Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi hứa nguyện điều gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phải làm theo điều mình đã hứa nguyện, phải dâng vật mình đã hứa. Vì Chúa đòi hỏi anh em thực hiện lời hứa nguyện mình. Nếu không, anh em mang tội.
  • 新标点和合本 - “你向耶和华你的 神许愿,偿还不可迟延;因为耶和华你的 神必定向你追讨,你不偿还就有罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你向耶和华—你的上帝许愿,不可迟延还愿,因为耶和华—你的上帝必定向你追讨,你就有罪了。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你向耶和华—你的 神许愿,不可迟延还愿,因为耶和华—你的 神必定向你追讨,你就有罪了。
  • 当代译本 - “如果你们向你们的上帝耶和华许愿,不可迟迟不还愿,因为你们的上帝耶和华必追讨许愿不还的罪。
  • 圣经新译本 - “如果你向耶和华你的 神许了愿,就不可迟延还愿,因为耶和华你的 神必向你追讨,那时你就有罪了。
  • 中文标准译本 - 你如果向耶和华你的神许了愿,不可迟延还愿,因为耶和华你的神必定向你追讨,那时你身上就有罪过了。
  • 现代标点和合本 - “你向耶和华你的神许愿,偿还不可迟延,因为耶和华你的神必定向你追讨,你不偿还就有罪。
  • 和合本(拼音版) - “你向耶和华你的上帝许愿,偿还不可迟延,因为耶和华你的上帝必定向你追讨,你不偿还就有罪;
  • New International Version - If you make a vow to the Lord your God, do not be slow to pay it, for the Lord your God will certainly demand it of you and you will be guilty of sin.
  • New International Reader's Version - Don’t put off giving to the Lord your God everything you promise him. He will certainly require it from you. And you will be guilty of committing a sin.
  • English Standard Version - “If you make a vow to the Lord your God, you shall not delay fulfilling it, for the Lord your God will surely require it of you, and you will be guilty of sin.
  • New Living Translation - “When you make a vow to the Lord your God, be prompt in fulfilling whatever you promised him. For the Lord your God demands that you promptly fulfill all your vows, or you will be guilty of sin.
  • The Message - When you make a vow to God, your God, don’t put off keeping it; God, your God, expects you to keep it and if you don’t you’re guilty. But if you don’t make a vow in the first place, there’s no sin. If you say you’re going to do something, do it. Keep the vow you willingly vowed to God, your God. You promised it, so do it.
  • Christian Standard Bible - “If you make a vow to the Lord your God, do not be slow to keep it, because he will require it of you, and it will be counted against you as sin.
  • New American Standard Bible - “When you make a vow to the Lord your God, you shall not delay to pay it, for the Lord your God will certainly require it of you, and it will be a sin for you.
  • New King James Version - “When you make a vow to the Lord your God, you shall not delay to pay it; for the Lord your God will surely require it of you, and it would be sin to you.
  • Amplified Bible - “When you make a vow to the Lord your God, you shall not delay to pay it, for He will most certainly require it of you, and a delay would cause you to sin.
  • American Standard Version - When thou shalt vow a vow unto Jehovah thy God, thou shalt not be slack to pay it: for Jehovah thy God will surely require it of thee; and it would be sin in thee.
  • King James Version - When thou shalt vow a vow unto the Lord thy God, thou shalt not slack to pay it: for the Lord thy God will surely require it of thee; and it would be sin in thee.
  • New English Translation - When you make a vow to the Lord your God you must not delay in fulfilling it, for otherwise he will surely hold you accountable as a sinner.
  • World English Bible - When you vow a vow to Yahweh your God, you shall not be slack to pay it, for Yahweh your God will surely require it of you; and it would be sin in you.
