Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
  • 新标点和合本 - 娼妓所得的钱,或娈童(原文作“狗”)所得的价,你不可带入耶和华你 神的殿还愿,因为这两样都是耶和华你 神所憎恶的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妓女和男娼 的赏金,都不可带进耶和华—你上帝的殿中还愿,因为两者都是耶和华—你上帝所憎恶的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 妓女和男娼 的赏金,都不可带进耶和华—你 神的殿中还愿,因为两者都是耶和华—你 神所憎恶的。
  • 当代译本 - 不可把男女庙妓的收入带到你们上帝耶和华的殿还愿,因为两者都是你们的上帝耶和华所憎恶的。
  • 圣经新译本 - 妓女所得的酬金,或男妓所得的代价,你不可带入耶和华你的 神的殿里还任何的愿,因为这两样都是耶和华你的 神厌恶的。
  • 中文标准译本 - 妓女的酬金和男妓 的收入,不可带进你的神耶和华的殿做任何还愿祭,因为这两样都是耶和华你的神所憎恶的。
  • 现代标点和合本 - 娼妓所得的钱,或娈童 所得的价,你不可带入耶和华你神的殿还愿,因为这两样都是耶和华你神所憎恶的。
  • 和合本(拼音版) - 娼妓所得的钱,或娈童 所得的价,你不可带入耶和华你上帝的殿还愿,因为这两样都是耶和华你上帝所憎恶的。
  • New International Version - You must not bring the earnings of a female prostitute or of a male prostitute into the house of the Lord your God to pay any vow, because the Lord your God detests them both.
  • New International Reader's Version - The Lord your God hates the money that men and women get for being prostitutes. So don’t take that money into the house of the Lord to pay what you promised to give.
  • English Standard Version - You shall not bring the fee of a prostitute or the wages of a dog into the house of the Lord your God in payment for any vow, for both of these are an abomination to the Lord your God.
  • New Living Translation - When you are bringing an offering to fulfill a vow, you must not bring to the house of the Lord your God any offering from the earnings of a prostitute, whether a man or a woman, for both are detestable to the Lord your God.
  • Christian Standard Bible - Do not bring a female prostitute’s wages or a male prostitute’s earnings into the house of the Lord your God to fulfill any vow, because both are detestable to the Lord your God.
  • New American Standard Bible - You shall not bring the earnings of a prostitute or the money for a dog into the house of the Lord your God as payment for any vowed offering, because both of these are an abomination to the Lord your God.
  • New King James Version - You shall not bring the wages of a harlot or the price of a dog to the house of the Lord your God for any vowed offering, for both of these are an abomination to the Lord your God.
  • Amplified Bible - You shall not bring the wages of a prostitute or the price of a dog [that is, a male prostitute] into the house of the Lord your God as payment for any vow, for both of these [the gift and the giver] are utterly repulsive to the Lord your God.
  • American Standard Version - Thou shalt not bring the hire of a harlot, or the wages of a dog, into the house of Jehovah thy God for any vow: for even both these are an abomination unto Jehovah thy God.
  • King James Version - Thou shalt not bring the hire of a whore, or the price of a dog, into the house of the Lord thy God for any vow: for even both these are abomination unto the Lord thy God.
  • New English Translation - You must never bring the pay of a female prostitute or the wage of a male prostitute into the temple of the Lord your God in fulfillment of any vow, for both of these are abhorrent to the Lord your God.
  • World English Bible - You shall not bring the hire of a prostitute, or the wages of a male prostitute, into the house of Yahweh your God for any vow; for both of these are an abomination to Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 娼妓所得的錢,或孌童(原文是狗)所得的價,你不可帶入耶和華-你神的殿還願,因為這兩樣都是耶和華-你神所憎惡的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 妓女和男娼 的賞金,都不可帶進耶和華-你上帝的殿中還願,因為兩者都是耶和華-你上帝所憎惡的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 妓女和男娼 的賞金,都不可帶進耶和華—你 神的殿中還願,因為兩者都是耶和華—你 神所憎惡的。
  • 當代譯本 - 不可把男女廟妓的收入帶到你們上帝耶和華的殿還願,因為兩者都是你們的上帝耶和華所憎惡的。
  • 聖經新譯本 - 妓女所得的酬金,或男妓所得的代價,你不可帶入耶和華你的 神的殿裡還任何的願,因為這兩樣都是耶和華你的 神厭惡的。
  • 呂振中譯本 - 妓女所得的銀錢和狗倡 所得的代價、你不可帶進永恆主你的上帝的殿來還願,因為這兩樣都是永恆主你的上帝所厭惡的。
  • 中文標準譯本 - 妓女的酬金和男妓 的收入,不可帶進你的神耶和華的殿做任何還願祭,因為這兩樣都是耶和華你的神所憎惡的。
  • 現代標點和合本 - 娼妓所得的錢,或孌童 所得的價,你不可帶入耶和華你神的殿還願,因為這兩樣都是耶和華你神所憎惡的。
  • 文理和合譯本 - 娼妓之值、犬類之價勿入、爾上帝耶和華室以酬願、皆為其所惡也、○
  • 文理委辦譯本 - 僱娼之值、市犬之金、俱為爾上帝耶和華所惡、故勿許願攜入其室。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 贈妓之金、或賣犬之金、勿入主爾天主之室以酬願、蓋斯二者、主爾之天主所憎、○
  • Nueva Versión Internacional - »No lleves a la casa del Señor tu Dios dineros ganados con estas prácticas, ni pagues con esos dineros ninguna ofrenda prometida, porque unos y otros son abominables al Señor tu Dios.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 그런 인간들이 번 더러운 돈을 여러분의 하나님 여호와의 성전에 서약을 갚는 예물로 가져오지 마십시오. 여러분의 하나님 여호와께서는 그런 자들을 아주 미워하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Не вноси платы блудницы или блудника в дом Господа, твоего Бога, чтобы исполнить какой бы то ни было обет, потому что Господу, твоему Богу, отвратительны они оба.
