逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tay Chúa Hằng Hữu chống lại họ cho đến khi Ngài loại bỏ tất cả những người này.
- 新标点和合本 - 耶和华的手也攻击他们,将他们从营中除灭,直到灭尽。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的手也攻击他们,将他们从营中除灭,直到灭尽。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的手也攻击他们,将他们从营中除灭,直到灭尽。
- 当代译本 - 其实是耶和华的手攻击他们,直到把他们从营中全部消灭。
- 圣经新译本 - 耶和华的手攻击了他们,把他们从营中除灭,直到灭尽为止。
- 中文标准译本 - 确实是耶和华出手对付了他们,使他们在营中溃乱,直到灭尽他们。
- 现代标点和合本 - 耶和华的手也攻击他们,将他们从营中除灭,直到灭尽。
- 和合本(拼音版) - 耶和华的手也攻击他们,将他们从营中除灭,直到灭尽。
- New International Version - The Lord’s hand was against them until he had completely eliminated them from the camp.
- New International Reader's Version - He used his power against them until he had gotten rid of all of them. Not one was left in the camp.
- English Standard Version - For indeed the hand of the Lord was against them, to destroy them from the camp, until they had perished.
- New Living Translation - The Lord struck them down until they had all been eliminated from the community.
- Christian Standard Bible - Indeed, the Lord’s hand was against them, to eliminate them from the camp until they had all perished.
- New American Standard Bible - Indeed, the hand of the Lord was against them, to destroy them from within the camp until they all perished.
- New King James Version - For indeed the hand of the Lord was against them, to destroy them from the midst of the camp until they were consumed.
- Amplified Bible - Moreover the hand of the Lord was against them, to destroy them from within the camp, until they were all dead.
- American Standard Version - Moreover the hand of Jehovah was against them, to destroy them from the midst of the camp, until they were consumed.
- King James Version - For indeed the hand of the Lord was against them, to destroy them from among the host, until they were consumed.
- New English Translation - Indeed, it was the very hand of the Lord that eliminated them from within the camp until they were all gone.
- World English Bible - Moreover Yahweh’s hand was against them, to destroy them from the middle of the camp, until they were consumed.
- 新標點和合本 - 耶和華的手也攻擊他們,將他們從營中除滅,直到滅盡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的手也攻擊他們,將他們從營中除滅,直到滅盡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的手也攻擊他們,將他們從營中除滅,直到滅盡。
- 當代譯本 - 其實是耶和華的手攻擊他們,直到把他們從營中全部消滅。
- 聖經新譯本 - 耶和華的手攻擊了他們,把他們從營中除滅,直到滅盡為止。
- 呂振中譯本 - 永恆主的手簡直攻擊了他們,使他們從營間潰亂,直到滅盡為止。
- 中文標準譯本 - 確實是耶和華出手對付了他們,使他們在營中潰亂,直到滅盡他們。
- 現代標點和合本 - 耶和華的手也攻擊他們,將他們從營中除滅,直到滅盡。
- 文理和合譯本 - 蓋耶和華攻之、使盡滅於營中、○
- 文理委辦譯本 - 蓋耶和華攻之、使之喪亡、尸骸消滅。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主攻之、使盡滅於營中、
- Nueva Versión Internacional - El Señor atacó el campamento hasta que los eliminó por completo.
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 그들이 한 사람도 남지 않고 다 죽을 때까지 그들을 치셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Рука Господа была против них, пока Он полностью не искоренил их из лагеря.
- Восточный перевод - Рука Вечного была против них, пока Он полностью не искоренил их из лагеря.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Рука Вечного была против них, пока Он полностью не искоренил их из лагеря.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Рука Вечного была против них, пока Он полностью не искоренил их из лагеря.
- La Bible du Semeur 2015 - La main de l’Eternel vint même les atteindre à l’intérieur du camp, jusqu’à leur complète disparition.
- Nova Versão Internacional - A mão do Senhor caiu sobre eles e por fim os eliminou completamente do acampamento.
- Hoffnung für alle - Der Herr hatte sich gegen sie gewandt und sie vernichtet, bis keiner von ihnen mehr übrig blieb.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้ต่อสู้พวกเขาจนพวกเขาทั้งหมดถูกกำจัดไปจากค่าย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มือของพระผู้เป็นเจ้าต่อต้านและทำลายพวกเขาไปจากค่าย จนตายกันหมดทุกคนด้วยอานุภาพอันยิ่งใหญ่
交叉引用
- Y-sai 66:14 - Khi các ngươi nhìn thấy những điều này, lòng các ngươi sẽ mừng rỡ. Các ngươi sẽ được sum suê như cỏ! Mọi người sẽ thấy cánh tay của Chúa Hằng Hữu phù hộ đầy tớ Ngài và thấy cơn giận của Ngài chống trả người thù nghịch.
- Thẩm Phán 2:15 - Mỗi lần ra trận, tay Chúa Hằng Hữu giáng trên họ, đúng như lời cảnh cáo và lời thề của Ngài. Họ ở trong cảnh khốn cùng tuyệt vọng.
- Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
- Thi Thiên 90:8 - Chúa vạch trần tội ác chúng con ra trước mặt Chúa— phơi bày tội thầm kín—ra ánh sáng của Thiên nhan.
- Thi Thiên 90:9 - Ngày chúng con trôi qua theo dòng thịnh nộ, năm tháng tiêu tan như hơi thở.
- 1 Sa-mu-ên 7:13 - Vậy, người Phi-li-tin chịu khuất phục, không còn xâm lấn địa phận Ít-ra-ên nữa. Trọn đời Sa-mu-ên, tay Chúa Hằng Hữu khống chế người Phi-li-tin.
- Thi Thiên 78:33 - Nên Chúa làm ngày của họ sút giảm, và trải qua những năm tháng kinh hoàng.
- 1 Sa-mu-ên 5:11 - Dân chúng vội mời các lãnh đạo Phi-li-tin họp lại và nài nỉ: “Xin đem trả Hòm Giao Ước về cho Ít-ra-ên, nếu không, dân thành chúng tôi bị diệt mất.” Vì Đức Chúa Trời đã bắt đầu ra tay trừng phạt người Éc-rôn nặng nề, làm họ vô cùng khiếp đảm.
- 1 Cô-rinh-tô 10:5 - Nhưng hầu hết số người đó không vâng lời Đức Chúa Trời nên phải phơi thây trong hoang mạc.
- 1 Sa-mu-ên 5:9 - Nhưng khi Hòm Giao Ước đến Gát, Chúa Hằng Hữu lại ra tay trừng trị dân thành này, cả già lẫn trẻ đều bị bênh trĩ, dân trong thành vô cùng hoảng sợ.
- Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
- 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
- Thi Thiên 106:26 - Vì tội ác, Chúa đã thề nguyền cả thế hệ vùi thây nơi hoang mạc,