  • 新標點和合本 - 「你向耶和華-你的神許願,償還不可遲延;因為耶和華-你的神必定向你追討,你不償還就有罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你向耶和華-你的上帝許願,不可遲延還願,因為耶和華-你的上帝必定向你追討,你就有罪了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你向耶和華—你的 神許願,不可遲延還願,因為耶和華—你的 神必定向你追討,你就有罪了。
  • 當代譯本 - 「如果你們向你們的上帝耶和華許願,不可遲遲不還願,因為你們的上帝耶和華必追討許願不還的罪。
  • 聖經新譯本 - “如果你向耶和華你的 神許了願,就不可遲延還願,因為耶和華你的 神必向你追討,那時你就有罪了。
  • 呂振中譯本 - 『你向永恆主你的上帝許了願,償還不可遲延,因為永恆主你的上帝必定向你追討,你就有罪。
  • 中文標準譯本 - 你如果向耶和華你的神許了願,不可遲延還願,因為耶和華你的神必定向你追討,那時你身上就有罪過了。
  • 現代標點和合本 - 「你向耶和華你的神許願,償還不可遲延,因為耶和華你的神必定向你追討,你不償還就有罪。
  • 文理和合譯本 - 許願於爾上帝耶和華、償之勿遲、彼必討之於爾、若不償之、則為有罪、
  • 文理委辦譯本 - 爾發願於爾上帝耶和華前、彼必取償於爾、不償有罪、故償之勿遲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾許願於主爾天主前、償之勿遲、若待主問爾、爾必有罪、
  • Nueva Versión Internacional - »Si le haces una promesa al Señor tu Dios, no tardes en cumplirla, porque sin duda él demandará que se la cumplas; si no se la cumples, habrás cometido pecado.
  • 현대인의 성경 - “여러분이 여호와께 맹세한 것은 빨리 이행하도록 하십시오. 여러분의 하나님 여호와께서는 반드시 그것을 요구하실 것입니다. 여러분이 맹세한 것을 지키지 않으면 그것은 죄가 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Если ты дашь обет Господу, твоему Богу, то не медли исполнить его, потому что Господь, твой Бог, непременно потребует от тебя его исполнения, и на тебе будет грех.
  • Восточный перевод - Если ты дашь обет Вечному, твоему Богу, то не медли исполнить его, потому что Вечный, твой Бог, непременно потребует от тебя его исполнения, и на тебе будет грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты дашь обет Вечному, твоему Богу, то не медли исполнить его, потому что Вечный, твой Бог, непременно потребует от тебя его исполнения, и на тебе будет грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты дашь обет Вечному, твоему Богу, то не медли исполнить его, потому что Вечный, твой Бог, непременно потребует от тебя его исполнения, и на тебе будет грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous pouvez exiger des intérêts lorsque vous faites un prêt à un étranger, mais vous ne prêterez pas à intérêt à vos compatriotes. Alors l’Eternel votre Dieu vous bénira dans tout ce que vous entreprendrez dans le pays où vous allez entrer pour en prendre possession .
  • リビングバイブル - あなたの神、主に誓いを立てたら、すぐ実行しなさい。どんなことでも、ぐずぐずとあとに延ばしてはいけません。誓いを破るのは罪です。
  • Nova Versão Internacional - “Se um de vocês fizer um voto ao Senhor, o seu Deus, não demore a cumpri-lo, pois o Senhor, o seu Deus, certamente pedirá contas a você, e você será culpado de pecado se não o cumprir.
  • Hoffnung für alle - Nur von Ausländern dürft ihr Zinsen verlangen, nicht von Israeliten. Wenn ihr euch daran haltet, wird der Herr, euer Gott, euch segnen und eure Arbeit gelingen lassen in dem Land, das ihr in Besitz nehmt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านถวายสัตย์ปฏิญาณต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน อย่าผัดผ่อนที่จะทำตามที่ปฏิญาณไว้ เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านจะทรงเรียกร้องให้ทำตามคำปฏิญาณนั้นแน่นอน มิฉะนั้นท่านจะมีความผิดบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​สัญญา​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน ก็​อย่า​เลื่อน​กำหนด​ไม่​ทำ​ตาม​คำ​สัญญา เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ต้องการ​ให้​ท่าน​ทำ​ตาม​ที่​ได้​สัญญา​ไว้ มิ​ฉะนั้น​ท่าน​จะ​ถูก​นับ​ว่า​ท่าน​มี​บาป
交叉引用
  • Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
  • Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
  • Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Thi Thiên 56:12 - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Ma-thi-ơ 5:33 - “Các con có nghe người xưa dạy: ‘Không được bội lời thề, nhưng phải làm trọn mọi điều thề nguyện với Chúa Hằng Hữu.’
  • Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
  • Lê-vi Ký 27:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Nếu một người có lời thề nguyện đặc biệt, hiến mình lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ trả số tiền quy định sau đây:
  • Lê-vi Ký 27:3 - Đàn ông từ hai mươi đến sáu mươi tuổi, 570 gam bạc, theo cân nơi thánh;
  • Lê-vi Ký 27:4 - phụ nữ, 342 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:5 - Thanh thiếu niên từ năm đến hai mươi tuổi, 228 gam bạc; thiếu nữ trong hạn tuổi này, 114 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:6 - Các em trai từ một tháng cho đến năm tuổi, 57 gam bạc; các em gái trong hạn tuổi này, 34 gam bạc;
  • Lê-vi Ký 27:7 - bậc lão thành nam giới trên sáu mươi tuổi, 171 gam bạc; bậc lão thành nữ giới trên sáu mươi, 114 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:8 - Nếu có người nghèo quá, không theo nổi số quy định trên, thì người ấy sẽ được đưa đến gặp thầy tế lễ, và thầy tế lễ sẽ ấn định số tiền phải trả tùy theo khả năng của người này.
  • Lê-vi Ký 27:9 - Nếu một người thề nguyện hiến dâng một con vật nào lên Chúa Hằng Hữu, thì sinh lễ ấy sẽ là thánh.
  • Lê-vi Ký 27:10 - Người ấy không cần thay thế, cũng không được trao đổi con vật hứa dâng, dù đổi con tốt ra con xấu hay con xấu ra con tốt cũng vậy. Nếu đổi được như thế, cả hai con đều thuộc về Chúa.
  • Lê-vi Ký 27:11 - Trường hợp một người hứa dâng một con vật thuộc loại không sạch (không được phép dâng lên Chúa Hằng Hữu), người ấy sẽ đem con vật đến cho thầy tế lễ định giá,
  • Lê-vi Ký 27:12 - và sẽ trả theo giá thầy tế lễ đã định.
  • Lê-vi Ký 27:13 - Trường hợp một người muốn chuộc lại con vật đã hứa dâng, người ấy phải trả thêm một phần năm giá trị con vật.
  • Lê-vi Ký 27:14 - Nếu một người muốn dâng ngôi nhà của mình lên Chúa Hằng Hữu, thầy tế lễ sẽ tùy theo nhà xấu tốt mà định giá. Giá ấy được giữ cố định.
  • Lê-vi Ký 27:15 - Về sau, nếu người dâng muốn chuộc nhà lại, phải trả thêm một phần năm giá đã định.
  • Lê-vi Ký 27:16 - Nếu một người muốn dâng một phần đất của mình lên Chúa Hằng Hữu, sự định giá đất sẽ tùy theo lượng hạt giống người ta có thể gieo trên đất ấy. Một miếng đất gieo hết mười giạ hạt giống lúa mạch, được định giá 570 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:17 - Nếu đất được dâng từ Năm Hân Hỉ, giá trị đất sẽ bằng giá quy định.
  • Lê-vi Ký 27:18 - Nhưng nếu dâng sau Năm Hân Hỉ, thầy tế lễ sẽ tính giá tùy theo số năm còn lại cho đến Năm Hân Hỉ; vậy giá trị đất này sẽ nhỏ hơn giá quy định.
  • Lê-vi Ký 27:19 - Nếu một người muốn chuộc lại đất vừa dâng, người ấy phải trả thêm một phần năm giá trị của đất.
  • Lê-vi Ký 27:20 - Trường hợp người dâng không muốn chuộc đất hoặc đã bán đất cho người khác, đất sẽ không trở về với người ấy nữa.
  • Lê-vi Ký 27:21 - Đến Năm Hân Hỉ, khi đất được hoàn lại nguyên chủ, phần đất này sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu, vì đã hiến dâng cho Ngài làm đất thánh, và sẽ được chia cho các thầy tế lễ.
  • Lê-vi Ký 27:22 - Nếu một người muốn dâng lên Chúa Hằng Hữu một miếng đất người ấy đã mua chứ không phải đất thừa hưởng của gia đình,
  • Lê-vi Ký 27:23 - thầy tế lễ sẽ tính giá đất ấy cho đến Năm Hân Hỉ, và nội ngày ấy, người dâng phải đem số tiền bằng giá đất vừa chiết tính đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:24 - Đến Năm hân Hỉ, đất này sẽ thuộc về nguyên chủ tức là người bán.
  • Lê-vi Ký 27:25 - (Việc định giá phải theo tiêu chuẩn tiền tệ và cân nơi thánh.)
