逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Từ hôm nay, Ta làm cho muôn dân hãi hùng khi nghe nói về các ngươi, run rẩy khi đứng trước các ngươi.’”
- 新标点和合本 - 从今日起,我要使天下万民听见你的名声都惊恐惧怕,且因你发颤伤恸。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 从今日起,我要让天下万民惊慌惧怕你,听见你的名声,就因你发颤伤恸。”
- 和合本2010(神版-简体) - 从今日起,我要让天下万民惊慌惧怕你,听见你的名声,就因你发颤伤恸。”
- 当代译本 - 从今天起,我要使天下万民在你面前惊恐万状,一听到你的名字就吓得发抖。’
- 圣经新译本 - 就在今天,我要使天下万民听见你的消息都惊慌惧怕,而且因你的缘故发抖疼痛。’
- 中文标准译本 - 从今天开始,我要使普天下的万民对你恐惧害怕,他们将听到你的消息就发抖,因你的缘故而震颤。”
- 现代标点和合本 - 从今日起,我要使天下万民听见你的名声都惊恐惧怕,且因你发颤伤恸。’
- 和合本(拼音版) - 从今日起,我要使天下万民听见你的名声都惊恐、惧怕,且因你发颤伤恸。”
- New International Version - This very day I will begin to put the terror and fear of you on all the nations under heaven. They will hear reports of you and will tremble and be in anguish because of you.”
- New International Reader's Version - This very day I will bring fear and terror on all the nations because of you. They will hear about you. They will tremble with fear. Pain and suffering will grip them because of you.”
- English Standard Version - This day I will begin to put the dread and fear of you on the peoples who are under the whole heaven, who shall hear the report of you and shall tremble and be in anguish because of you.’
- New Living Translation - Beginning today I will make people throughout the earth terrified because of you. When they hear reports about you, they will tremble with dread and fear.’”
- Christian Standard Bible - Today I will begin to put the fear and dread of you on the peoples everywhere under heaven. They will hear the report about you, tremble, and be in anguish because of you.’
- New American Standard Bible - This day I will begin to put the dread and fear of you upon the faces of people everywhere, who, when they hear the news of you, will tremble and be in anguish because of you.’
- New King James Version - This day I will begin to put the dread and fear of you upon the nations under the whole heaven, who shall hear the report of you, and shall tremble and be in anguish because of you.’
- Amplified Bible - This day I will begin to put the dread and the fear of you on the peoples (pagans) under the whole heaven, who, when they hear the reports about you, will tremble and be in anguish because of you.’
- American Standard Version - This day will I begin to put the dread of thee and the fear of thee upon the peoples that are under the whole heaven, who shall hear the report of thee, and shall tremble, and be in anguish because of thee.
- King James Version - This day will I begin to put the dread of thee and the fear of thee upon the nations that are under the whole heaven, who shall hear report of thee, and shall tremble, and be in anguish because of thee.
- New English Translation - This very day I will begin to fill all the people of the earth with dread and to terrify them when they hear about you. They will shiver and shake in anticipation of your approach.”
- World English Bible - Today I will begin to put the dread of you and the fear of you on the peoples who are under the whole sky, who shall hear the report of you, and shall tremble and be in anguish because of you.”
- 新標點和合本 - 從今日起,我要使天下萬民聽見你的名聲都驚恐懼怕,且因你發顫傷慟。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 從今日起,我要讓天下萬民驚慌懼怕你,聽見你的名聲,就因你發顫傷慟。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 從今日起,我要讓天下萬民驚慌懼怕你,聽見你的名聲,就因你發顫傷慟。」
- 當代譯本 - 從今天起,我要使天下萬民在你面前驚恐萬狀,一聽到你的名字就嚇得發抖。』
- 聖經新譯本 - 就在今天,我要使天下萬民聽見你的消息都驚慌懼怕,而且因你的緣故發抖疼痛。’
- 呂振中譯本 - 就在今日、我就要開始叫普天下聽見你名聲的萬族民都震懾你懼怕你,以致因你而發顫絞痛。」
- 中文標準譯本 - 從今天開始,我要使普天下的萬民對你恐懼害怕,他們將聽到你的消息就發抖,因你的緣故而震顫。」
- 現代標點和合本 - 從今日起,我要使天下萬民聽見你的名聲都驚恐懼怕,且因你發顫傷慟。』
- 文理和合譯本 - 自今日始、我使天下萬民、緣爾而懼、彼聞爾名、無不戰慄憯怛、○
- 文理委辦譯本 - 天下邦國、既聞爾名、我必使之畏爾、戰慄悚惶。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自今日、我使天下萬民因爾驚恐畏懼、彼聞爾名、俱戰慄悚惶、
- Nueva Versión Internacional - Hoy mismo comenzaré a infundir entre todas las naciones que hay debajo del cielo terror y espanto hacia ustedes. Cuando ellas escuchen hablar de ustedes, temblarán y se llenarán de pánico”.
