Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bên trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em, phải diệt hết mọi sinh vật.
  • 新标点和合本 - 但这些国民的城,耶和华你 神既赐你为业,其中凡有气息的,一个不可存留;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是这些民族的城镇,就是耶和华—你上帝所赐给你的产业,其中凡有气息的,一个都不可存留。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是这些民族的城镇,就是耶和华—你 神所赐给你的产业,其中凡有气息的,一个都不可存留。
  • 当代译本 - 你们的上帝耶和华将把你们附近各族的城邑赐给你们作产业,你们要将里面有气息的全部消灭。
  • 圣经新译本 - 只是在耶和华你的 神赐给你作产业的这些国民的城市里,凡有气息的,连一个你也不可让他活着;
  • 中文标准译本 - 唯有以下民族的城,它们是你的神耶和华赐给你为继业的,你不可让任何有气息的存活。
  • 现代标点和合本 - 但这些国民的城,耶和华你神既赐你为业,其中凡有气息的,一个不可存留,
  • 和合本(拼音版) - 但这些国民的城,耶和华你上帝既赐你为业,其中凡有气息的,一个不可存留。
  • New International Version - However, in the cities of the nations the Lord your God is giving you as an inheritance, do not leave alive anything that breathes.
  • New International Reader's Version - But what about the cities the Lord your God is giving you as your own? Kill everything that breathes in those cities.
  • English Standard Version - But in the cities of these peoples that the Lord your God is giving you for an inheritance, you shall save alive nothing that breathes,
  • New Living Translation - In those towns that the Lord your God is giving you as a special possession, destroy every living thing.
  • The Message - But with the towns of the people that God, your God, is giving you as an inheritance, it’s different: don’t leave anyone alive. Consign them to holy destruction: the Hittites, Amorites, Canaanites, Perizzites, Hivites, and Jebusites, obeying the command of God, your God. This is so there won’t be any of them left to teach you to practice the abominations that they engage in with their gods and you end up sinning against God, your God.
  • Christian Standard Bible - However, you must not let any living thing survive among the cities of these people the Lord your God is giving you as an inheritance.
  • New American Standard Bible - Only in the cities of these peoples that the Lord your God is giving you as an inheritance, you shall not leave anything that breathes alive.
  • New King James Version - “But of the cities of these peoples which the Lord your God gives you as an inheritance, you shall let nothing that breathes remain alive,
  • Amplified Bible - Only in the cities of these peoples that the Lord your God is giving you as an inheritance, you shall not leave alive anything that breathes.
  • American Standard Version - But of the cities of these peoples, that Jehovah thy God giveth thee for an inheritance, thou shalt save alive nothing that breatheth;
  • King James Version - But of the cities of these people, which the Lord thy God doth give thee for an inheritance, thou shalt save alive nothing that breatheth:
  • New English Translation - As for the cities of these peoples that the Lord your God is going to give you as an inheritance, you must not allow a single living thing to survive.
  • World English Bible - But of the cities of these peoples that Yahweh your God gives you for an inheritance, you shall save alive nothing that breathes;
  • 新標點和合本 - 但這些國民的城,耶和華-你神既賜你為業,其中凡有氣息的,一個不可存留;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是這些民族的城鎮,就是耶和華-你上帝所賜給你的產業,其中凡有氣息的,一個都不可存留。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是這些民族的城鎮,就是耶和華—你 神所賜給你的產業,其中凡有氣息的,一個都不可存留。
  • 當代譯本 - 你們的上帝耶和華將把你們附近各族的城邑賜給你們作產業,你們要將裡面有氣息的全部消滅。
  • 聖經新譯本 - 只是在耶和華你的 神賜給你作產業的這些國民的城市裡,凡有氣息的,連一個你也不可讓他活著;
  • 呂振中譯本 - 只是永恆主你的上帝所賜給你以為業的這些別族之民的城市中、凡有氣息的、一個你也不要讓他活着;
  • 中文標準譯本 - 唯有以下民族的城,它們是你的神耶和華賜給你為繼業的,你不可讓任何有氣息的存活。
  • 現代標點和合本 - 但這些國民的城,耶和華你神既賜你為業,其中凡有氣息的,一個不可存留,
  • 文理和合譯本 - 惟此諸族之邑、爾上帝耶和華賜爾為業、凡有氣息者、勿留其一、
  • 文理委辦譯本 - 惟赫人、亞摩哩人、迦南人、比哩洗人、希未人、耶布士人、爾之上帝耶和華以其邑付爾得之、爾必盡滅其眾、凡有血氣者、不全其生、遵爾上帝耶和華命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟此列國之邑、主爾之天主所賜爾為業者、其中凡有血氣者、毋留其一、
  • Nueva Versión Internacional - »Sin embargo, en las ciudades de los pueblos que el Señor tu Dios te da como herencia, no dejarás nada con vida.