  • Lê-vi Ký 27:26 - Không ai được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu các con đầu lòng của súc vật mình, dù là bò hay chiên, vì các con đầu lòng vốn thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:27 - Nhưng nếu con vật đem dâng thuộc loại không sạch (không được phép dâng lên Chúa Hằng Hữu), thầy tế lễ sẽ định giá con vật, và người dâng phải trả thêm một phần năm giá trị con vật ấy. Nếu người dâng không chuộc theo lối trả tiền này, thì phải đem bán con vật theo giá đã định.
  • Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:29 - Không ai được hiến dâng, hoặc chuộc lại một người can tội tử hình.
  • Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
  • Lê-vi Ký 27:31 - Nếu ai muốn chuộc phần ngũ cốc hay hoa quả này, phải trả thêm một phần năm giá trị của nó.
  • Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:33 - Không ai được xét xem các con thứ mười xấu hay tốt, cũng không được đổi các con ấy. Nếu đổi, cả con đổi lẫn con bị đổi đều xem như thánh và thuộc về Chúa Hằng Hữu. Cũng không ai được chuộc các thú vật này.”
  • Lê-vi Ký 27:34 - Trên đây là các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu ban bố cho Môi-se tại Núi Si-nai để truyền lại cho người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 30:1 - Môi-se nói với các vị lãnh đạo của các đại tộc Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu có truyền dạy:
  • Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
  • Dân Số Ký 30:3 - Nếu một người phụ nữ còn sống trong nhà cha mình, có hứa với Chúa Hằng Hữu hoặc có thề làm một điều gì,
  • Dân Số Ký 30:4 - và khi người cha biết được lời thề của con mình nhưng không nói gì cả, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:5 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người cha liền cấm đoán con gái mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng vì nàng bị cha mình cấm đoán.
  • Dân Số Ký 30:6 - Nếu một người phụ nữ đã thề hoặc đã buột miệng hứa điều gì, rồi về sau có chồng,
  • Dân Số Ký 30:7 - mà người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:8 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người chồng liền cấm đoán vợ mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Dân Số Ký 30:9 - Nhưng lời thề của một bà góa hay một bà ly dị vẫn luôn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:10 - Giả sử một người phụ nữ phát thề khi đang sống trong nhà chồng.
  • Dân Số Ký 30:11 - Khi người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói năng, phản đối gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:12 - Nhưng nếu người chồng hủy bỏ lời thề ngay trong ngày mình biết được, thì lời thề của người vợ trở thành vô hiệu, và Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Dân Số Ký 30:13 - Vậy, người chồng có quyền chấp thuận hay hủy bỏ lời thề của vợ mình.
  • Dân Số Ký 30:14 - Nếu người chồng giữ im lặng trong một ngày tròn, tức là bằng lòng chấp thuận lời thề của vợ.
  • Dân Số Ký 30:15 - Còn nếu người chồng đợi một thời gian rồi mới tuyên bố hủy bỏ lời thề, thì người ấy phải gánh chịu hình phạt theo như lời vợ mình đã thề.”
  • Dân Số Ký 30:16 - Trên đây là những quy tắc Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se, để áp dụng trong những mối liên hệ vợ chồng hoặc cha và con gái khi còn ở trong nhà cha.
  • Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:18 - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi hứa nguyện điều gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phải làm theo điều mình đã hứa nguyện, phải dâng vật mình đã hứa. Vì Chúa đòi hỏi anh em thực hiện lời hứa nguyện mình. Nếu không, anh em mang tội.
  • 新标点和合本 - “你向耶和华你的 神许愿,偿还不可迟延;因为耶和华你的 神必定向你追讨,你不偿还就有罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你向耶和华—你的上帝许愿,不可迟延还愿,因为耶和华—你的上帝必定向你追讨,你就有罪了。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你向耶和华—你的 神许愿,不可迟延还愿,因为耶和华—你的 神必定向你追讨,你就有罪了。
  • 当代译本 - “如果你们向你们的上帝耶和华许愿,不可迟迟不还愿,因为你们的上帝耶和华必追讨许愿不还的罪。
  • 圣经新译本 - “如果你向耶和华你的 神许了愿,就不可迟延还愿,因为耶和华你的 神必向你追讨,那时你就有罪了。
  • 中文标准译本 - 你如果向耶和华你的神许了愿,不可迟延还愿,因为耶和华你的神必定向你追讨,那时你身上就有罪过了。
  • 现代标点和合本 - “你向耶和华你的神许愿,偿还不可迟延,因为耶和华你的神必定向你追讨,你不偿还就有罪。
  • 和合本(拼音版) - “你向耶和华你的上帝许愿,偿还不可迟延,因为耶和华你的上帝必定向你追讨,你不偿还就有罪;
  • New International Version - If you make a vow to the Lord your God, do not be slow to pay it, for the Lord your God will certainly demand it of you and you will be guilty of sin.