  • Восточный перевод - Не вноси платы блудницы или блудника в дом Вечного, твоего Бога, чтобы исполнить какой бы то ни было обет, потому что Вечному, твоему Богу, отвратительны они оба.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вноси платы блудницы или блудника в дом Вечного, твоего Бога, чтобы исполнить какой бы то ни было обет, потому что Вечному, твоему Богу, отвратительны они оба.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вноси платы блудницы или блудника в дом Вечного, твоего Бога, чтобы исполнить какой бы то ни было обет, потому что Вечному, твоему Богу, отвратительны они оба.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y aura pas de prostituées sacrées parmi les filles d’Israël, ni d’homme qui se livre à la prostitution sacrée parmi les Israélites .
  • Nova Versão Internacional - Não tragam ao santuário do Senhor, o seu Deus, os ganhos de uma prostituta ou de um prostituto , a fim de pagar algum voto, pois o Senhor, o seu Deus, por ambos tem repugnância.
  • Hoffnung für alle - Keine Frau und kein Mann aus eurem Volk soll im Namen eines Gottes der Prostitution nachgehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่านำรายได้จากหญิงโสเภณีหรือชายโสเภณี มาแก้บนในพระนิเวศของพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน เพราะทั้งสองเป็นที่รังเกียจสำหรับพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​นำ​ค่าแรง​ของ​หญิง​แพศยา​หรือ​ค่าแรง​ของ​สุนัข ​เข้า​มา​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​เพื่อ​ชด​ใช้​คำ​สัญญา เพราะ​ทั้ง​สอง​สิ่ง​นี้​เป็น​ที่​น่า​รังเกียจ​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Châm Ngôn 26:11 - Người ngu lặp lại điều khờ dại nó đã trót làm, như chó mửa ra rồi liếm lại.
  • Thi Thiên 5:4 - Ôi Đức Chúa Trời, Chúa không ưa việc gian ác; kẻ dữ làm sao sống với Ngài.
  • Thi Thiên 5:5 - Người kiêu ngạo chẳng đứng nổi trước mặt Chúa, vì Chúa ghét mọi người làm điều ác.
  • Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
  • Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:33 - Thường thì khách trả tiền cho kỹ nữ—nhưng ngươi thì không! Ngươi lại tặng quà tình nhân, đút lót để chúng đến và hành dâm với ngươi.
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Lê-vi Ký 18:22 - Không được đồng tính luyến ái; đó là một tội đáng ghê tởm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:21 - Khi hứa nguyện điều gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phải làm theo điều mình đã hứa nguyện, phải dâng vật mình đã hứa. Vì Chúa đòi hỏi anh em thực hiện lời hứa nguyện mình. Nếu không, anh em mang tội.
  • Ma-thi-ơ 7:6 - Đừng đưa vật thánh cho người trụy lạc, đừng trao châu ngọc cho heo vì họ sẽ chà đạp rồi quay lại tấn công các con.”
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Phi-líp 3:2 - Hãy đề phòng những lũ chó, những người hiểm độc! Họ buộc anh em làm lễ cắt bì giả tạo.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không được đem tiền công của họ vào nhà của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì Ngài ghê tởm cả hai thứ này.