  • 현대인의 성경 - “그러나 여러분의 하나님 여호와께서 주시는 이 가나안 민족들의 땅에서는 한 사람도 살려 두지 말고 모조리 죽이십시오.
  • Новый Русский Перевод - Но в городах здешних народов, которые Господь, твой Бог, отдает тебе в наследие, не оставляй в живых ни единой души.
  • Восточный перевод - Но в городах здешних народов, которые Вечный, твой Бог, отдаёт тебе как наследие, не оставляй в живых ни единой души.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но в городах здешних народов, которые Вечный, твой Бог, отдаёт тебе как наследие, не оставляй в живых ни единой души.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но в городах здешних народов, которые Вечный, твой Бог, отдаёт тебе как наследие, не оставляй в живых ни единой души.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant aux villes de ces peuples que l’Eternel votre Dieu vous donne en possession, vous n’y laisserez pas subsister âme qui vive.
  • リビングバイブル - 約束の地の中の町々では、住民を生かしておいてはなりません。
  • Nova Versão Internacional - “Contudo, nas cidades das nações que o Senhor, o seu Deus, dá a vocês por herança, não deixem vivo nenhum ser que respira.
  • Hoffnung für alle - Anders ist es bei Städten in dem Gebiet, das der Herr, euer Gott, euch schenken will. Denn von den Völkern, die hier bisher gelebt haben, dürft ihr niemanden am Leben lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเมืองต่างๆ ในประเทศที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงยกให้เป็นกรรมสิทธิ์ อย่าไว้ชีวิต จงทำลายทุกสิ่งที่มีลมหายใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​แน่ใจ​ว่า​ใน​เมือง​ของ​ชนชาติ​เหล่า​นี้​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​มอบ​แก่​ท่าน​เป็น​มรดก ท่าน​จง​อย่า​ปล่อย​ให้​ผู้​ใด​มี​ลม​หายใจ​เลย
交叉引用
  • Dân Số Ký 21:35 - Ít-ra-ên giết Vua Óc, và các con vua, thần dân của vua, không để một ai sống sót, rồi chiếm đóng đất nước Ba-san.
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:16 - Về phần anh em, phải diệt các dân tộc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đặt dưới tay anh em, không thương xót. Cũng không được thờ các thần của họ, vì đây là một cái bẫy.
  • Giô-suê 9:27 - Từ đó, họ trở thành nô dịch, phải cung cấp củi, nước cho người Ít-ra-ên và cho bàn thờ của Chúa Hằng Hữu—tại nơi Chúa Hằng Hữu sẽ chọn. Đó là việc họ làm cho đến ngày nay.
  • Giô-suê 10:28 - Cùng ngày hôm ấy, Giô-suê chiếm thành Ma-kê-đa, dùng gươm giết cả vua lẫn dân thành ấy không sót một người. Vậy, vua Ma-kê-đa cũng chịu đồng số phận như vua Giê-ri-cô.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Xuất Ai Cập 23:32 - Đừng lập ước với các dân đó hoặc dính líu gì đến các thần của họ.
  • Xuất Ai Cập 23:33 - Họ sẽ không được ở trong xứ sở của các ngươi, vì sống chung với họ, ngươi sẽ bị nhiễm tội, phụng thờ tà thần của họ và bị họ lừa bẫy.”
  • Giô-suê 11:11 - Người Ít-ra-ên giết tất cả dân trong thành, không để một vật có hơi thở nào còn sống sót, và Giô-suê đốt thành.
  • Giô-suê 11:12 - Giô-suê cũng chiếm và tàn phá thành của các vua kia, giết hết các vua ấy theo đúng lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa đã truyền.
  • Giô-suê 10:40 - Vậy, Giô-suê bình định lãnh thổ, từ miền núi Nê-ghép cho đến đồng bằng và chân đồi, cả miền nam, tiêu diệt các vua, không để cho một người dân sống sót, đúng theo lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • Dân Số Ký 33:52 - các ngươi phải đuổi hết dân bản xứ đi và tiêu hủy các tượng thờ, cả tượng đá lẫn tượng đúc, san bằng các nơi cúng tế tà thần trên đồi cao của họ.