  • New International Reader's Version - Don’t put off giving to the Lord your God everything you promise him. He will certainly require it from you. And you will be guilty of committing a sin.
  • English Standard Version - “If you make a vow to the Lord your God, you shall not delay fulfilling it, for the Lord your God will surely require it of you, and you will be guilty of sin.
  • New Living Translation - “When you make a vow to the Lord your God, be prompt in fulfilling whatever you promised him. For the Lord your God demands that you promptly fulfill all your vows, or you will be guilty of sin.
  • The Message - When you make a vow to God, your God, don’t put off keeping it; God, your God, expects you to keep it and if you don’t you’re guilty. But if you don’t make a vow in the first place, there’s no sin. If you say you’re going to do something, do it. Keep the vow you willingly vowed to God, your God. You promised it, so do it.
  • Christian Standard Bible - “If you make a vow to the Lord your God, do not be slow to keep it, because he will require it of you, and it will be counted against you as sin.
  • New American Standard Bible - “When you make a vow to the Lord your God, you shall not delay to pay it, for the Lord your God will certainly require it of you, and it will be a sin for you.
  • New King James Version - “When you make a vow to the Lord your God, you shall not delay to pay it; for the Lord your God will surely require it of you, and it would be sin to you.
  • Amplified Bible - “When you make a vow to the Lord your God, you shall not delay to pay it, for He will most certainly require it of you, and a delay would cause you to sin.
  • American Standard Version - When thou shalt vow a vow unto Jehovah thy God, thou shalt not be slack to pay it: for Jehovah thy God will surely require it of thee; and it would be sin in thee.
  • King James Version - When thou shalt vow a vow unto the Lord thy God, thou shalt not slack to pay it: for the Lord thy God will surely require it of thee; and it would be sin in thee.
  • New English Translation - When you make a vow to the Lord your God you must not delay in fulfilling it, for otherwise he will surely hold you accountable as a sinner.
  • World English Bible - When you vow a vow to Yahweh your God, you shall not be slack to pay it, for Yahweh your God will surely require it of you; and it would be sin in you.
  • 新標點和合本 - 「你向耶和華-你的神許願,償還不可遲延;因為耶和華-你的神必定向你追討,你不償還就有罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你向耶和華-你的上帝許願,不可遲延還願,因為耶和華-你的上帝必定向你追討,你就有罪了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你向耶和華—你的 神許願,不可遲延還願,因為耶和華—你的 神必定向你追討,你就有罪了。
  • 當代譯本 - 「如果你們向你們的上帝耶和華許願,不可遲遲不還願,因為你們的上帝耶和華必追討許願不還的罪。
  • 聖經新譯本 - “如果你向耶和華你的 神許了願,就不可遲延還願,因為耶和華你的 神必向你追討,那時你就有罪了。
  • 呂振中譯本 - 『你向永恆主你的上帝許了願,償還不可遲延,因為永恆主你的上帝必定向你追討,你就有罪。
  • 中文標準譯本 - 你如果向耶和華你的神許了願,不可遲延還願,因為耶和華你的神必定向你追討,那時你身上就有罪過了。
  • 現代標點和合本 - 「你向耶和華你的神許願,償還不可遲延,因為耶和華你的神必定向你追討,你不償還就有罪。
  • 文理和合譯本 - 許願於爾上帝耶和華、償之勿遲、彼必討之於爾、若不償之、則為有罪、
  • 文理委辦譯本 - 爾發願於爾上帝耶和華前、彼必取償於爾、不償有罪、故償之勿遲。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾許願於主爾天主前、償之勿遲、若待主問爾、爾必有罪、
  • Nueva Versión Internacional - »Si le haces una promesa al Señor tu Dios, no tardes en cumplirla, porque sin duda él demandará que se la cumplas; si no se la cumples, habrás cometido pecado.
  • 현대인의 성경 - “여러분이 여호와께 맹세한 것은 빨리 이행하도록 하십시오. 여러분의 하나님 여호와께서는 반드시 그것을 요구하실 것입니다. 여러분이 맹세한 것을 지키지 않으면 그것은 죄가 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Если ты дашь обет Господу, твоему Богу, то не медли исполнить его, потому что Господь, твой Бог, непременно потребует от тебя его исполнения, и на тебе будет грех.