- 현대인의 성경 - 오늘부터 내가 온 세상 사람들이 너희를 두려워하고 무서워하도록 하겠다. 그들이 너희 소식을 듣고 떨며 불안해 할 것이다.’ ”
- Новый Русский Перевод - С этого самого дня Я стану распространять ужас и страх перед тобой на все народы под небом. Они услышат вести о тебе и испугаются и затрепещут от страха».
- Восточный перевод - С этого самого дня Я стану распространять ужас и страх перед тобой на все народы под небом. Они услышат вести о тебе и испугаются и затрепещут от страха».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С этого самого дня Я стану распространять ужас и страх перед тобой на все народы под небом. Они услышат вести о тебе и испугаются и затрепещут от страха».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - С этого самого дня Я стану распространять ужас и страх перед тобой на все народы под небом. Они услышат вести о тебе и испугаются и затрепещут от страха».
- La Bible du Semeur 2015 - Aujourd’hui je vais commencer à faire de vous la terreur de tous les peuples qui habitent sous le ciel, ils vous craindront tellement qu’au seul bruit de votre approche, ils se mettront à trembler et seront pris de panique en face de vous. »
- リビングバイブル - 今日から、天下のあらゆる民はあなたがたを恐れ、あなたがたが来ると聞いただけで震え上がるだろう。わたしが彼らを怖がらせるからだ。』
- Nova Versão Internacional - Hoje mesmo começarei a infundir pavor e medo de vocês em todos os povos debaixo do céu. Quando ouvirem da fama de vocês, tremerão e ficarão angustiados.’
- Hoffnung für alle - Ab heute lasse ich weit und breit die Völker vor euch zittern. Alle, die von euch hören, werden große Angst bekommen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตั้งแต่วันนี้เป็นต้นไปเราจะให้ชนชาติทั้งปวงทั่วใต้ฟ้าครั่นคร้ามหวาดกลัวเจ้า พวกเขาจะได้ยินกิตติศัพท์ของเจ้าและจะหวาดผวาและหวั่นวิตกเพราะเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วันนี้เราจะเริ่มทำให้ชนชาติทั้งโลกหวาดหวั่นพรั่นกลัวเจ้า เขาจะตัวสั่นเมื่อได้ยินเรื่องของเจ้า และเจ็บปวดรวดร้าวเพราะเจ้า’
交叉引用
- Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
- Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
- Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
- Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
- Khải Huyền 3:9 - Một số hội viên của Sa-tan mạo nhận là người Do Thái sẽ rơi mặt nạ. Ta sẽ khiến họ đến quỳ dưới chân con và họ sẽ biết Ta yêu mến con.
- Thi Thiên 105:38 - Ai Cập vui mừng khi họ rời đi, vì quá nhiều tai ương thống khổ.
- Giô-suê 9:24 - Họ đáp lời Giô-suê: “Vì chúng tôi biết rằng Đức Chúa Trời các ông đã ra lệnh cho đầy tớ Ngài là Môi-se phải chiếm trọn đất này và tiêu diệt mọi người. Chúng tôi sợ các ông và lo mạng sống mình nên mới làm như vậy.
- Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
- 2 Các Vua 7:6 - Vì Chúa Hằng Hữu có cho quân A-ram nghe tiếng chiến xa, tiếng vó ngựa và tiếng quân đội di chuyển nên họ bảo nhau: “Vua Ít-ra-ên thuê quân Hê-tít và quân Ai Cập đến tấn công ta!”
- 2 Các Vua 7:7 - Thế rồi, họ vùng chạy vào bóng đêm để mong thoát thân, bỏ lại trại, ngựa, lừa, và tất cả mọi thứ.
- Xuất Ai Cập 23:27 - Ta sẽ làm cho các dân tộc trước mặt ngươi kinh hãi, dân các nước thù sẽ quay đầu chạy trốn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:10 - Mọi dân tộc trên hoàn cầu sẽ nhận biết Ít-ra-ên và sẽ kính nể anh em, vì anh em mang Danh Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 15:14 - Các nước nghe tin đều khiếp kinh; hãi hùng xâm chiếm cõi lòng Phi-li-tin.
- Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
- Xuất Ai Cập 15:16 - Chúa Hằng Hữu ơi, do quyền lực Chúa, quân thù đứng trơ như đá khi người Ngài cứu chuộc đi qua.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:25 - Không ai chống nổi anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, gieo rắc sự khủng khiếp, hãi hùng vào lòng dân ở tất cả những vùng đất anh em đặt chân đến, như Ngài đã hứa.