  • Giô-suê 6:17 - Thành Giê-ri-cô và mọi vật trong thành phải bị tiêu diệt để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Ngoại trừ Ra-háp, cô gái mãi dâm và tất cả những người ở trong nhà chị này, vì chị đã bảo vệ cho các thám tử.
  • Giô-suê 6:18 - Nhưng phải cẩn thận về các vật đã diệt để dâng lên Chúa. Vì nếu đã diệt rồi, mà còn lấy đem về trại, là mang họa diệt vong cho dân ta và gây rối loạn.
  • Giô-suê 6:19 - Nhưng tất cả bạc, vàng và các dụng cụ bằng đồng, bằng sắt trong thành phải được hiến dâng lên Chúa, đem trữ vào kho của Ngài.”
  • Giô-suê 6:20 - Vừa nghe kèn lệnh thổi, toàn dân hô to, tường thành đổ xuống. Quân Ít-ra-ên xông vào, mọi người nhắm thẳng phía trước tiến lên, chiếm thành.
  • Giô-suê 6:21 - Họ dùng gươm giết cả người lẫn vật—nam, phụ, lão, ấu; bò, chiên, lừa.
  • Dân Số Ký 21:2 - Lúc ấy, người Ít-ra-ên thề nguyện với Chúa Hằng Hữu rằng: “Nếu Ngài cho chúng tôi chiến thắng dân này, chúng tôi xin tiêu diệt tất cả thành của họ.”
  • Dân Số Ký 21:3 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ngươi Ít-ra-ên cầu nguyện nên cho họ thắng quân Ca-na-an. Người Ít-ra-ên tận diệt quân thù, tàn phá các thành, và đặt tên vùng này là Họt-ma.
  • Giô-suê 11:14 - Người Ít-ra-ên tịch thu chiến lợi phẩm, kể cả súc vật, và tàn sát dân các thành ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bên trong lãnh thổ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em, phải diệt hết mọi sinh vật.
  • 新标点和合本 - 但这些国民的城,耶和华你 神既赐你为业,其中凡有气息的,一个不可存留;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但是这些民族的城镇,就是耶和华—你上帝所赐给你的产业,其中凡有气息的,一个都不可存留。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但是这些民族的城镇,就是耶和华—你 神所赐给你的产业,其中凡有气息的,一个都不可存留。
  • 当代译本 - 你们的上帝耶和华将把你们附近各族的城邑赐给你们作产业,你们要将里面有气息的全部消灭。
  • 圣经新译本 - 只是在耶和华你的 神赐给你作产业的这些国民的城市里,凡有气息的,连一个你也不可让他活着;
  • 中文标准译本 - 唯有以下民族的城,它们是你的神耶和华赐给你为继业的,你不可让任何有气息的存活。
  • 现代标点和合本 - 但这些国民的城,耶和华你神既赐你为业,其中凡有气息的,一个不可存留,
  • 和合本(拼音版) - 但这些国民的城,耶和华你上帝既赐你为业,其中凡有气息的,一个不可存留。
  • New International Version - However, in the cities of the nations the Lord your God is giving you as an inheritance, do not leave alive anything that breathes.
  • New International Reader's Version - But what about the cities the Lord your God is giving you as your own? Kill everything that breathes in those cities.
  • English Standard Version - But in the cities of these peoples that the Lord your God is giving you for an inheritance, you shall save alive nothing that breathes,
  • New Living Translation - In those towns that the Lord your God is giving you as a special possession, destroy every living thing.
  • The Message - But with the towns of the people that God, your God, is giving you as an inheritance, it’s different: don’t leave anyone alive. Consign them to holy destruction: the Hittites, Amorites, Canaanites, Perizzites, Hivites, and Jebusites, obeying the command of God, your God. This is so there won’t be any of them left to teach you to practice the abominations that they engage in with their gods and you end up sinning against God, your God.
  • Christian Standard Bible - However, you must not let any living thing survive among the cities of these people the Lord your God is giving you as an inheritance.
  • New American Standard Bible - Only in the cities of these peoples that the Lord your God is giving you as an inheritance, you shall not leave anything that breathes alive.
  • New King James Version - “But of the cities of these peoples which the Lord your God gives you as an inheritance, you shall let nothing that breathes remain alive,
  • Amplified Bible - Only in the cities of these peoples that the Lord your God is giving you as an inheritance, you shall not leave alive anything that breathes.