  • Восточный перевод - Если ты дашь обет Вечному, твоему Богу, то не медли исполнить его, потому что Вечный, твой Бог, непременно потребует от тебя его исполнения, и на тебе будет грех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если ты дашь обет Вечному, твоему Богу, то не медли исполнить его, потому что Вечный, твой Бог, непременно потребует от тебя его исполнения, и на тебе будет грех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если ты дашь обет Вечному, твоему Богу, то не медли исполнить его, потому что Вечный, твой Бог, непременно потребует от тебя его исполнения, и на тебе будет грех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous pouvez exiger des intérêts lorsque vous faites un prêt à un étranger, mais vous ne prêterez pas à intérêt à vos compatriotes. Alors l’Eternel votre Dieu vous bénira dans tout ce que vous entreprendrez dans le pays où vous allez entrer pour en prendre possession .
  • リビングバイブル - あなたの神、主に誓いを立てたら、すぐ実行しなさい。どんなことでも、ぐずぐずとあとに延ばしてはいけません。誓いを破るのは罪です。
  • Nova Versão Internacional - “Se um de vocês fizer um voto ao Senhor, o seu Deus, não demore a cumpri-lo, pois o Senhor, o seu Deus, certamente pedirá contas a você, e você será culpado de pecado se não o cumprir.
  • Hoffnung für alle - Nur von Ausländern dürft ihr Zinsen verlangen, nicht von Israeliten. Wenn ihr euch daran haltet, wird der Herr, euer Gott, euch segnen und eure Arbeit gelingen lassen in dem Land, das ihr in Besitz nehmt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อท่านถวายสัตย์ปฏิญาณต่อพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน อย่าผัดผ่อนที่จะทำตามที่ปฏิญาณไว้ เพราะพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านจะทรงเรียกร้องให้ทำตามคำปฏิญาณนั้นแน่นอน มิฉะนั้นท่านจะมีความผิดบาป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ท่าน​สัญญา​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน ก็​อย่า​เลื่อน​กำหนด​ไม่​ทำ​ตาม​คำ​สัญญา เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ต้องการ​ให้​ท่าน​ทำ​ตาม​ที่​ได้​สัญญา​ไว้ มิ​ฉะนั้น​ท่าน​จะ​ถูก​นับ​ว่า​ท่าน​มี​บาป
  • Giô-na 2:9 - Nhưng con sẽ dâng sinh tế lên Chúa với lời cảm tạ, và trả xong điều con hứa nguyện. Sự giải cứu chỉ đến từ Chúa Hằng Hữu!”
  • Na-hum 1:15 - Kìa! Sứ giả đến từ núi đồi báo tin mừng! Sứ giả công bố sự bình an. Hỡi Giu-đa, hãy cử hành các thánh lễ, và hoàn thành lời hứa nguyện, vì kẻ thù gian ác sẽ không còn đến xâm lăng ngươi nữa. Nó đã bị tiêu diệt hoàn toàn!
  • Sáng Thế Ký 35:1 - Đức Chúa Trời phán cùng Gia-cốp: “Con hãy lên định cư tại Bê-tên và lập một bàn thờ cho Ta, Đấng đã hiện ra và gặp con lúc con đang chạy trốn Ê-sau, anh con.”
  • Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
  • Sáng Thế Ký 28:20 - Gia-cốp khấn nguyện: “Nếu Đức Chúa Trời ở với con, gìn giữ con trên đường con đang đi, cho con đủ ăn đủ mặc,
  • Thi Thiên 56:12 - Lạy Đức Chúa Trời, con không quên những lời hứa nguyện, và dâng lên Ngài tế lễ tạ ơn.
  • Thi Thiên 116:18 - Con sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt dân của Ngài—
  • Ma-thi-ơ 5:33 - “Các con có nghe người xưa dạy: ‘Không được bội lời thề, nhưng phải làm trọn mọi điều thề nguyện với Chúa Hằng Hữu.’
  • Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
  • Lê-vi Ký 27:2 - “Hãy nói với người Ít-ra-ên: Nếu một người có lời thề nguyện đặc biệt, hiến mình lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ trả số tiền quy định sau đây:
  • Lê-vi Ký 27:3 - Đàn ông từ hai mươi đến sáu mươi tuổi, 570 gam bạc, theo cân nơi thánh;
  • Lê-vi Ký 27:4 - phụ nữ, 342 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:5 - Thanh thiếu niên từ năm đến hai mươi tuổi, 228 gam bạc; thiếu nữ trong hạn tuổi này, 114 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:6 - Các em trai từ một tháng cho đến năm tuổi, 57 gam bạc; các em gái trong hạn tuổi này, 34 gam bạc;
  • Lê-vi Ký 27:7 - bậc lão thành nam giới trên sáu mươi tuổi, 171 gam bạc; bậc lão thành nữ giới trên sáu mươi, 114 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:8 - Nếu có người nghèo quá, không theo nổi số quy định trên, thì người ấy sẽ được đưa đến gặp thầy tế lễ, và thầy tế lễ sẽ ấn định số tiền phải trả tùy theo khả năng của người này.
  • Lê-vi Ký 27:9 - Nếu một người thề nguyện hiến dâng một con vật nào lên Chúa Hằng Hữu, thì sinh lễ ấy sẽ là thánh.
  • Lê-vi Ký 27:10 - Người ấy không cần thay thế, cũng không được trao đổi con vật hứa dâng, dù đổi con tốt ra con xấu hay con xấu ra con tốt cũng vậy. Nếu đổi được như thế, cả hai con đều thuộc về Chúa.
  • Lê-vi Ký 27:11 - Trường hợp một người hứa dâng một con vật thuộc loại không sạch (không được phép dâng lên Chúa Hằng Hữu), người ấy sẽ đem con vật đến cho thầy tế lễ định giá,
  • Lê-vi Ký 27:12 - và sẽ trả theo giá thầy tế lễ đã định.
  • Lê-vi Ký 27:13 - Trường hợp một người muốn chuộc lại con vật đã hứa dâng, người ấy phải trả thêm một phần năm giá trị con vật.
  • Lê-vi Ký 27:14 - Nếu một người muốn dâng ngôi nhà của mình lên Chúa Hằng Hữu, thầy tế lễ sẽ tùy theo nhà xấu tốt mà định giá. Giá ấy được giữ cố định.
  • Lê-vi Ký 27:15 - Về sau, nếu người dâng muốn chuộc nhà lại, phải trả thêm một phần năm giá đã định.
  • Lê-vi Ký 27:16 - Nếu một người muốn dâng một phần đất của mình lên Chúa Hằng Hữu, sự định giá đất sẽ tùy theo lượng hạt giống người ta có thể gieo trên đất ấy. Một miếng đất gieo hết mười giạ hạt giống lúa mạch, được định giá 570 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:17 - Nếu đất được dâng từ Năm Hân Hỉ, giá trị đất sẽ bằng giá quy định.
  • Lê-vi Ký 27:18 - Nhưng nếu dâng sau Năm Hân Hỉ, thầy tế lễ sẽ tính giá tùy theo số năm còn lại cho đến Năm Hân Hỉ; vậy giá trị đất này sẽ nhỏ hơn giá quy định.
  • Lê-vi Ký 27:19 - Nếu một người muốn chuộc lại đất vừa dâng, người ấy phải trả thêm một phần năm giá trị của đất.
  • Lê-vi Ký 27:20 - Trường hợp người dâng không muốn chuộc đất hoặc đã bán đất cho người khác, đất sẽ không trở về với người ấy nữa.
  • Lê-vi Ký 27:21 - Đến Năm Hân Hỉ, khi đất được hoàn lại nguyên chủ, phần đất này sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu, vì đã hiến dâng cho Ngài làm đất thánh, và sẽ được chia cho các thầy tế lễ.
  • Lê-vi Ký 27:22 - Nếu một người muốn dâng lên Chúa Hằng Hữu một miếng đất người ấy đã mua chứ không phải đất thừa hưởng của gia đình,
  • Lê-vi Ký 27:23 - thầy tế lễ sẽ tính giá đất ấy cho đến Năm Hân Hỉ, và nội ngày ấy, người dâng phải đem số tiền bằng giá đất vừa chiết tính đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:24 - Đến Năm hân Hỉ, đất này sẽ thuộc về nguyên chủ tức là người bán.
  • Lê-vi Ký 27:25 - (Việc định giá phải theo tiêu chuẩn tiền tệ và cân nơi thánh.)