  • 新标点和合本 - 娼妓所得的钱,或娈童(原文作“狗”)所得的价,你不可带入耶和华你 神的殿还愿,因为这两样都是耶和华你 神所憎恶的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妓女和男娼 的赏金,都不可带进耶和华—你上帝的殿中还愿,因为两者都是耶和华—你上帝所憎恶的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 妓女和男娼 的赏金,都不可带进耶和华—你 神的殿中还愿,因为两者都是耶和华—你 神所憎恶的。
  • 当代译本 - 不可把男女庙妓的收入带到你们上帝耶和华的殿还愿,因为两者都是你们的上帝耶和华所憎恶的。
  • 圣经新译本 - 妓女所得的酬金,或男妓所得的代价,你不可带入耶和华你的 神的殿里还任何的愿,因为这两样都是耶和华你的 神厌恶的。
  • 中文标准译本 - 妓女的酬金和男妓 的收入,不可带进你的神耶和华的殿做任何还愿祭,因为这两样都是耶和华你的神所憎恶的。
  • 现代标点和合本 - 娼妓所得的钱,或娈童 所得的价,你不可带入耶和华你神的殿还愿,因为这两样都是耶和华你神所憎恶的。
  • 和合本(拼音版) - 娼妓所得的钱,或娈童 所得的价,你不可带入耶和华你上帝的殿还愿,因为这两样都是耶和华你上帝所憎恶的。
  • New International Version - You must not bring the earnings of a female prostitute or of a male prostitute into the house of the Lord your God to pay any vow, because the Lord your God detests them both.
  • New International Reader's Version - The Lord your God hates the money that men and women get for being prostitutes. So don’t take that money into the house of the Lord to pay what you promised to give.
  • English Standard Version - You shall not bring the fee of a prostitute or the wages of a dog into the house of the Lord your God in payment for any vow, for both of these are an abomination to the Lord your God.
  • New Living Translation - When you are bringing an offering to fulfill a vow, you must not bring to the house of the Lord your God any offering from the earnings of a prostitute, whether a man or a woman, for both are detestable to the Lord your God.
  • Christian Standard Bible - Do not bring a female prostitute’s wages or a male prostitute’s earnings into the house of the Lord your God to fulfill any vow, because both are detestable to the Lord your God.
  • New American Standard Bible - You shall not bring the earnings of a prostitute or the money for a dog into the house of the Lord your God as payment for any vowed offering, because both of these are an abomination to the Lord your God.
  • New King James Version - You shall not bring the wages of a harlot or the price of a dog to the house of the Lord your God for any vowed offering, for both of these are an abomination to the Lord your God.
  • Amplified Bible - You shall not bring the wages of a prostitute or the price of a dog [that is, a male prostitute] into the house of the Lord your God as payment for any vow, for both of these [the gift and the giver] are utterly repulsive to the Lord your God.
  • American Standard Version - Thou shalt not bring the hire of a harlot, or the wages of a dog, into the house of Jehovah thy God for any vow: for even both these are an abomination unto Jehovah thy God.
  • King James Version - Thou shalt not bring the hire of a whore, or the price of a dog, into the house of the Lord thy God for any vow: for even both these are abomination unto the Lord thy God.
  • New English Translation - You must never bring the pay of a female prostitute or the wage of a male prostitute into the temple of the Lord your God in fulfillment of any vow, for both of these are abhorrent to the Lord your God.
  • World English Bible - You shall not bring the hire of a prostitute, or the wages of a male prostitute, into the house of Yahweh your God for any vow; for both of these are an abomination to Yahweh your God.
  • 新標點和合本 - 娼妓所得的錢,或孌童(原文是狗)所得的價,你不可帶入耶和華-你神的殿還願,因為這兩樣都是耶和華-你神所憎惡的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 妓女和男娼 的賞金,都不可帶進耶和華-你上帝的殿中還願,因為兩者都是耶和華-你上帝所憎惡的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 妓女和男娼 的賞金,都不可帶進耶和華—你 神的殿中還願,因為兩者都是耶和華—你 神所憎惡的。
  • 當代譯本 - 不可把男女廟妓的收入帶到你們上帝耶和華的殿還願,因為兩者都是你們的上帝耶和華所憎惡的。
  • 聖經新譯本 - 妓女所得的酬金,或男妓所得的代價,你不可帶入耶和華你的 神的殿裡還任何的願,因為這兩樣都是耶和華你的 神厭惡的。
  • 呂振中譯本 - 妓女所得的銀錢和狗倡 所得的代價、你不可帶進永恆主你的上帝的殿來還願,因為這兩樣都是永恆主你的上帝所厭惡的。
  • 中文標準譯本 - 妓女的酬金和男妓 的收入,不可帶進你的神耶和華的殿做任何還願祭,因為這兩樣都是耶和華你的神所憎惡的。
  • 現代標點和合本 - 娼妓所得的錢,或孌童 所得的價,你不可帶入耶和華你神的殿還願,因為這兩樣都是耶和華你神所憎惡的。
  • 文理和合譯本 - 娼妓之值、犬類之價勿入、爾上帝耶和華室以酬願、皆為其所惡也、○
  • 文理委辦譯本 - 僱娼之值、市犬之金、俱為爾上帝耶和華所惡、故勿許願攜入其室。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 贈妓之金、或賣犬之金、勿入主爾天主之室以酬願、蓋斯二者、主爾之天主所憎、○
  • Nueva Versión Internacional - »No lleves a la casa del Señor tu Dios dineros ganados con estas prácticas, ni pagues con esos dineros ninguna ofrenda prometida, porque unos y otros son abominables al Señor tu Dios.