  • American Standard Version - But of the cities of these peoples, that Jehovah thy God giveth thee for an inheritance, thou shalt save alive nothing that breatheth;
  • King James Version - But of the cities of these people, which the Lord thy God doth give thee for an inheritance, thou shalt save alive nothing that breatheth:
  • New English Translation - As for the cities of these peoples that the Lord your God is going to give you as an inheritance, you must not allow a single living thing to survive.
  • World English Bible - But of the cities of these peoples that Yahweh your God gives you for an inheritance, you shall save alive nothing that breathes;
  • 新標點和合本 - 但這些國民的城,耶和華-你神既賜你為業,其中凡有氣息的,一個不可存留;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是這些民族的城鎮,就是耶和華-你上帝所賜給你的產業,其中凡有氣息的,一個都不可存留。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但是這些民族的城鎮,就是耶和華—你 神所賜給你的產業,其中凡有氣息的,一個都不可存留。
  • 當代譯本 - 你們的上帝耶和華將把你們附近各族的城邑賜給你們作產業,你們要將裡面有氣息的全部消滅。
  • 聖經新譯本 - 只是在耶和華你的 神賜給你作產業的這些國民的城市裡,凡有氣息的,連一個你也不可讓他活著;
  • 呂振中譯本 - 只是永恆主你的上帝所賜給你以為業的這些別族之民的城市中、凡有氣息的、一個你也不要讓他活着;
  • 中文標準譯本 - 唯有以下民族的城,它們是你的神耶和華賜給你為繼業的,你不可讓任何有氣息的存活。
  • 現代標點和合本 - 但這些國民的城,耶和華你神既賜你為業,其中凡有氣息的,一個不可存留,
  • 文理和合譯本 - 惟此諸族之邑、爾上帝耶和華賜爾為業、凡有氣息者、勿留其一、
  • 文理委辦譯本 - 惟赫人、亞摩哩人、迦南人、比哩洗人、希未人、耶布士人、爾之上帝耶和華以其邑付爾得之、爾必盡滅其眾、凡有血氣者、不全其生、遵爾上帝耶和華命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟此列國之邑、主爾之天主所賜爾為業者、其中凡有血氣者、毋留其一、
  • Nueva Versión Internacional - »Sin embargo, en las ciudades de los pueblos que el Señor tu Dios te da como herencia, no dejarás nada con vida.
  • 현대인의 성경 - “그러나 여러분의 하나님 여호와께서 주시는 이 가나안 민족들의 땅에서는 한 사람도 살려 두지 말고 모조리 죽이십시오.
  • Новый Русский Перевод - Но в городах здешних народов, которые Господь, твой Бог, отдает тебе в наследие, не оставляй в живых ни единой души.
  • Восточный перевод - Но в городах здешних народов, которые Вечный, твой Бог, отдаёт тебе как наследие, не оставляй в живых ни единой души.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но в городах здешних народов, которые Вечный, твой Бог, отдаёт тебе как наследие, не оставляй в живых ни единой души.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но в городах здешних народов, которые Вечный, твой Бог, отдаёт тебе как наследие, не оставляй в живых ни единой души.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quant aux villes de ces peuples que l’Eternel votre Dieu vous donne en possession, vous n’y laisserez pas subsister âme qui vive.
  • リビングバイブル - 約束の地の中の町々では、住民を生かしておいてはなりません。
  • Nova Versão Internacional - “Contudo, nas cidades das nações que o Senhor, o seu Deus, dá a vocês por herança, não deixem vivo nenhum ser que respira.
  • Hoffnung für alle - Anders ist es bei Städten in dem Gebiet, das der Herr, euer Gott, euch schenken will. Denn von den Völkern, die hier bisher gelebt haben, dürft ihr niemanden am Leben lassen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนเมืองต่างๆ ในประเทศที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของท่านทรงยกให้เป็นกรรมสิทธิ์ อย่าไว้ชีวิต จงทำลายทุกสิ่งที่มีลมหายใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​แน่ใจ​ว่า​ใน​เมือง​ของ​ชนชาติ​เหล่า​นี้​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​มอบ​แก่​ท่าน​เป็น​มรดก ท่าน​จง​อย่า​ปล่อย​ให้​ผู้​ใด​มี​ลม​หายใจ​เลย
  • Dân Số Ký 21:35 - Ít-ra-ên giết Vua Óc, và các con vua, thần dân của vua, không để một ai sống sót, rồi chiếm đóng đất nước Ba-san.
  • Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:16 - Về phần anh em, phải diệt các dân tộc Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đặt dưới tay anh em, không thương xót. Cũng không được thờ các thần của họ, vì đây là một cái bẫy.
  • Giô-suê 9:27 - Từ đó, họ trở thành nô dịch, phải cung cấp củi, nước cho người Ít-ra-ên và cho bàn thờ của Chúa Hằng Hữu—tại nơi Chúa Hằng Hữu sẽ chọn. Đó là việc họ làm cho đến ngày nay.
  • Giô-suê 10:28 - Cùng ngày hôm ấy, Giô-suê chiếm thành Ma-kê-đa, dùng gươm giết cả vua lẫn dân thành ấy không sót một người. Vậy, vua Ma-kê-đa cũng chịu đồng số phận như vua Giê-ri-cô.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Xuất Ai Cập 23:32 - Đừng lập ước với các dân đó hoặc dính líu gì đến các thần của họ.
  • Xuất Ai Cập 23:33 - Họ sẽ không được ở trong xứ sở của các ngươi, vì sống chung với họ, ngươi sẽ bị nhiễm tội, phụng thờ tà thần của họ và bị họ lừa bẫy.”
  • Giô-suê 11:11 - Người Ít-ra-ên giết tất cả dân trong thành, không để một vật có hơi thở nào còn sống sót, và Giô-suê đốt thành.
  • Giô-suê 11:12 - Giô-suê cũng chiếm và tàn phá thành của các vua kia, giết hết các vua ấy theo đúng lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa đã truyền.
  • Giô-suê 10:40 - Vậy, Giô-suê bình định lãnh thổ, từ miền núi Nê-ghép cho đến đồng bằng và chân đồi, cả miền nam, tiêu diệt các vua, không để cho một người dân sống sót, đúng theo lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:1 - “Khi Chúa Hằng Hữu dẫn anh em vào đất hứa, Ngài sẽ đuổi các dân tộc sau đây: Hê-tít, Ghi-rê-ga, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:4 - vì họ sẽ dụ con cái anh em thờ các thần của họ mà bỏ Chúa Hằng Hữu. Và nếu thế, Ngài sẽ nổi giận, tiêu diệt anh em tức khắc.
  • Dân Số Ký 33:52 - các ngươi phải đuổi hết dân bản xứ đi và tiêu hủy các tượng thờ, cả tượng đá lẫn tượng đúc, san bằng các nơi cúng tế tà thần trên đồi cao của họ.
  • Giô-suê 6:17 - Thành Giê-ri-cô và mọi vật trong thành phải bị tiêu diệt để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Ngoại trừ Ra-háp, cô gái mãi dâm và tất cả những người ở trong nhà chị này, vì chị đã bảo vệ cho các thám tử.
  • Giô-suê 6:18 - Nhưng phải cẩn thận về các vật đã diệt để dâng lên Chúa. Vì nếu đã diệt rồi, mà còn lấy đem về trại, là mang họa diệt vong cho dân ta và gây rối loạn.
  • Giô-suê 6:19 - Nhưng tất cả bạc, vàng và các dụng cụ bằng đồng, bằng sắt trong thành phải được hiến dâng lên Chúa, đem trữ vào kho của Ngài.”
  • Giô-suê 6:20 - Vừa nghe kèn lệnh thổi, toàn dân hô to, tường thành đổ xuống. Quân Ít-ra-ên xông vào, mọi người nhắm thẳng phía trước tiến lên, chiếm thành.
  • Giô-suê 6:21 - Họ dùng gươm giết cả người lẫn vật—nam, phụ, lão, ấu; bò, chiên, lừa.
  • Dân Số Ký 21:2 - Lúc ấy, người Ít-ra-ên thề nguyện với Chúa Hằng Hữu rằng: “Nếu Ngài cho chúng tôi chiến thắng dân này, chúng tôi xin tiêu diệt tất cả thành của họ.”
  • Dân Số Ký 21:3 - Chúa Hằng Hữu nghe lời ngươi Ít-ra-ên cầu nguyện nên cho họ thắng quân Ca-na-an. Người Ít-ra-ên tận diệt quân thù, tàn phá các thành, và đặt tên vùng này là Họt-ma.
  • Giô-suê 11:14 - Người Ít-ra-ên tịch thu chiến lợi phẩm, kể cả súc vật, và tàn sát dân các thành ấy.
圣经
资源
计划
奉献