  • Lê-vi Ký 27:26 - Không ai được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu các con đầu lòng của súc vật mình, dù là bò hay chiên, vì các con đầu lòng vốn thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:27 - Nhưng nếu con vật đem dâng thuộc loại không sạch (không được phép dâng lên Chúa Hằng Hữu), thầy tế lễ sẽ định giá con vật, và người dâng phải trả thêm một phần năm giá trị con vật ấy. Nếu người dâng không chuộc theo lối trả tiền này, thì phải đem bán con vật theo giá đã định.
  • Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:29 - Không ai được hiến dâng, hoặc chuộc lại một người can tội tử hình.
  • Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
  • Lê-vi Ký 27:31 - Nếu ai muốn chuộc phần ngũ cốc hay hoa quả này, phải trả thêm một phần năm giá trị của nó.
  • Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:33 - Không ai được xét xem các con thứ mười xấu hay tốt, cũng không được đổi các con ấy. Nếu đổi, cả con đổi lẫn con bị đổi đều xem như thánh và thuộc về Chúa Hằng Hữu. Cũng không ai được chuộc các thú vật này.”
  • Lê-vi Ký 27:34 - Trên đây là các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu ban bố cho Môi-se tại Núi Si-nai để truyền lại cho người Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 30:1 - Môi-se nói với các vị lãnh đạo của các đại tộc Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu có truyền dạy:
  • Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
  • Dân Số Ký 30:3 - Nếu một người phụ nữ còn sống trong nhà cha mình, có hứa với Chúa Hằng Hữu hoặc có thề làm một điều gì,
  • Dân Số Ký 30:4 - và khi người cha biết được lời thề của con mình nhưng không nói gì cả, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:5 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người cha liền cấm đoán con gái mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng vì nàng bị cha mình cấm đoán.
  • Dân Số Ký 30:6 - Nếu một người phụ nữ đã thề hoặc đã buột miệng hứa điều gì, rồi về sau có chồng,
  • Dân Số Ký 30:7 - mà người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:8 - Nhưng nếu vừa biết được lời thề, người chồng liền cấm đoán vợ mình ngay trong ngày hôm ấy, thì lời thề của nàng trở nên vô hiệu. Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Dân Số Ký 30:9 - Nhưng lời thề của một bà góa hay một bà ly dị vẫn luôn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:10 - Giả sử một người phụ nữ phát thề khi đang sống trong nhà chồng.
  • Dân Số Ký 30:11 - Khi người chồng biết được lời thề của vợ mình nhưng không nói năng, phản đối gì, thì lời thề vẫn có hiệu lực.
  • Dân Số Ký 30:12 - Nhưng nếu người chồng hủy bỏ lời thề ngay trong ngày mình biết được, thì lời thề của người vợ trở thành vô hiệu, và Chúa Hằng Hữu sẽ tha thứ cho nàng.
  • Dân Số Ký 30:13 - Vậy, người chồng có quyền chấp thuận hay hủy bỏ lời thề của vợ mình.
  • Dân Số Ký 30:14 - Nếu người chồng giữ im lặng trong một ngày tròn, tức là bằng lòng chấp thuận lời thề của vợ.
  • Dân Số Ký 30:15 - Còn nếu người chồng đợi một thời gian rồi mới tuyên bố hủy bỏ lời thề, thì người ấy phải gánh chịu hình phạt theo như lời vợ mình đã thề.”
  • Dân Số Ký 30:16 - Trên đây là những quy tắc Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se, để áp dụng trong những mối liên hệ vợ chồng hoặc cha và con gái khi còn ở trong nhà cha.
  • Thi Thiên 76:11 - Hãy hứa nguyện và giữ lời với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi. Hỡi các dân tộc, hãy mang lễ vật dâng lên Đấng đáng kính sợ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:18 - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
  • Thi Thiên 66:13 - Con sẽ đem tế lễ thiêu lên Đền Thờ Chúa, con sẽ làm trọn các con lời hứa nguyện—
  • Thi Thiên 66:14 - phải, là những điều con hứa nguyện trong những giờ con gặp gian truân.
  • Truyền Đạo 5:4 - Khi con hứa nguyện với Đức Chúa Trời, phải thực hiện ngay, vì Đức Chúa Trời không hài lòng những người dại dột. Hãy làm trọn điều đã hứa với Ngài.
  • Truyền Đạo 5:5 - Thà không nói gì còn hơn là hứa rồi không làm.
圣经
资源
计划
奉献