  • 현대인의 성경 - 여러분은 그런 인간들이 번 더러운 돈을 여러분의 하나님 여호와의 성전에 서약을 갚는 예물로 가져오지 마십시오. 여러분의 하나님 여호와께서는 그런 자들을 아주 미워하십니다.
  • Новый Русский Перевод - Не вноси платы блудницы или блудника в дом Господа, твоего Бога, чтобы исполнить какой бы то ни было обет, потому что Господу, твоему Богу, отвратительны они оба.
  • Восточный перевод - Не вноси платы блудницы или блудника в дом Вечного, твоего Бога, чтобы исполнить какой бы то ни было обет, потому что Вечному, твоему Богу, отвратительны они оба.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не вноси платы блудницы или блудника в дом Вечного, твоего Бога, чтобы исполнить какой бы то ни было обет, потому что Вечному, твоему Богу, отвратительны они оба.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не вноси платы блудницы или блудника в дом Вечного, твоего Бога, чтобы исполнить какой бы то ни было обет, потому что Вечному, твоему Богу, отвратительны они оба.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il n’y aura pas de prostituées sacrées parmi les filles d’Israël, ni d’homme qui se livre à la prostitution sacrée parmi les Israélites .
  • Nova Versão Internacional - Não tragam ao santuário do Senhor, o seu Deus, os ganhos de uma prostituta ou de um prostituto , a fim de pagar algum voto, pois o Senhor, o seu Deus, por ambos tem repugnância.
  • Hoffnung für alle - Keine Frau und kein Mann aus eurem Volk soll im Namen eines Gottes der Prostitution nachgehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่านำรายได้จากหญิงโสเภณีหรือชายโสเภณี มาแก้บนในพระนิเวศของพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน เพราะทั้งสองเป็นที่รังเกียจสำหรับพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​นำ​ค่าแรง​ของ​หญิง​แพศยา​หรือ​ค่าแรง​ของ​สุนัข ​เข้า​มา​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​เพื่อ​ชด​ใช้​คำ​สัญญา เพราะ​ทั้ง​สอง​สิ่ง​นี้​เป็น​ที่​น่า​รังเกียจ​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน
  • Lê-vi Ký 7:16 - Nhưng đối với lễ vật dâng tự nguyện hoặc dâng trong lúc thề nguyện, nếu không ăn hết trong ngày, có thể để dành qua hôm sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Châm Ngôn 26:11 - Người ngu lặp lại điều khờ dại nó đã trót làm, như chó mửa ra rồi liếm lại.
  • Thi Thiên 5:4 - Ôi Đức Chúa Trời, Chúa không ưa việc gian ác; kẻ dữ làm sao sống với Ngài.
  • Thi Thiên 5:5 - Người kiêu ngạo chẳng đứng nổi trước mặt Chúa, vì Chúa ghét mọi người làm điều ác.
  • Thi Thiên 5:6 - Chúa diệt trừ người điêu ngoa dối trá. Chúa Hằng Hữu kinh tởm bọn sát nhân và lừa đảo.
  • Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 16:33 - Thường thì khách trả tiền cho kỹ nữ—nhưng ngươi thì không! Ngươi lại tặng quà tình nhân, đút lót để chúng đến và hành dâm với ngươi.
  • Ma-la-chi 1:14 - “Kẻ lừa đảo đáng bị nguyền rủa khi nó đã hứa dâng chiên đực chọn trong bầy, lại đem dâng con có tật cho Chúa. Ta là Vua Chí Cao; Danh Ta được các dân tộc nước ngoài kính sợ!” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • Lê-vi Ký 18:22 - Không được đồng tính luyến ái; đó là một tội đáng ghê tởm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:21 - Khi hứa nguyện điều gì với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phải làm theo điều mình đã hứa nguyện, phải dâng vật mình đã hứa. Vì Chúa đòi hỏi anh em thực hiện lời hứa nguyện mình. Nếu không, anh em mang tội.
  • Ma-thi-ơ 7:6 - Đừng đưa vật thánh cho người trụy lạc, đừng trao châu ngọc cho heo vì họ sẽ chà đạp rồi quay lại tấn công các con.”
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Phi-líp 3:2 - Hãy đề phòng những lũ chó, những người hiểm độc! Họ buộc anh em làm lễ cắt bì giả tạo.
圣经
资源
计划
奉献