bible du Semeur 2015 - Tant que vous vivrez, vous ne conclurez pas de traité de paix et d’amitié avec eux.
- リビングバイブル - ただし、エドム人やエジプト人を嫌ってはなりません。エドム人は兄弟、エジプト人はかつて生活を共にした人たちだからです。
- Nova Versão Internacional - “Não rejeitem o edomita, pois ele é seu irmão. Também não rejeitem o egípcio, pois vocês viveram como estrangeiros na terra deles.
- Hoffnung für alle - Darum verbündet euch nicht mit diesen Völkern und setzt euch auch in Zukunft nie für sie ein!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่ารังเกียจคนเอโดมเพราะเขาเป็นพี่น้องของท่าน และอย่ารังเกียจคนอียิปต์เพราะท่านเคยเป็นคนต่างด้าวในประเทศของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่ารังเกียจชาวเอโดม เพราะเขาเป็นพี่น้องของท่าน อย่ารังเกียจชาวอียิปต์ เพราะท่านเคยเป็นคนต่างด้าวในแผ่นดินของเขา
交叉引用
- Sáng Thế Ký 46:7 - gồm các con trai, con gái, cháu trai, và cháu gái—cả dòng dõi ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:11 - Lúc ấy, nạn đói lan tràn khắp Ai Cập và Ca-na-an, mọi người khốn khổ, tổ phụ chúng ta hết sạch lương thực.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:12 - Gia-cốp nghe bên Ai Cập bán lúa, liền sai các con đi mua.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:13 - Khi họ đến Ai Cập lần thứ hai, Giô-sép tiết lộ danh tính mình cho các anh em, rồi giới thiệu họ với vua Pha-ra-ôn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:14 - Giô-sép sai rước cha mình, là Gia-cốp, và gia đình họ hàng xuống Ai Cập, tất cả là bảy mươi lăm người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:15 - Vậy, Gia-cốp qua xứ Ai Cập rồi từ trần. Các trưởng tộc cũng lần lượt qua đời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:16 - Hài cốt họ được dời về Si-chem và cải táng tại nghĩa địa mà Áp-ra-ham đã mua của con cháu Hê-mô, tại Si-chem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:17 - Sắp đến thời kỳ Đức Chúa Trời thực hiện lời hứa với Áp-ra-ham, dân số Ít-ra-ên gia tăng nhanh chóng ở Ai Cập.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:18 - Nhưng một vua mới lên ngôi, không biết gì về Giô-sép.
- Thi Thiên 105:23 - Ít-ra-ên từng cư ngụ tại Ai Cập; Gia-cốp làm kiều dân tại đất Cham.
- Áp-đia 1:10 - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
- Áp-đia 1:11 - Khi họ bị quân địch xâm lăng, ngươi chỉ đứng từ xa, không chịu giúp đỡ họ. Quân ngoại xâm lấy đi mọi tài sản của họ và bắt thăm chia đất trong Giê-ru-sa-lem, còn ngươi thì hành động như kẻ thù của Ít-ra-ên.
- Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
- Sáng Thế Ký 25:30 - Ê-sau năn nỉ Gia-cốp: “Chao ôi, đói quá! Em cho anh ăn món súp đo đỏ đó với!” (Do đó mà Ê-sau có biệt danh là Ê-đôm, nghĩa là “đỏ.”)
- Sáng Thế Ký 45:17 - Vua Pha-ra-ôn sốt sắng bảo Giô-sép: “Hãy bảo anh em ngươi chuẩn bị lừa trở về xứ Ca-na-an,
- Sáng Thế Ký 45:18 - rước cha ngươi và toàn gia đình đến đây. Ta sẽ cho các ngươi phần đất tốt nhất của Ai Cập và các ngươi sẽ hưởng hoa màu của đất.
- Ma-la-chi 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta yêu các ngươi.” Nhưng các ngươi hỏi: “Chúa đã tỏ tình yêu ấy cách nào?” Chúa đáp: “Ê-sau là anh Gia-cốp phải không? Thế nhưng Ta yêu Gia-cốp,
- Sáng Thế Ký 47:12 - Tùy theo số khẩu phần, Giô-sép cung cấp lương thực cho cha và các anh em.
- Sáng Thế Ký 47:27 - Ít-ra-ên định cư tại Gô-sen, nước Ai Cập, gây dựng sự nghiệp, và họ sinh sôi nẩy nở nhanh chóng.
- Sáng Thế Ký 47:6 - Trong cả nước Ai Cập, hãy chọn nơi nào tốt nhất cho họ. Ta nghĩ đất Gô-sen rất thích hợp. Ngươi cũng hãy tuyển người tài giỏi trong vòng họ để chăn bầy súc vật của ta.”
- Dân Số Ký 20:14 - Sau đó, Môi-se sai sứ giả đi từ Ca-đe đến yêu cầu vua nước Ê-đôm rằng: “Chúng tôi là con cháu Ít-ra-ên, vào hàng em của vua. Chắc vua đã biết qua nỗi gian khổ của chúng tôi rồi.
- Sáng Thế Ký 25:24 - Quả nhiên, Rê-bê-ca sinh đôi.
- Sáng Thế Ký 25:25 - Đứa đầu có nhiều lông đỏ hung hung, nên được đặt tên là Ê-sau.
- Sáng Thế Ký 25:26 - Đứa sau nắm gót chân anh nó, Ê-sau, lúc lọt lòng, nên có tên là Gia-cốp. Năm ấy, Y-sác đã sáu mươi tuổi.
- Lê-vi Ký 19:34 - Ngoại kiều phải được đối xử như người bản xứ, phải thương họ như chính mình, vì các ngươi đã từng là kiều dân trong nước Ai Cập. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- Xuất Ai Cập 23:9 - Đừng áp bức ngoại kiều. Các ngươi biết rõ tâm trạng họ như thế nào. Vì các ngươi đã từng là ngoại kiều ở Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:19 - Anh em cũng phải thương người tha hương ngoại kiều, vì chính anh em đã từng kiều ngụ ở Ai Cập trước kia.
- Xuất Ai Cập 22:21 - Đừng áp bức ngoại kiều, phải nhớ rằng các ngươi đã là ngoại kiều tại Ai Cập.